Parascolopsis

Parascolopsis
Parascolopsis aspinosa
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Acanthuriformes
Họ: Nemipteridae
Chi: Parascolopsis
Boulenger, 1901
Loài điển hình
Parascolopsis townsendi
Boulenger, 1901
Các đồng nghĩa[1]
  • Parascolopsoides J. L. B. Smith, 1953

Parascolopsis là một chi cá biển trong họ Cá đổng hay Cá lượng Nemipteridae thuộc bộ cá vược bản địa của vùng Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương[2].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành ghi nhận các loài sau trong chi này:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eschmeyer W. N.; R. Fricke; R. van der Laan (biên tập). “Nemipteridae genera”. Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.
  2. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Parascolopsis trên FishBase. Phiên bản tháng February năm 2014.
  3. ^ Miyamoto, Kei; McMahan, Caleb; Kaneko, Atsushi (2020). “Parascolopsis akatamae, a new species of dwarf monocle bream (Perciformes: Nemipteridae) from the Indo-West Pacific, with redescription of closely related species P. eriomma”. Zootaxa. 4881: 91–103. doi:10.11646/zootaxa.4881.1.6.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]