Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Slovenia | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Slobodan Kovač | ||
Hạng FIVB | 23 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Giải vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2001) | ||
Kết quả tốt nhất | (2015) | ||
www.odbojka.si (tiếng Slovenia) | |||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Giải vô địch châu Âu | ||
Bulgaria/Ý 2015 | ||
European League | ||
Ba Lan 2015 | ||
Slovakia 2011 | ||
2014 |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Slovenia là đội bóng đại diện cho Slovenia tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Slovenia tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Slobodan Kovač
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tonček Štern | 14 tháng 11 năm 1995 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 95 kg (209 lb) | 352 cm (139 in) | 340 cm (130 in) | Calzedonia Verona |
2 | Alen Pajenk | 23 tháng 4 năm 1986 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 92 kg (203 lb) | 366 cm (144 in) | 336 cm (132 in) | Fenerbahçe |
3 | Žiga Štern | 2 tháng 1 năm 1994 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 88 kg (194 lb) | 346 cm (136 in) | 330 cm (130 in) | ACH Volley |
4 | Jan Kozamernik | 24 tháng 12 năm 1995 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 103 kg (227 lb) | 360 cm (140 in) | 340 cm (130 in) | ACH Volley |
5 | Alen Šket | 28 tháng 3 năm 1988 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 92 kg (203 lb) | 350 cm (140 in) | 336 cm (132 in) | Fenerbahçe |
6 | Mitja Gasparini | 26 tháng 6 năm 1984 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 93 kg (205 lb) | 346 cm (136 in) | 333 cm (131 in) | Incheon Korean Air Jumbos |
7 | Matej Kök | 11 tháng 12 năm 1996 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 96 kg (212 lb) | 355 cm (140 in) | 340 cm (130 in) | Triglav Kranj |
9 | Dejan Vinčič | 15 tháng 9 năm 1986 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 93 kg (205 lb) | 354 cm (139 in) | 338 cm (133 in) | Halkbank Ankara |
10 | Sašo Štalekar | 3 tháng 5 năm 1996 | 2,14 m (7 ft 0 in) | 98 kg (216 lb) | 354 cm (139 in) | 340 cm (130 in) | Calcit Volleyball |
11 | Danijel Koncilja | 4 tháng 9 năm 1990 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 94 kg (207 lb) | 360 cm (140 in) | 340 cm (130 in) | Kioene Padova |
12 | Jan Klobučar | 11 tháng 12 năm 1992 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 92 kg (203 lb) | 344 cm (135 in) | 325 cm (128 in) | United Volleys Rhein-Main |
13 | Jani Kovačič | 14 tháng 6 năm 1992 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 83 kg (183 lb) | 320 cm (130 in) | 305 cm (120 in) | ACH Volley |
14 | Urban Toman | 21 tháng 10 năm 1997 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 82 kg (181 lb) | 310 cm (120 in) | 295 cm (116 in) | Triglav Kranj |
15 | Matic Videčnik | 31 tháng 7 năm 1993 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 98 kg (216 lb) | 347 cm (137 in) | 329 cm (130 in) | Calcit Volleyball |
16 | Gregor Ropret | 1 tháng 3 năm 1989 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 89 kg (196 lb) | 343 cm (135 in) | 325 cm (128 in) | Afyon Belediye |
17 | Tine Urnaut (C) | 3 tháng 9 năm 1988 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 88 kg (194 lb) | 365 cm (144 in) | 332 cm (131 in) | Diatec Trentino |
18 | Klemen Čebulj | 21 tháng 2 năm 1992 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 96 kg (212 lb) | 366 cm (144 in) | 345 cm (136 in) | Cucine Lube Civitanova |
21 | Matija Jereb | 4 tháng 10 năm 1991 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 79 kg (174 lb) | 325 cm (128 in) | 299 cm (118 in) | Salonit Ahnovo |