Biệt danh | Red Dragons (Những chú rồng đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Hoàng gia Bỉ | ||
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Vital Heynen | ||
Hạng FIVB | 15 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1968) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (1968) | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1949) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (1970) | ||
Trang web chính thức | |||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
European League | ||
Marmaris 2013 |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bỉ là đội bóng đại diện cho Bỉ tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Bỉ tham dự giải World League 2017.[1]
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bram Van Den Dries | 14 tháng 8 năm 1989 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 99 kg (218 lb) | 361 cm (142 in) | 325 cm (128 in) | Spacer's Toulouse |
2 | Hendrik Tuerlinckx | 1 tháng 12 năm 1987 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 86 kg (190 lb) | 355 cm (140 in) | 321 cm (126 in) | Knack Randstad Roeselare |
3 | Sam Deroo (C) | 29 tháng 4 năm 1992 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 105 kg (231 lb) | 355 cm (140 in) | 335 cm (132 in) | ZAKSA Kędzierzyn-Koźle |
4 | Pieter Coolman | 24 tháng 4 năm 1989 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 90 kg (200 lb) | 351 cm (138 in) | 321 cm (126 in) | Knack Randstad Roeselare |
5 | Lienert Cosemans | 20 tháng 10 năm 1993 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 93 kg (205 lb) | 340 cm (130 in) | 315 cm (124 in) | VDK Gent Heren |
6 | Lowie Stuer | 24 tháng 11 năm 1995 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 80 kg (180 lb) | 331 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | VDK Gent Heren |
7 | François Lecat | 19 tháng 4 năm 1993 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 96 kg (212 lb) | 347 cm (137 in) | 320 cm (130 in) | Calzedonia Verona |
8 | Kevin Klinkenberg | 4 tháng 10 năm 1990 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 94 kg (207 lb) | 343 cm (135 in) | 314 cm (124 in) | Top Volley Latina |
9 | Pieter Verhees | 8 tháng 12 năm 1989 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 112 kg (247 lb) | 365 cm (144 in) | 350 cm (140 in) | Gi Group Monza |
10 | Simon Van De Voorde | 19 tháng 12 năm 1989 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 100 kg (220 lb) | 338 cm (133 in) | 318 cm (125 in) | Paykan |
12 | Gert Van Walle | 7 tháng 8 năm 1987 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 91 kg (201 lb) | 350 cm (140 in) | 318 cm (125 in) | GKS Katowice |
14 | Jelle Ribbens | 17 tháng 3 năm 1992 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 79 kg (174 lb) | 331 cm (130 in) | 300 cm (120 in) | Nice |
15 | Stijn D'Hulst | 24 tháng 4 năm 1991 | 1,87 m (6 ft 2 in) | 75 kg (165 lb) | 321 cm (126 in) | 305 cm (120 in) | Knack Randstad Roeselare |
16 | Matthias Valkiers | 8 tháng 4 năm 1990 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 92 kg (203 lb) | 339 cm (133 in) | 310 cm (120 in) | Remat Zalău |
17 | Tomas Rousseaux | 31 tháng 3 năm 1994 | 1,99 m (6 ft 6 in) | 90 kg (200 lb) | 352 cm (139 in) | 317 cm (125 in) | Friedrichshafen |
19 | Wannes De Beul | 10 tháng 6 năm 1991 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 95 kg (209 lb) | 332 cm (131 in) | 315 cm (124 in) | Euphony Asse-Lennik |
20 | Arno Van De Velde | 30 tháng 12 năm 1995 | 2,10 m (6 ft 11 in) | 93 kg (205 lb) | 350 cm (140 in) | 340 cm (130 in) | Knack Randstad Roeselare |
21 | Jolan Cox | 12 tháng 7 năm 1991 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 72 kg (159 lb) | 342 cm (135 in) | 315 cm (124 in) | Topvolley Precura Antwerpen |