Dornier Do 317

Do 317
Tập tin:Dornier Do-317 (4990554472).jpg
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nhà chế tạo Dornier Flugzeugwerke
Chuyến bay đầu Tháng 9, 1943
Sử dụng chính Luftwaffe
Số lượng sản xuất 6
Phát triển từ Dornier Do 217

Dornier Do 317 là một loại máy bay ném bom hạng nặng của Đức quốc xã trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (Do 317A)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 16,8 m (55 ft 1 in)
  • Sải cánh: 20,63 m (67 ft 8 in)
Do 317B - 26 m (85 ft)
  • Chiều cao: 5,44 m (17 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 68 m2 (730 foot vuông)
  • Trọng lượng có tải: 20.140 kg (44.401 lb)
Do 317B (ước lượng) - 24,000 kg (53 lb)
Do 317B - 2x Daimler-Benz DB 610A/B 2.171 kW (2.911 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 560 km/h (348 mph; 302 kn) trên độ cao 6,000 m (20 ft)
Do 317B (ước lượng) - 670 km/h (416 mph) trên độ cao 7,620 m (25 ft)
  • Vận tốc hành trình: 420 km/h (261 mph; 227 kn)
Do 317B (ước lượng) - 537 km/h (334 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 133 km/h (83 mph; 72 kn)
  • Tầm bay: 3,980 km (2 mi; 2 nmi)
Do 317B (ước lượng) - 3,600 km (2 mi)
  • Trần bay: 9,800 m (32 ft)
Do 317B (ước lượng) - 10,515 m (34 ft)
Vũ khí trang bị
  • Súng:
Do 317A
3 × Súng máy MG 131 13 mm (0,512 in)
2 × Súng máy MG 81 7,92 mm (0,312 in)
1 × Pháo MG 151 15 mm (0,591 in)
Do 317B
4 × Súng máy MG 131 13 mm (0,512 in)
2 × Súng máy MG 81 7,92 mm (0,312 in)
1 × pháo MG 151/20 20 mm (0,787 in)
  • Bom:
Do 317A
4,000 kg (9 lb)
Do 317B
9,200 kg (20 lb)

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  1. ^ Nowarra, Heinz J. (1993). Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945: Band 1 Flugzeugtypen AEG - Dornier. 1. Koblenz: Bernard & Graefe Verlag. tr. 41. ISBN 3-7637-5465-2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Griehl, M. Dornier Do 217-317-417: an Operation History. Airlife, 1991.
  • Green, W. Warplanes of the Third Reich. Galahad Books, 1986.
  • D. Herwig & H. Rode Luftwaffe Secret Projects - Ground Attack & Special Purpose Aircraft. ISBN 1-85780-150-4
  • Nowarra, Heinz J. (1993). Die Deutsche Luftrüstung 1933-1945: Band 1 Flugzeugtypen AEG - Dornier. 1. Koblenz: Bernard & Graefe Verlag. tr. 41. ISBN 3-7637-5465-2.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten