Nakajima Ki-11 (キ11 (航空機) , Ki-jyuichi Kokūki?) là một mẫu thử máy bay tiêm kích không thành công của Nakajima Aircraft Company trong thập niên 1930.
Dữ liệu lấy từ Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1)[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6.89 m (22 ft 7 in)
- Sải cánh: 10.88 m (35 ft 8 in)
- Chiều cao: 3.33 m (10 ft 11 in)
- Diện tích cánh: 19.1 m2 (205.6 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.269 kg (2.798 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.560 kg (3.440 lb)
- Powerplant: 1 × Nakajima Ha-1-3 Kotobuki kiểu động cơ piston bố trí tròn làm mát bằng không khí, 410 kW (550 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
2 × súng máy Type 89 7,7 mm (.303 in)
- Máy bay tương tự
- Ghi chú
- Tài liệu
- Francillon, Ph.D., René J. (1979). Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd. ISBN 0-370-30251-6.
- Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1). Tokyo: Bunrin-Do, August 1976.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, second series, #24: Army Experimental Fighters. Tokyo: Bunrin-Do, September 1990.
- Wieliczko, Leszek A. and Zygmunt Szeremeta. Nakajima Ki 27 Nate (bilingual Polish/English). Lublin, Poland: Kagero, 2004. ISBN 83-89088-51-7.
|
---|
Các kiểu thuộc Hải quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Các kiểu thuộc Lục quân Đế quốc Nhật Bản | |
---|
Tên định danh của Đồng mình trong WWII | |
---|