Mitsubishi Ki-18 (三菱 キ18, Ki-jyuhachi?) là một mẫu thử tiêm kích không thành công của Mitsubishi trong thập niên 1930.
- Nhật Bản
Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft, 1910-1941;[1] Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1)[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 7,655 m (25 ft 1¼ in)
- Sải cánh: 11 m (36 ft 1 in)
- Chiều cao: 3,15 m (10 ft 4 in)
- Diện tích cánh: 17,8 m² (191,603 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 1.110 kg (2.447 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.422 kg (3.135 lb)
- Động cơ: 1 × Nakajima Kotobuki-5 kiểu động cơ piston 9 xy-lanh bố trí tròn, 447 kW (600 hp)
Hiệu suất bay
Trang bị vũ khí
2× súng máy Type 89 7,7 mm (.303 in)
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
- Ghi chú
- Tài liệu
- Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (second edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.
- Januszewski, Tadeusz. Mitsubishi A5M Claude. Sandomierz, Poland/Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2003. ISBN 83-917178-0-1.
- Mikesh, Robert C. and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft, 1910-1941. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1990. ISBN 1-55750-563-2.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1). Tokyo: Bunrin-Do, August 1976.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, second series, #24: Army Experimental Fighters. Tokyo: Bunrin-Do, September 1990.
|
---|
Định danh của công ty | |
---|
Định danh ban đầu của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Định danh ngắn gọn của Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Máy bay tiêm kích hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay ném ngư lôi hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Máy bay trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom bổ nhào hoạt động trên tàu sân bay | |
---|
Thủy phi cơ trinh sát | |
---|
Máy bay ném bom cường kích cất/hạ cánh trên mặt đất | |
---|
Máy bay tiêm kích đánh chặn | |
---|
Máy bay vận tải | |
---|
Máy bay huấn luyện | |
---|
Máy bay tuần tra | |
---|
|
---|
Định danh của quân Đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai | |
---|
Định danh của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản | |
---|
Phân chia công ty | |
---|