Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hoa Kỳ

Hoa Kỳ
Lá cờ
Hiệp hộiUSA Volleyball
Liên đoànNORCECA
Huấn luyện viênJohn Speraw
Hạng FIVB2 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtVàng (1984, 1988, 2008)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự15 (Lần đầu vào năm 1956)
Kết quả tốt nhấtGold (1986)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1977)
Kết quả tốt nhấtGold (1985, 2015)
www.usavolleyball.org
Danh hiệu
Olympic Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Los Angeles 1984 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Seoul 1988 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Beijing 2008 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Barcelona 1992 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rio de Janeiro 2016 Đội
Giải vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất France 1986
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Greece 1994
World League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Rio de Janeiro 2008
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Florence 2014
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Sofia 2012
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Genoa 1992
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Katowice 2007
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Rio de Janeiro 2015
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Japan 1985
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Japan 2015
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Japan 1991
World Grand Champions Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Japan 2005
Pan American Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mexico 1955 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chicago 1959 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Winnipeg 1967 Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Indianapolis 1987 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai São Paulo 1963 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Cali 1971 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Mar del Plata 1995 Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Rio de Janeiro 2007 Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Winnipeg 1999 Đội
America Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất São Leopoldo 2005
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Manaus 2007
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Tampa 1999
Huy chương đồng – vị trí thứ ba São Bernardo 2000
Pan-American Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mexicali 2006
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Winnipeg 2008
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chiapas 2009
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất San Juan 2010
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Santo Domingo 2012
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Gatineau 2011
Đội tuyển tại giải World League 2015

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hoa Kỳ là đội bóng đại diện cho Hoa Kỳ tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Đội tuyển trực thuộc liên đoàn quốc gia USA Volleyball. Trong lịch sử thi đấu, đội đã từng giành được năm huy chương tại Thế vận hội Olympic, bao gồm ba huy chương vàng ở các kì thi năm 19841988 và 2008, và hai huy chương bạc ở các kì thi năm 19922016.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật: 13 tháng 6 năm 2017

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Brasil tham dự giải World League 2017.

Huấn luyện viên chính: John Speraw
Trợ lý: Matthew Fuerbringer
Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Trey Pridgen 2 tháng 10 năm 2001 2,08 m (6 ft 10 in) 107 kg (236 lb) 373 cm (147 in) 356 cm (140 in) Phần Lan Vammalan Lentopallo
3 Taylor Sander 17 tháng 3 năm 1992 1,96 m (6 ft 5 in) 80 kg (180 lb) 345 cm (136 in) 320 cm (130 in) Qatar Al Arabi
4 Jeffrey Jendryk 15 tháng 9 năm 1995 2,08 m (6 ft 10 in) 89 kg (196 lb) 353 cm (139 in) 345 cm (136 in) Hoa Kỳ Loyola University Chicago
5 James Shaw 5 tháng 3 năm 1994 2,04 m (6 ft 8 in) 98 kg (216 lb) 354 cm (139 in) 338 cm (133 in) Hoa Kỳ Stanford University
7 Kawika Shoji (C) 11 tháng 11 năm 1987 1,90 m (6 ft 3 in) 79 kg (174 lb) 331 cm (130 in) 315 cm (124 in) Nga Lokomotiv Novosibirsk
9 Jake Langlois 14 tháng 5 năm 1992 2,08 m (6 ft 10 in) 93 kg (205 lb) 365 cm (144 in) 355 cm (140 in) Hoa Kỳ Brigham Young University
10 Thomas Jaeschke 4 tháng 9 năm 1993 1,99 m (6 ft 6 in) 84 kg (185 lb) 348 cm (137 in) 330 cm (130 in) Ba Lan Asseco Resovia Rzeszów
11 Micah Christenson 8 tháng 5 năm 1993 1,98 m (6 ft 6 in) 88 kg (194 lb) 349 cm (137 in) 340 cm (130 in) Ý Cucine Lube Civitanova
13 Daniel Mcdonnell 15 tháng 9 năm 1988 2,02 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 355 cm (140 in) 345 cm (136 in) Pháp Chaumont 52
14 Benjamin Patch 21 tháng 6 năm 1994 2,04 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 368 cm (145 in) 348 cm (137 in) Hoa Kỳ Brigham Young University
15 Carson Clark 20 tháng 1 năm 1989 1,98 m (6 ft 6 in) 93 kg (205 lb) 365 cm (144 in) 360 cm (140 in) Thi đấu tự do
16 Jayson Jablonsky 23 tháng 7 năm 1985 1,98 m (6 ft 6 in) 91 kg (201 lb) 345 cm (136 in) 335 cm (132 in) Bahrain Al-Muharraq
17 Torey Defalco 10 tháng 4 năm 1997 1,98 m (6 ft 6 in) 95 kg (209 lb) 340 cm (130 in) 328 cm (129 in) Hoa Kỳ Long Beach State University
18 Garrett Muagututia 26 tháng 2 năm 1988 2,00 m (6 ft 7 in) 92 kg (203 lb) 359 cm (141 in) 345 cm (136 in) Trung Quốc Tianjin
19 Taylor Averill 3 tháng 5 năm 1992 2,02 m (6 ft 8 in) 94 kg (207 lb) 370 cm (150 in) 330 cm (130 in) Ý Kioene Padova
20 David Smith 15 tháng 5 năm 1985 2,02 m (6 ft 8 in) 86 kg (190 lb) 348 cm (137 in) 314 cm (124 in) Ba Lan Cerrad Czarni Radom
21 Dustin Watten 27 tháng 10 năm 1986 1,82 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 306 cm (120 in) 295 cm (116 in) Ba Lan Cerrad Czarni Radom
22 Erik Shoji 24 tháng 8 năm 1989 1,84 m (6 ft 0 in) 83 kg (183 lb) 330 cm (130 in) 321 cm (126 in) Nga Lokomotiv Novosibirsk

Nhà tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nhà tài trợ chính cho đội tuyển bao gồm: Liberty Mutual, Mizuno CorporationCommerce Bancorp; các doanh nghiệp tài trợ khác: Molten Corporation, Almond Breeze, Arirweave, National Car, CoSport, Oppiaperformance, Alamo và Muscleaidtape.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan