Ba Lan Biệt danh Biało-Czerwoni Hiệp hội Polski Związek Piłki Siatkowej Liên đoàn CEV Huấn luyện viên Ferdinando De Giorgi Hạng FIVB 3 164 Sồ lần tham dự 9 (Lần đầu vào năm 1968 ) Kết quả tốt nhất (1976)Sồ lần tham dự 15 (Lần đầu vào năm 1949 ) Kết quả tốt nhất (1974, 2014, 2018)Sồ lần tham dự 5 (Lần đầu vào năm 1965 ) Kết quả tốt nhất (1965, 2011)Sồ lần tham dự 24 (Lần đầu vào năm 1950 ) Kết quả tốt nhất (2009)(2023)www.pzps.pl (tiếng Ba Lan)
Thành tích huy chương
Olympic
Montreal1976
Giải Vô địch thế giới
Mexico 1974
Poland 2014
Italy 2018
Japan 2006
Slovenia 2022
World Cup
Poland 1965
Japan 2011
Japan 2015
World League
Sofia 2012
Gdańsk 2011
European Championship
Turkey 2009
Italy 2023
Yugoslavia 1975
Finland 1977
France 1979
Bulgaria 1981
East Germany 1983
Turkey 1967
Austria/Czech Republic 2011
Slovenia 2019
Poland/Czech/Finland 2021
European League
Poland 2015
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Ba Lan là đội bóng đại diện cho Ba Lan tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Ba Lan tham dự giải European Championship 2017 (cập nhật ngày 16 tháng 8 năm 2017) .[ 1]
Huấn luyện viên chính:
Ferdinando De Giorgi
Trợ lý:
Piotr Gruszka , Oskar Kaczmarczyk
Huấn luyện viên thể chất:
Piotr Pietrzak
Bác sĩ:
Jan Sokal
Trị liệu thể chất:
Tomasz Pieczko, Michał Roczek
Bác sĩ tâm lý:
Giuliano Bergamaschi
Giám sát:
Iwo Wagner
Truyền thông:
Mariusz Szyszko
Quản lý:
Andrzej Wołkowycki
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016-17
3
Dawid Konarski
(1989-08-31 ) 31 tháng 8, 1989
1,98 m (6 ft 6 in)
93 kg (205 lb)
353 cm (139 in)
320 cm (130 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
5
Łukasz Kaczmarek
(1994-06-29 ) 29 tháng 6, 1994
2,04 m (6 ft 8 in)
99 kg (218 lb)
354 cm (139 in)
332 cm (131 in)
Cuprum Lubin
6
Bartosz Kurek
(1988-08-29 ) 29 tháng 8, 1988
2,07 m (6 ft 9 in)
104 kg (229 lb)
375 cm (148 in)
340 cm (130 in)
PGE Skra Bełchatów
7
Artur Szalpuk
(1995-03-20 ) 20 tháng 3, 1995
2,02 m (6 ft 8 in)
91 kg (201 lb)
350 cm (140 in)
335 cm (132 in)
PGE Skra Bełchatów
9
Bartłomiej Lemański
(1996-03-13 ) 13 tháng 3, 1996
2,17 m (7 ft 1 in)
103 kg (227 lb)
360 cm (140 in)
345 cm (136 in)
Asseco Resovia Rzeszów
10
Damian Wojtaszek
(1988-09-07 ) 7 tháng 9, 1988
1,80 m (5 ft 11 in)
76 kg (168 lb)
330 cm (130 in)
301 cm (119 in)
Asseco Resovia Rzeszów
11
Fabian Drzyzga
(1990-01-03 ) 3 tháng 1, 1990
1,96 m (6 ft 5 in)
90 kg (200 lb)
335 cm (132 in)
325 cm (128 in)
Asseco Resovia Rzeszów
12
Grzegorz Łomacz
(1987-10-01 ) 1 tháng 10, 1987
1,87 m (6 ft 2 in)
81 kg (179 lb)
330 cm (130 in)
309 cm (122 in)
Cuprum Lubin
13
Michał Kubiak (C )
(1988-02-23 ) 23 tháng 2, 1988
1,93 m (6 ft 4 in)
87 kg (192 lb)
328 cm (129 in)
312 cm (123 in)
Panasonic Panthers
15
Jakub Kochanowski
(1997-07-17 ) 17 tháng 7, 1997
1,99 m (6 ft 6 in)
84 kg (185 lb)
348 cm (137 in)
313 cm (123 in)
Indykpol AZS Olsztyn
16
Łukasz Wiśniewski
(1989-02-03 ) 3 tháng 2, 1989
1,98 m (6 ft 6 in)
93 kg (205 lb)
347 cm (137 in)
335 cm (132 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
17
Paweł Zatorski
(1990-06-21 ) 21 tháng 6, 1990
1,84 m (6 ft 0 in)
73 kg (161 lb)
328 cm (129 in)
311 cm (122 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
20
Mateusz Bieniek
(1994-04-05 ) 5 tháng 4, 1994
2,10 m (6 ft 11 in)
98 kg (216 lb)
351 cm (138 in)
329 cm (130 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
21
Rafał Buszek
(1987-04-28 ) 28 tháng 4, 1987
1,98 m (6 ft 6 in)
88 kg (194 lb)
347 cm (137 in)
327 cm (129 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
Đội tuyển tại giải World League 2014
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu