Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Tonga | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (Châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Timote Moleni | ||
Thi đấu nhiều nhất | Kilifi Uele (24) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Unaloto Feao (7) | ||
Sân nhà | Trung tâm Loto-Tonga Soka | ||
Mã FIFA | TGA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 201 ![]() | ||
Cao nhất | 163 (10.1998) | ||
Thấp nhất | 207 (4.2018, 7.2019) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 235 ![]() | ||
Cao nhất | 180 (8.1979) | ||
Thấp nhất | 235 (9.2019) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Fiji; 29 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Fiji; 5 tháng 7 năm 2003) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tonga là đội tuyển cấp quốc gia của Tonga do Hiệp hội bóng đá Tonga quản lý.
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1975 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 0 | 2 | 3 | 13 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 8 |
1987 đến 1995 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 10 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 10 |
2011 đến 2015 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 11th | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 37 |
Tổng cộng | 5/14 | 7th | 17 | 3 | 2 | 13 | 24 | 78 |
Đây là đội hình sau khi hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê đến ngày 18 tháng 7 năm 2019.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahe Malafu | 24 tháng 2, 1998 | 8 | 0 | ![]() |
20 | TM | Sinilau Taufa | 10 tháng 2, 1995 | 3 | 0 | ![]() |
21 | TM | David Anau | 4 tháng 6, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ofaloto Kite | 26 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
4 | HV | Siuloa Fahina | 1 tháng 4, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
5 | HV | Timote Fakasi'i'eiki | 30 tháng 4, 1997 | 2 | 0 | ![]() |
8 | HV | Sione Uhatahi (đội trưởng) | 15 tháng 9, 1988 | 15 | 1 | ![]() |
12 | HV | Semisi Otukolo | 23 tháng 6, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
14 | HV | Sitaleki Fisi | 11 tháng 2, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
3 | TV | Pita Huni | 25 tháng 2, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
6 | TV | Kamaliele Papani | 8 tháng 4, 1985 | 12 | 0 | ![]() |
7 | TV | Vai Lutu | 30 tháng 9, 1999 | 9 | 0 | ![]() |
11 | TV | Tuia Falepapalangi | 15 tháng 7, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
13 | TV | Laulea Taufa | 14 tháng 7, 1999 | 9 | 0 | ![]() |
17 | TV | Fineasi Palei | 23 tháng 6, 1989 | 10 | 0 | ![]() |
18 | TV | Petueli Tokotaha | 10 tháng 9, 2000 | 3 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Sioeli Fakahafua | 18 tháng 7, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Hemaloto Polovili | 27 tháng 7, 1997 | 12 | 1 | ![]() |
15 | TĐ | Lachman Atoa | 5 tháng 12, 1998 | 4 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Lafaele Moala | 22 tháng 7, 1982 | 16 | 1 | ![]() |
|