Zopheridae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cucujiformia |
Liên họ (superfamilia) | Tenebrionoidea |
Họ (familia) | Zopheridae Solier, 1834 |
Phân họ | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Zopheridae là một họ bọ cánh cứng được gộp từ hai họ trước đây là Monommatidae và Colydiidae, hai họ này hiện là các phân họ của Zopheridae. Họ này có hơn 100 chi và hàng trăm loài phân bố trên toàn cầu.
Theo Michael A. Ivie:[1]
Theo Fossilworks.org:
|consulté le=
(gợi ý |access-date=
) (trợ giúp)