Abronia frosti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. frosti |
Danh pháp hai phần | |
Abronia frosti Campbell, Sasa, Acevedo & Mendelson, 1998 |
Abronia frosti là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Campbell, Aceedo & Mendelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]