Biệt danh | Azzurri | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Federazione Italiana Pallavolo (tiếng Ý) | ||
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Gianlorenzo Blengini | ||
Hạng FIVB | 4 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 11 (Lần đầu vào năm 1976) | ||
Kết quả tốt nhất | (1996, 2004, 2016) | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 16 (Lần đầu vào năm 1949) | ||
Kết quả tốt nhất | (1990, 1994, 1998) | ||
Cúp thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1989) | ||
Kết quả tốt nhất | (1995) | ||
European Championship | |||
Sồ lần tham dự | 28 (Lần đầu vào năm 1948) | ||
Kết quả tốt nhất | (1989, 1993, 1995, 1999, 2003, 2005) | ||
www.federvolley.it | |||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Olympic | ||
Atlanta 1996 | Đội | |
Athens 2004 | Đội | |
Rio de Janeiro 2016 | Đội | |
Los Angeles 1984 | Đội | |
Sydney 2000 | Đội | |
London 2012 | Đội | |
Giải Vô địch thế giới | ||
Brazil 1990 | ||
Greece 1994 | ||
Japan 1998 | ||
Italy 1978 | ||
World Cup | ||
Japan 1995 | ||
Japan 2015 | ||
Japan 2003 | ||
Japan 1989 | ||
Japan 1999 | ||
World Grand Champions Cup | ||
Japan 1993 | ||
Japan 2005 | ||
Japan 2013 | ||
World League | ||
Osaka 1990 | ||
Milan 1991 | ||
Genoa 1992 | ||
Milan 1994 | ||
Rio de Janeiro 1995 | ||
Moscow 1997 | ||
Mar del Plata 1999 | ||
Rotterdam 2000 | ||
Rotterdam 1996 | ||
Katowice 2001 | ||
Rome 2004 | ||
São Paulo 1993 | ||
Madrid 2003 | ||
Mar del Plata 2013 | ||
Florence 2014 | ||
European Championship | ||
Sweden 1989 | ||
Finland 1993 | ||
Greece 1995 | ||
Austria 1999 | ||
Germany 2003 | ||
Italy/Serbia and Montenegro 2005 | ||
Germany 1991 | ||
Czech Republic 2001 | ||
Austria/Czech Republic 2011 | ||
Denmark/Poland 2013 | ||
Italy 1948 | ||
Netherlands 1997 | ||
Bulgaria/Italy 2015 |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ý là đội bóng đại diện cho Ý tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ý tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Gianlorenzo Blengini
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Candellaro, DavideDavide Candellaro | 7 tháng 6 năm 1989 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 88 kg (194 lb) | 340 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | Cucine Lube Civitanova |
2 | Randazzo, LuigiLuigi Randazzo | 30 tháng 4 năm 1994 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 97 kg (214 lb) | 352 cm (139 in) | 255 cm (100 in) | Calzedonia Verona |
3 | Pesaresi, NicolaNicola Pesaresi | 11 tháng 2 năm 1991 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 80 kg (180 lb) | 315 cm (124 in) | 309 cm (122 in) | Cucine Lube Civitanova |
4 | Vettori, LucaLuca Vettori | 26 tháng 4 năm 1991 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 95 kg (209 lb) | 345 cm (136 in) | 323 cm (127 in) | Azimut Modena |
5 | Spirito, LucaLuca Spirito | 30 tháng 10 năm 1993 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 79 kg (174 lb) | 338 cm (133 in) | 262 cm (103 in) | Bunge Ravenna |
6 | Giannelli, SimoneSimone Giannelli | 9 tháng 8 năm 1996 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 92 kg (203 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Diatec Trentino |
7 | Balaso, FabioFabio Balaso | 20 tháng 10 năm 1995 | 1,78 m (5 ft 10 in) | 73 kg (161 lb) | 305 cm (120 in) | 280 cm (110 in) | Kioene Padova |
9 | Mazzone, DanieleDaniele Mazzone | 4 tháng 6 năm 1992 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 88 kg (194 lb) | 315 cm (124 in) | 309 cm (122 in) | Diatec Trentino |
10 | Lanza, FilippoFilippo Lanza | 3 tháng 3 năm 1991 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 98 kg (216 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Diatec Trentino |
11 | Buti, SimoneSimone Buti (C) | 19 tháng 9 năm 1983 | 2,06 m (6 ft 9 in) | 100 kg (220 lb) | 346 cm (136 in) | 328 cm (129 in) | Sir Sicoma Colussi Perugia |
13 | Colaci, MassimoMassimo Colaci | 21 tháng 2 năm 1985 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 75 kg (165 lb) | 314 cm (124 in) | 306 cm (120 in) | Diatec Trentino |
14 | Piano, MatteoMatteo Piano | 24 tháng 10 năm 1990 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 102 kg (225 lb) | 352 cm (139 in) | 325 cm (128 in) | Azimut Modena |
16 | Oleg Antonov | 28 tháng 7 năm 1988 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 88 kg (194 lb) | 340 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Diatec Trentino |
17 | Botto, IacopoIacopo Botto | 22 tháng 9 năm 1987 | 1,91 m (6 ft 3 in) | 76 kg (168 lb) | 345 cm (136 in) | 320 cm (130 in) | Gi Group Monza |
18 | Sabbi, GiulioGiulio Sabbi | 10 tháng 8 năm 1989 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 92 kg (203 lb) | 352 cm (139 in) | 325 cm (128 in) | Exprivia Molfetta |
19 | Ricci, FabioFabio Ricci | 11 tháng 7 năm 1994 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 96 kg (212 lb) | 348 cm (137 in) | 272 cm (107 in) | Bunge Ravenna |
20 | Mazzone, TizianoTiziano Mazzone | 22 tháng 7 năm 1995 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 95 kg (209 lb) | 350 cm (140 in) | 315 cm (124 in) | Diatec Trentino |
21 | Sbertoli, RiccardoRiccardo Sbertoli | 23 tháng 5 năm 1998 | 1,88 m (6 ft 2 in) | 85 kg (187 lb) | 326 cm (128 in) | 246 cm (97 in) | Revivre Milano |
|
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Ý.
Thời gian | Nhà cung cấp |
---|---|
2000–2008 | Nike Asics |
2008– | Asics Crai Armani |
Các trận thi đấu và trận giao hữu của đội tuyển hiện đang được phát sóng dưới sự quản lý của các kênh RAI vai Rai Sport 1.