Arado Ar 240 là một loại máy bay tiêm kích hạng nặng của Đức quốc xã, do hãng Arado Flugzeugwerke phát triển cho Luftwaffe trong Chiến tranh thế giới II.
- Ar 240 A-0
- Ar 240B
- Ar 240 C-1
- Ar 240 C-2
- Ar 240 C-3
- Ar 240 C-4
- Ar 440
Dữ liệu lấy từ [1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 12,81 m (42 ft 0 in)
- Sải cánh: 13,34 m (43 ft 9 in)
- Chiều cao: 3,95 m (13 ft 0 in)
- Diện tích cánh: 31,3 m2 (337 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 6.200 kg (13.669 lb)
- Trọng lượng có tải: 9.450 kg (20.834 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 10.297 kg (22.701 lb)
- Động cơ: 2 × Daimler-Benz DB 601E , 876 kW (1.175 hp) mỗi chiếc
- Cánh quạt: 3-lá constant speed metal propellers
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 618 km/h (384 mph; 334 kn)
- Vận tốc hành trình: 555 km/h (345 mph; 300 kn)
- Tầm bay: 2.000 km (1.243 mi; 1.080 nmi)
- Trần bay: 10.500 m (34.449 ft)
- Vận tốc lên cao: 9,083 m/s (1.788,0 ft/min)
Vũ khí trang bị
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- ^ Green, William (2010). Aircraft of the Third Reich (ấn bản thứ 1). London: Aerospace Publishing Limited. tr. 85–90. ISBN 978 1 900732 06 2.
- Green, William. Warplanes of the Third Reich. London: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., Fourth impression 1979, First edition 1970. ISBN 0-356-02382-6.
- Gunston, Bill. Jane's Fighting Aircraft of World War II. New York: Jane's Publishing/Random House, 1989, First edition 1945. ISBN 1-85170-493-0.
- Lang, Gerhard. Arado Ar 240 (Luftwaffe Profile Series No.8). Atglen, PA: Schiffer Military History, 1997. ISBN 0-88740-923-7.
- Smith, J.R. and Anthony L. Kay. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.
|
---|
1 đến 99 | |
---|
100 đến 199 | |
---|
200 đến 299 | |
---|
300– | |
---|