Biệt danh | The Boys from the Territory | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Samoa thuộc Mỹ | ||
Liên đoàn châu lục | OFC (châu Đại Dương) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Nicky Salapu | ||
Thi đấu nhiều nhất | Nicky Salapu (22) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Samuel Hayward[1] Ramin Ott (3) | ||
Sân nhà | Sân vận động bóng đá Pago Park | ||
Mã FIFA | ASA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 189 ![]() | ||
Cao nhất | 164 (10.2015) | ||
Thấp nhất | 205 (5.2006) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 237 ![]() | ||
Cao nhất | 188 (22.8.1983) | ||
Thấp nhất | 238 (27.8.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Không chính thức![]() ![]() (Apia, Tây Samoa; 20 tháng 8 năm 1983) FIFA công nhận ![]() ![]() (Rarotonga, Quần đảo Cook; 2 tháng 9 năm 1998) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Không chính thức![]() ![]() (Apia, Tây Samoa; 22 tháng 8 năm 1983) FIFA công nhận ![]() ![]() (Nuku'alofa, Tonga; 4 tháng 9 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Coffs Harbour, Úc; 11 tháng 4 năm 2001) | |||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Samoa thuộc Mỹ là đội tuyển cấp quốc gia của Samoa thuộc Mỹ do Hiệp hội bóng đá Samoa thuộc Mỹ quản lý.
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1963 đến 1979 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | / | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 |
![]() |
Vòng bảng | 6th | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 42 |
1991 đến 2003 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | / | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 38 |
![]() |
Vòng bảng | / | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 26 |
2015 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng bảng | / | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 36 |
Tổng cộng | 21 | 1 | 1 | 19 | 10 | 148 |
Đây là đội hình sau khi hoàn thành Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 2019 tại Samoa.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2019.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nicky Salapu (đội trưởng) | 13 tháng 9, 1980 | 22 | 0 | ![]() |
18 | TM | Hengihengi Ikuvalu | 2 tháng 12, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Takai Pouli | 18 tháng 7, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
3 | HV | Jaiyah Saelua | 19 tháng 7, 1988 | 15 | 0 | ![]() |
4 | HV | Ryan Samuelu | 19 tháng 2, 1991 | 9 | 0 | ![]() |
5 | HV | Ueli Tualaulelei | 2 tháng 8, 1999 | 5 | 0 | ![]() |
13 | HV | Matthew Taga'i | 28 tháng 3, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
19 | HV | Tuaki Latu | 15 tháng 7, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
20 | HV | Uasila'a Heleta | 27 tháng 2, 1987 | 17 | 0 | ![]() |
6 | TV | Kuresa Taga'i | 4 tháng 8, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
7 | TV | Austin Kaleopa | 24 tháng 11, 2001 | 5 | 0 | ![]() |
8 | TV | Roy Ledoux | 26 tháng 6, 2000 | 5 | 0 | ![]() |
11 | TV | Milo Tiatia | 18 tháng 2, 2002 | 5 | 0 | ![]() |
12 | TV | Mark Taga'i | 28 tháng 3, 2002 | 2 | 0 | ![]() |
15 | TV | Chris Faamoana | 2 tháng 8, 2001 | 5 | 1 | ![]() |
21 | TV | Puni Samuelu | 16 tháng 8, 1996 | 4 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Walter Pati | 31 tháng 3, 2002 | 5 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | MJ Faoa-Danielson | 13 tháng 4, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Palauni Tapusoa | 1 tháng 2, 1994 | 0 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Junior Teoni | 6 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | |
17 | TĐ | King Moe | 21 tháng 1, 2002 | 1 | 0 |
|