Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Samoa | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Jess Ibrom | ||
Đội trưởng | Andrew Setefano | ||
Thi đấu nhiều nhất | Andrew Setefano (27) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Desmond Fa'aiuaso (9) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá quốc gia | ||
Mã FIFA | SAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 181 5 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 146 (12.2007) | ||
Thấp nhất | 204 (11.2011) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 221 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 182 (1979) | ||
Thấp nhất | 224 (9.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Wallis và Futuna 3–1 Tây Samoa (Fiji; 22 tháng 8 năm 1979) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Samoa 8–0 Samoa thuộc Mỹ (Coffs Harbour, Úc; 9 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Tahiti 13–0 Tây Samoa (Quần đảo Solomon; 13 tháng 7 năm 1981) | |||
Cúp bóng đá châu Đại Dương | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2012, 2016, 2024) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa (Bản mẫu:Lang-sm) là đội tuyển cấp quốc gia của Samoa do Liên đoàn bóng đá Samoa quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Wallis và Futuna là vào năm 1979. Đội đã 2 lần tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương là vào các năm 2012 và 2016, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Đại Dương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1973 và 1980 | Không tham dự | |||||||
1996 đến 2008 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2012 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 24 |
2016 | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | |
2024 | 7th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | |
Tổng cộng | 3 lần Vòng bảng |
3/11 | 9 | 0 | 0 | 9 | 3 | 56 |
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1975 | Không tham dự | |||||||
1979 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 19 |
1983 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 |
1987 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
2007 | Vòng bảng | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
2011 đến 2015 | Không tham dự | |||||||
2019 | Vòng bảng | 8th | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 22 |
Tổng cộng | 4/15 | 15 | 4 | 1 | 10 | 22 | 57 |
Đây là đội hình tham dự Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019 sau trận gặp Vanuatu.