Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Bộ Cá voi hiện hữu
x
t
s
Những loài hiện hữu của
Bộ Cá voi
Giới
:
Animalia
·
Ngành
:
Chordata
·
Lớp
:
Mammalia
·
Cận lớp
:
Eutheria
·
Siêu bộ
:
Laurasiatheria
·
(không phân hạng)
Cetartiodactyla
·
(không phân hạng)
Whippomorpha
Phân bộ
Mysticeti
(Cá voi tấm sừng)
Balaenidae
Balaena
Cá voi đầu cong (
B. mysticetus
)
Eubalaena
(Cá voi đầu bò)
Cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương(
E. glacialis
)
·
Cá voi đầu bò Bắc Thái Bình Dương (
E. japonica
)
·
Cá voi đầu bò phương nam (
E. australis
)
Balaenopteridae
(Cá voi lưng xám)
Balaenoptera
Cá voi minke thông thường (
B. acutorostrata
)
·
Cá voi minke Nam Cực (
B. bonaerensis
)
·
Cá voi vây (
B. physalus
)
·
Cá voi Sei (
B. borealis
)
·
Cá voi Bryde (
B. brydei
)
·
Cá voi Eden (
B. edeni
)
·
Cá voi xanh (
B. musculus
)
·
Cá voi Omura (
B. omurai
)
·
Cá voi Rice (
B. ricei
)
Megaptera
Cá voi lưng gù (
M. novaeangliae
)
Eschrichtiidae
Eschrichtius
Cá voi xám (
E. robustus
)
Neobalaenidae
Caperea
Cá voi đầu bò lùn (
C. marginata
)
Phân bộ
Odontoceti
(Cá voi có răng)
(tiếp nối phía dưới)
Delphinidae
(Cá heo mỏ)
Peponocephala
Cá voi đầu dưa (
P. electra
)
Orcinus
Cá hổ kình (
O. orca
)
Feresa
Cá hổ kình lùn (
F. attenuata
)
Pseudorca
Giả hổ kình (
P. crassidens
)
Globicephala
Cá voi đầu tròn vây dài (
G. melas
)
·
Cá voi đầu tròn vây ngắn (
G. macrorhynchus
)
Delphinus
Cá heo mõm dài (
D. capensis
)
·
Cá heo mõm ngắn (
D. delphis
)
Lissodelphis
Cá heo đầu bò phương bắc (
L. borealis
)
·
Cá heo đầu bò phương nam(
L. peronii
)
Sotalia
Cá heo Tucuxi (
S. fluviatilis
)
Sousa
Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương
(
S. chinensis
)
·
Cá heo lưng bướu Ấn Độ Dương
(
S. plumbea
)
·
Cá heo lưng bướu Đại Tây Dương
(
S. teuszii
)
Stenella
Cá heo đốm Đại Tây Dương (
S. frontalis
)
·
Cá heo Clymene (
S. clymene
)
·
Cá heo đốm nhiệt đới (
S. attenuata
)
·
Cá heo Spinner (
S. longirostris
)
·
Cá heo vằn (
S. coeruleoalba
)
Steno
Cá heo răng nhám (
S. bredanensis
)
Tursiops
Cá heo mũi chai (
T. truncatus
)
·
Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (
T. aduncus
)
Cephalorhynchus
Cá heo Chile (
C. eutropia
)
·
Cá heo Commerson (
C. commersonii
)
·
Cá heo Heaviside (
C. heavisidii
)
·
Cá heo Hector (
C. hectori
)
Grampus
Cá heo Risso (
G. griseus
)
Lagenodelphis
Cá heo Fraser (
L. hosei
)
Lagenorhynchus
Cá heo hông trắng Đại Tây Dương (
L. acutus
)
·
Cá heo sẫm màu (
L. obscurus
)
·
Cá heo vằn chữ thập (
L. cruciger
)
·
Cá heo hông trắng Thái Bình Dương (
L. obliquidens
)
·
Cá heo Peale (
L. australis
)
·
Cá heo mõm trắng (
L. albirostris
)
Orcaella
Cá heo sông Irrawaddy (
O. brevirostris
)
·
Cá heo mũi hếch Australia (
O. heinsohni
