Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 수도권 광역급행철도 A노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon |
Tình trạng | Một số đoạn đang vận hành, một số đoạn đang xây dựng |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Ga đầu | Ga Unjeong (Paju-si Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Dongtan (Hwaseong-si Gyeonggi-do) |
Nhà ga | 4[1] |
Dịch vụ | |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul |
Điều hành | SG Rail Thực hiện dự án đoạn Unjeong ~ Samseong Great Train eXpress A-Line Opreation Vận hành tàu và bảo trì đoạn Unjeong ~ Guseong SR (Vận hành và bảo trì Ga Dongtan) |
Trạm bảo trì | Depot Unjeong Cơ sở bảo trì tạm thời tại Ga Dongtan |
Thế hệ tàu | GTX Line A A000 Series EMU |
Lịch sử | |
Hoạt động | Ga Suseo ~ Ga Dongtan: Khai trương ngày 30 tháng 3 năm 2024 Ga Guseong: Khai trương 29 tháng 6 năm 2024 Ga Unjeong ~ Ga Seoul: Dự kiên khai trương tháng 12 năm 2024 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 32,8 km (20,4 mi)[2] |
Số đường ray | 2 |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) |
Điện khí hóa | Tiếp điện trên cao 25,000 V DC 60Hz |
Tốc độ | Tối đa: 180 km/h (112 mph)
Thực tế:
|
Hệ thống tín hiệu | ATP (ERTMS LV.1) (Unjeong ~ Suseo) ATC (Suseo ~ Dongtan) |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |
Hangul | 수도권 광역급행철도 A노선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 廣域急行鐵道 A路線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A (Tiếng Hàn: 수도권 광역급행철도 A노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo A noseon) là tuyến đường sắt cao tốc khu vực đô thị nối Ga Unjeong ở Paju-si, Gyeonggi-do và Ga Dongtan ở Hwaseong-si, Gyeonggi-do.
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến A | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
Tuyến mới |
X101 | Unjeong | 운정 | 雲井 | 0.0 | 0.0 | Gyeonggi-do | Paju-si | |
X102 | KINTEX | 킨텍스 | 韓國國際展示場 | 6.7 | Goyang-si | ||||
X103 | Daegok | 대곡 | 大谷 | (314) (K322) (S11) |
13.61 | ||||
X104 | Changneung[13] | 창릉 | 昌陵 | 19.77 | |||||
X105 | Yeonsinnae | 연신내 | (321) (614) |
23.51 | Seoul | Eunpyeong-gu | |||
X106 | Seoul | 서울 | (133) (426) (P313) (A01) |
32.98 | Jung-gu | ||||
X107 | Samseong[14] | 삼성 | 三成 | (219) | 43.10 | Gangnam-gu | |||
X108 | Suseo | 수서 | 水西 | (349) (K221) SRT |
48.30 | ||||
Dùng chung với Đường sắt cao tốc Suseo Pyeongtaek |
X109 | Seongnam | 성남 | 城南 | (K410) | 59.04 | Gyeonggi-do | Seongnam-si | |
X110 | Guseong | 구성 | 駒城 | (K235) | 69.93 | Yongin-si | |||
X111 | Dongtan | 동탄 | 東灘 | SRT | 81.08 | Hwaseong-si |
Vào đầu tháng 12 năm 2020, trong quá trình xây dựng đoạn 5 của tuyến GTX-A, người ta đã phát hiện ra những tàn tích của thời kỳ đầu Joseon và việc xây dựng đoạn đó đã bị đình chỉ vô thời hạn. Do đó, những nghi ngờ đang được đặt ra rằng việc mở cửa vào năm 2024 là không thể.
|저자=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |날짜=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |확인날짜=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |출판사=
(trợ giúp)Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)