Heinkel He 74 là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ của Đức đầu thập niên 1930.
Dữ liệu lấy từ Warplanes of the Third Reich[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6.45 m (21 ft 2 in)
- Sải cánh: 8.15 m (26 ft 8¾ in)
- Chiều cao: 2.20 m (7 ft 2½ in)
- Diện tích cánh: 14.9 m2 (160.6 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 771 kg (1.697 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.019 kg (2.242 lb)
- Powerplant: 1 × Argus As 10C, 180 kW (240 hp)
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
1 × Súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in)
- ^ Green 1972, p. 286.
- ^ Lên độ cao 1.000 m (3.280 ft): 2,6 phút
- Green, William (1972). Warplanes of the Third Reich. New York: Doubleday. ISBN 0-385-05782-2.
- Nowarra, Heinz J. (1977). Die deutsche Luftrüstung 1933-1945. Bonn: Bernard & Graefe. tr. Teil 2, p.184.
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 502.
|
---|
Tên định danh của công ty trước năm 1933 | |
---|
Tên định danh của RLM 1933-1945 | |
---|
Tên định danh của nước ngoài hoặc chế tạo theo giấy phép | |
---|
|
---|
1 đến 99 | |
---|
100 đến 199 | |
---|
200 đến 299 | |
---|
300– | |
---|