Micropterix schaefferi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Zeugloptera |
Liên họ (superfamilia) | Micropterigoidea |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Micropterix |
Loài (species) | M. schaefferi |
Danh pháp hai phần | |
Micropterix schaefferi Heath, 1975 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Micropterix schaefferi là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Heath mô tả năm 1975.[2] Male Micropterix schaefferi have a sải cánh of 3.8–5.1 miliméts, while giống cáis have a sải cánh of 4.7–5.8 miliméts. Nó được tìm thấy ở Pháp, Corse, Ý, Bỉ, the Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Hungary, Cộng hòa Séc, Bulgaria, Đan Mạch, và Ba Lan.[3]
Tư liệu liên quan tới Micropterix schaefferi tại Wikimedia Commons