Tupolev ANT-22

ANT-22 và MK-1
Kiểu Tàu bay trinh sát
Nhà chế tạo Tupolev
Chuyến bay đầu 1934

Tupolev ANT-22 (còn gọi là MK-1) là một loại tàu bay cỡ lớn chế tạo ở Liên Xô năm 1934.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (ANT-22)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875–1995 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 24.1 m (79 ft 0¾ in)
  • Sải cánh: 51.0 m (167 ft 3⅞ in)
  • Chiều cao: 8.96 [2] m (29 ft 4⅔ in)
  • Diện tích cánh: 304.5 m2 (3,278 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 21.663 kg (47.758 lb)
  • Trọng lượng có tải: 33.560 kg (73.986 lb)
  • Powerplant: 6 × Mikulin M-34R, 612 kW (820 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × pháo 20 mm Oerlikon
  • 2 × 7,62 mm súng máy ShKAS
  • 2 × 7,62mm súng máy DA
  • 6.000 kg (13.200 lb) bom
    1. ^ Gunston 1995, p.398.
    2. ^ Duffy and Kandalov 1996, p.208.
    3. ^ Climb to 1,000 m (3280 ft): 10.3 min.

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    • Duffy, Paul (1996). Tupolev The Man and His Aircraft. Andrei Kandalov. Shrewsbury, UK: Airlife. ISBN 1-85310-728-X.
    • Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875–1995. London: Osprey. ISBN 1-85532-405-9.
    • Nohara, Shigeru (2007). 日本の飛行艇 (Imperial Japanese Navy Flying Boat). Tokyo: Kojinsha. tr. 37. ISBN 978-4-7698-1363-7 C0095 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).