Eschrichtiidae | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Artiodactyla |
Phân thứ bộ: | Cetacea |
Tiểu bộ: | Mysticeti |
Họ: | Eschrichtiidae Ellerman & Morrison-Scott 1951 |
Các chi | |
Các đồng nghĩa | |
|
Eschrichtiidae là một họ cá voi trong tiểu bộ cá voi tấm sừng hàm.[1] Kết quả công bố năm 2011, họ này được xem là đơn ngành.[2]
Họ này có ít nhất 5 chi đã được công nhận, nhưng chỉ có một chi đơn loài còn sinh tồn là loài cá voi xám,Eschrichtius robustus.
|access-date=
(trợ giúp)