Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bulgaria

Bulgaria
Lá cờ
Hiệp hộiLiên đoàn bóng chuyền Bulgaria
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênPlamen Konstantinov
Hạng FIVB14 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtBản mẫu:OG2 (1980)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự17 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhấtSilver (1970)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtĐồng (2007)
Giải vô địch châu Âu
Sồ lần tham dự27 (Lần đầu vào năm 1950)
Kết quả tốt nhấtBản mẫu:Eur2 (1951)
www.volleyball.bg (tiếng Bulgaria)
Danh hiệu
Thành tích huy chương
Olympic
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Moskva 1980 Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bulgaria 1970
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Tiệp Khắc 1949
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Liên Xô 1952
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Pháp 1986
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nhật Bản 2006
World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nhật Bản 2007
Giải vô địch châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Paris 1951
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bucharest 1955
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Varna] 1981
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Đông Berlin 1983
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Thổ Nhĩ Kỳ 2009
Đại hội Thể thao châu Âu
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Baku 2015 Đội
Đội tuyển năm 2014
Một trận đấu giữa Bulgaria và Serbia năm 2011
Đội tuyển tại giải World League 2011
Một trận đấu giữa Bulgaria và Serbia năm 2014

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Bulgaria là đội bóng đại diện cho Bulgaria tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Bulgaria tham dự giải World League 2017.[1]

Huấn luyện viên chính: Plamen Konstantinov

Stt. Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2016–17
1 Bratoev, GeorgiGeorgi Bratoev 21 tháng 10 năm 1987 2,03 m (6 ft 8 in) 96 kg (212 lb) 340 cm (130 in) 325 cm (128 in) Bulgaria Lukoil Neftohimik
3 Atanasov, MartinMartin Atanasov 27 tháng 9 năm 1996 1,98 m (6 ft 6 in) 80 kg (180 lb) 350 cm (140 in) 330 cm (130 in) Bulgaria Dobrudzha 07
4 Marinkov, DimitarDimitar Marinkov 11 tháng 9 năm 1993 1,96 m (6 ft 5 in) 84 kg (185 lb) 328 cm (129 in) 316 cm (124 in) Bulgaria Dobrudzha 07
5 Gotsev, SvetoslavSvetoslav Gotsev 31 tháng 8 năm 1990 2,05 m (6 ft 9 in) 97 kg (214 lb) 358 cm (141 in) 335 cm (132 in) Ý Biosì Indexa Sora
6 Penchev, RozalinRozalin Penchev 11 tháng 12 năm 1994 1,97 m (6 ft 6 in) 79 kg (174 lb) 337 cm (133 in) 327 cm (129 in) Ý Top Volley Latina
7 Jeliazkov, JaniJani Jeliazkov 15 tháng 9 năm 1992 2,05 m (6 ft 9 in) 90 kg (200 lb) 356 cm (140 in) 328 cm (129 in) Bulgaria Lukoil Neftohimik
8 Skrimov, TodorTodor Skrimov 9 tháng 1 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) 87 kg (192 lb) 348 cm (137 in) 330 cm (130 in) Ý Revivre Milano
9 Agontsev, LubomirLubomir Agontsev 26 tháng 8 năm 1987 1,90 m (6 ft 3 in) 87 kg (192 lb) 330 cm (130 in) 320 cm (130 in) Bulgaria Montana
11 Seganov, GeorgiGeorgi Seganov 10 tháng 6 năm 1993 1,98 m (6 ft 6 in) 83 kg (183 lb) 355 cm (140 in) 325 cm (128 in) Ý Biosì Indexa Sora
12 Yosifov, ViktorViktor Yosifov (C) 16 tháng 10 năm 1985 2,04 m (6 ft 8 in) 100 kg (220 lb) 350 cm (140 in) 340 cm (130 in) Ý LPR Piacenza
13 Salparov, TeodorTeodor Salparov (L) 16 tháng 8 năm 1982 1,87 m (6 ft 2 in) 77 kg (170 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in) Nga Zenit Kazan
14 Todorov, TeodorTeodor Todorov 1 tháng 9 năm 1989 2,08 m (6 ft 10 in) 108 kg (238 lb) 365 cm (144 in) 345 cm (136 in) Nga Gazprom-Ugra Surgut
16 Ivanov, VladislavVladislav Ivanov (L) 14 tháng 3 năm 1987 1,88 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Bulgaria Levski Sofia
17 Penchev, NikolayNikolay Penchev 22 tháng 5 năm 1992 1,97 m (6 ft 6 in) 87 kg (192 lb) 341 cm (134 in) 335 cm (132 in) Ba Lan PGE Skra Bełchatów
18 Nikolov, NikolayNikolay Nikolov 29 tháng 7 năm 1986 2,06 m (6 ft 9 in) 97 kg (214 lb) 350 cm (140 in) 332 cm (131 in) Bulgaria Lukoil Neftohimik
19 Sokolov, TsvetanTsvetan Sokolov 31 tháng 12 năm 1989 2,06 m (6 ft 9 in) 100 kg (220 lb) 370 cm (150 in) 350 cm (140 in) Ý Cucine Lube Civitanova
20 Stankov, VladimirVladimir Stankov 9 tháng 8 năm 1996 1,86 m (6 ft 1 in) 80 kg (180 lb) 325 cm (128 in) 320 cm (130 in) Bulgaria CSKA Sofia
21 Kartev, NikolayNikolay Kartev 20 tháng 9 năm 1995 2,02 m (6 ft 8 in) 90 kg (200 lb) 340 cm (130 in) 330 cm (130 in) Bulgaria Montana

Lịch sử các huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bulgaria 1949–1950 – Valentin Ankov
  • Bulgaria 1951–1952 – Dimitar Elenkov
  • Bulgaria 1952–1955 – Georgi Krastev
  • Bulgaria 1957–1958 – Dimitar Elenkov
  • Bulgaria 1964–1971 – Dimitar Gigov
  • Bulgaria 1971–1972 – Todor Simov
  • Bulgaria 1979–1980 – Todor Piperkov
  • Bulgaria 1980–1982 – Tsvetan Pavlov
  • Bulgaria 1982–1983 – Vasil Simov
  • Bulgaria 1984–1986 – Bogdan Kjuchukov
  • Bulgaria 1991–1992 – Georgi Vasilev
  • Bulgaria 1992–1994 – Georgi Stoev
  • Bulgaria 1994–1994 – Brunko Iliev
  • Bulgaria 1994–1996 – Bogdan Kjuchukov
  • Bulgaria 1996–1997 – Stefan Sokolov
  • Bulgaria 1998–1999 – Georgi Vasilev
  • Bulgaria 1999–2000 – Brunko Iliev
  • Bulgaria 2000–2002 – Hristo Iliev
  • Bulgaria 2002–2003 – Assen Galabinov
  • Serbia 2003–2004 – Milorad Kijac
  • Bulgaria 2004–2005 – Brunko Iliev
  • Bulgaria 2005–2008 – Martin Stoev
  • Ý 2009–2010 – Silvano Prandi
  • Bulgaria 2010–2012 – Radostin Stoychev
  • Bulgaria 2012–2012 – Nayden Naydenov
  • Ý 2012–2014 – Camillo Placì
  • Bulgaria 2014–nay – Plamen Konstantinov

Nhà cung cấp và tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Bulgaria.

Thời gian Nhà cung cấp
2002– Asics

Nhà tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhà tài trợ chính: Efbet
  • Các đơn vị tài trợ khác: Vitosha Park Hotel, HondaAsics.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Team Roster - Bulgaria”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan