Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek | |
---|---|
![]() | |
Tổng quan | |
Tên khác | Suseo HSR |
Tình trạng | Hoạt động |
Sở hữu | Cơ quan quản lý mạng lưới đường sắt Hàn Quốc |
Số tuyến | 103 (Cơ quan quản lý mạng lưới đường sắt Hàn Quốc) |
Vị trí | ![]() |
Ga đầu | Ga Suseo (Gangnam-gu, Seoul) |
Ga cuối | Ga PyeongtaekJije (Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do) |
Nhà ga | 3 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Đường sắt cao tốc |
Điều hành | SR Corporation |
Thế hệ tàu | KTX-Sancheon Class 120000 KTX-Sancheon Class 130000 |
Lịch sử | |
Hoạt động | 9 tháng 12 năm 2016 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 61,1 km (38,0 mi) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) |
Điện khí hóa | 25 kV/60 Hz overhead catenary |
Tốc độ | 305 km/h (190 mph) |
Bản mẫu:Infobox korean name |
Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek (Tiếng Hàn: 수서평택고속선, Hanja: 水西平澤高速線)là tuyến đường sắt cao tốc bắt đầu tại Ga Suseo ở Gangnam-gu, Seoul đi qua Ga Dongtan và Ga PyeongtaekJije, và kết nối với Đường sắt cao tốc Gyeongbu tại Tuyến kết nối Pyeongtaek. Hướng di chuyển là giao thông bên trái ở mọi nơi.[1]
Tên ga và khoảng cách kinh doanh đã được công bố trong Thông báo số 2016-219 của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải và được sửa đổi trong Thông báo số 2016-732 của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải.
Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Hangul | Hanja | |||||
(Điểm đầu) | 0.0 | 0.0 | Seoul | Gangnam-gu | |||
Suseo | 수서 | 水西 | ![]() ![]() ![]() |
0.2 | 0.2 | ||
Điểm kết nối GTX | GTX 분기점 | Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A Kết nối trực tiếp giữa đường sắt cao tốc khu vực đô thị Samseong-Dongtan | |||||
Dongtan | 동탄 | 東灘 | Tuyến Dongtan–Indeogwon (Dự kiến)![]() |
32.4 | 32.6 | Gyeonggi-do | Hwaseong-si |
PyeongtaekJije | 평택지제 | 平澤芝制 | ![]() |
21.0 | 53.6 | Pyeongtaek-si | |
(Điểm cuối) | Kết nối Đường sắt cao tốc Gyeongbu | 7.5 | 61.1 |
Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek có tổng cộng 1 nhánh đường sắt.
Số | Tên tuyến | Điểm đâu | Điểm cuối | Khoảng cách(km) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
10301 | Tuyến cao tốc kết nối Pyeongtaek | Ga Seojeongni | Ga PyeongtaekJije | - |
Tuyến cao tốc kết nối Pyeongtaek kết nối Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek và Tuyến Gyeongbu. Số tuyến trên Bảng khoảng cách kinh doanh đường sắt Hàn Quốc của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải là 10301. Nó đang được xây dựng như một phần của dự án KTX từ Suwon.
Tên ga | Khoảng cách (km) |
Tổng khoảng cách (km) |
Chuyển tuyến | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|
PyeongtaekJije | 0.0 | 0.0 | Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek | Gyeonggi-do | Pyeongtaek-si |
Seojeongni | - | - | Tuyến Gyeongbu |
Trong tương lai, Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek được lên kế hoạch sử dụng cho tuyến đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A.