)
Phân bộ
Odontoceti
(Cá voi có răng)
(tiếp nối phía trên)
Monodontidae
Delphinapterus
Cá voi trắng (
D. leucas
)
Monodon
Kỳ lân biển (
M. monoceros
)
Phocoenidae
(Cá heo chuột)
Neophocaena
Cá heo không vây (
N. phocaeniodes
)
Phocoena
Cá heo cảng (
P. phocoena
)
·
Cá heo California (
P. sinus
)
·
Cá heo bốn mắt (
P. dioptrica
)
·
Cá heo Burmeister (
P. spinipinnis
)
Phocoenoides
Cá heo Dall (
P. dalli
)
Physeteridae
(Cá nhà táng)
Physeter
Cá nhà táng (
P. macrocephalus
)
Kogiidae
(Cá nhà táng)
Kogia
Cá nhà táng nhỏ (
K. breviceps
)
·
Cá nhà táng lùn (
K. simus
)
Ziphidae
(Cá voi mõm khoằm)
Berardius
Cá voi mõm khoằm Arnoux (
B. arnuxii
)
·
Cá voi mõm khoằm Baird (
B. bairdii
)
Hyperoodon
Cá voi mũi chai phương bắc (
H. ampullatus
)
·
Cá voi mũi chai phương nam (
H. planifrons
)
Indopacetus
Cá voi mõm khoằm Longman (
I. pacificus
)
Mesoplodon
Cá voi mõm khoằm Sowerby (
M. bidens
)
·
Cá voi mõm khoằm Andrews (
M. bowdoini
)
·
Cá voi mõm khoằm Hubbs (
M. carlhubbsi
)
·
Cá voi mõm khoằm Blainville (
M. densirostris
)
·
Cá voi mõm khoằm Gervais (
M. europaeus
)
·
Cá voi mõm khoằm răng bạch quả (
M. ginkgodens
)
·
Cá voi mõm khoằm Gray (
M. grayi
)
·
Cá voi mõm khoằm Hector (
M. hectori
)
·
Cá voi mõm khoằm Layard (
M. layardii
)
·
Cá voi mõm khoằm True (
M. mirus
)
·
Cá voi mõm khoằm nhỏ (
M. peruvianus
)
·
Cá voi mõm khoằm Perrin (
M. perrini
)
·
Cá voi mõm khoằm Stejneger (
M. stejnegeri
)
·
Cá voi răng thuổng (
M. traversii
)
Tasmacetus
Cá voi mõm khoằm Shepherd (
T. sheperdi
)
Ziphius
Cá voi mõm khoằm Cuvier (
Z. cavirostris
)
Iniidae
Inia
Cá heo sông Amazon (
I. geoffrensis
)
·
Cá heo sông Araguaia (
Inia araguaiaensis
)
Lipotidae
Lipotes
Cá heo sông Dương Tử (
L. vexillifer
)
Platanistidae
Platanista
Cá heo sông Ấn và sông Hằng (
P. gangetica
)
Pontoporiidae
Pontoporia
Cá heo La Plata (
P. blainvillei
)
Chúng tôi bán
GIẢM
12%
218.000 ₫
248.000 ₫
[Review Sách] 7 Định luật giảng dạy
GIẢM
11%
70.000 ₫
79.000 ₫
Review sách: Call me by your name
GIẢM
27%
137.240 ₫
188.000 ₫
[Tóm tắt sách] Vượt bẫy cảm xúc | Cẩm năng cân bằng hệ thống cảm xúc phức tạp trong mỗi người
GIẢM
31%
123.187 ₫
179.000 ₫
Sách Giải trí đến chết (Neil Postman)
GIẢM
14%
240.000 ₫
280.000 ₫
Gối ôm Yelan Genshin impact
GIẢM
3%
143.000 ₫
148.000 ₫
[Review Sách] Đọc vị tâm trí
Bài viết liên quan
Tại sao một số người luôn muốn lan truyền sự căm ghét?
Căm ghét là một loại cảm xúc khi chúng ta cực kỳ không thích ai hoặc cái gì đó
Những hình ảnh liên quan đến Thiên Không và các manh mối đáng ngờ xung quanh Childe
Thread này sẽ là sự tổng hợp của tất cả những mối liên kết kì lạ đến Thiên Không Childe có mà chúng tôi đã chú ý đến trong năm qua
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