Micropterix trinacriella

Micropterix trinacriella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Micropterix
Loài (species)M. trinacriella
Danh pháp hai phần
Micropterix trinacriella
Kurz, M. E., Zeller & M. A. Kurz, 1997

Micropterix trinacriella là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được mô tả bởi Kurz, M. E., Zeller & M. A. Kurz năm 1997. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở area near miền bắc shore của Sicilia, cũng như in the surrounding của Núi Etna.[1]

Chiều dài cánh trước là 2.6-3.1 mm đối với con đực và 2.8-3.6 mm đối với con cái.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “nkis.info”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 220 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là hình ảnh Ngục môn cương, kèm theo là bảng thông tin người chơi "GETO SUGURU" sở hữu 309 điểm