Hiệp hội | Finnish Volleyball Association | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Tuomas Sammelvuo | ||
Hạng FIVB | 18 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1952) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 9 (2014) | ||
European Championship | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2007) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 4 (2007) | ||
www.lentopalloliitto.fi/en (tiếng Anh) | |||
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Phần Lan là đội bóng đại diện cho Phần Lan tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Phần Lan tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Tuomas Sammelvuo
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Haapakoski, NikoNiko Haapakoski | 1 tháng 5 năm 1996 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 74 kg (163 lb) | 325 cm (128 in) | 312 cm (123 in) | Lentopalloseura ETTA |
2 | Tervaportti, EemiEemi Tervaportti (C) | 26 tháng 7 năm 1989 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 80 kg (180 lb) | 338 cm (133 in) | 317 cm (125 in) | Tours |
4 | Kerminen, LauriLauri Kerminen | 18 tháng 1 năm 1993 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 80 kg (180 lb) | 332 cm (131 in) | 290 cm (110 in) | Kuzbass Kemerovo |
5 | Mäkinen, PeetuPeetu Mäkinen | 19 tháng 8 năm 1995 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 84 kg (185 lb) | 330 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Vammalan Lentopallo |
6 | Seppänen, NiklasNiklas Seppänen | 30 tháng 6 năm 1993 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 84 kg (185 lb) | 335 cm (132 in) | 320 cm (130 in) | Tours |
7 | Kouki, EemeliEemeli Kouki | 26 tháng 10 năm 1991 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 84 kg (185 lb) | 340 cm (130 in) | 330 cm (130 in) | Hurrikaani Loimaa |
8 | Krastins, ElvissElviss Krastins | 15 tháng 9 năm 1994 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 335 cm (132 in) | 315 cm (124 in) | Topvolley Precura Antwerpen |
9 | Siirilä, TommiTommi Siirilä | 5 tháng 8 năm 1993 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 102 kg (225 lb) | 350 cm (140 in) | 325 cm (128 in) | GFCO Ajaccio |
10 | Sivula, UrpoUrpo Sivula | 15 tháng 3 năm 1988 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 100 kg (220 lb) | 350 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Vammalan Lentopallo |
11 | Sinkkonen, SauliSauli Sinkkonen | 14 tháng 9 năm 1989 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 94 kg (207 lb) | 345 cm (136 in) | 330 cm (130 in) | Topvolley Precura Antwerpen |
12 | Helenius, JanJan Helenius | 13 tháng 10 năm 1996 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 74 kg (163 lb) | 320 cm (130 in) | 300 cm (120 in) | LEKA Volley |
13 | Ropponen, AnttiAntti Ropponen | 17 tháng 8 năm 1995 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 87 kg (192 lb) | 340 cm (130 in) | 318 cm (125 in) | Kokkolan Tiikerit |
14 | Kaurto, MarkusMarkus Kaurto | 31 tháng 8 năm 1993 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 85 kg (187 lb) | 345 cm (136 in) | 320 cm (130 in) | Lentopalloseura ETTA |
15 | Porkka, HenrikHenrik Porkka | 14 tháng 1 năm 1998 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 82 kg (181 lb) | 360 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | LEKA Volley |
16 | Ojansivu, Olli-PekkaOlli-Pekka Ojansivu | 31 tháng 12 năm 1987 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 90 kg (200 lb) | 344 cm (135 in) | 325 cm (128 in) | Kuzbass Kemerovo |
18 | Jauhiainen, MikiMiki Jauhiainen | 8 tháng 7 năm 1997 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 85 kg (187 lb) | 355 cm (140 in) | 325 cm (128 in) | Brigham Young University |
19 | Pennanen, EetuEetu Pennanen | 18 tháng 9 năm 1992 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 78 kg (172 lb) | 335 cm (132 in) | 318 cm (125 in) | Lentopalloseura ETTA |
21 | Lankinen, AkseliAkseli Lankinen | 31 tháng 8 năm 1997 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 77 kg (170 lb) | 335 cm (132 in) | 315 cm (124 in) | LEKA Volley |