Football Association Challenge Cup | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() ![]() ![]() |
Thời gian | Ngày 15 tháng 8 năm 2015 – Ngày 21 tháng 5 năm 2016 |
Số đội | 736 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Manchester United |
Á quân | Crystal Palace |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 149 |
Số bàn thắng | 412 (2,77 bàn mỗi trận) |
Số khán giả | 2.098.077 (14.081 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Matěj Vydra (6 bàn) |
← 2014–15 2016–17 → |
Cúp FA 2015–16 (hay còn gọi FA Challenge Cup) là mùa giải lần thứ 135 của giải đấu bóng đá được xem là lâu đời nhất thế giới.. Nó được tài trợ bởi hãng hàng không Emirates và được gọi với tên gọi: Emirates FA Cup vì lý do nhà tài trợ.[1]. Giải đấu này bắt đầu từ ngày 15 tháng 8 năm 2015 và kết thúc với một trận chung kết vào ngày 21 tháng 5 năm 2016.[2] Đội vô địch sẽ được tham dự vòng bảng UEFA Europa League 2016–17.
Nhà vô địch mùa này đó là Manchester United, họ đã đánh bại Crystal Palace với tỷ số 2-1 trong trận chung kết.
Vòng đấu | Số câu lạc bộ còn lại |
Số câu lạc bộ tham gia |
Chiến thắng vòng trước |
Số câu lạc bộ mới vòng này |
Giải đấu bắt đầu tham gia từ vòng này |
---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 | 124 | 80 | 32 | 48 | Football League One Football League Two |
Vòng 2 | 84 | 40 | 40 | không | không |
Vòng 3 | 64 | 64 | 20 | 44 | Premier League Football League Championship |
Vòng 4 | 32 | 32 | 32 | không | không |
Vòng 5 | 16 | 16 | 16 | không | không |
Tứ kết | 8 | 8 | 8 | không | không |
Vòng bán kết | 4 | 4 | 4 | không | không |
Trận chung kết | 2 | 2 | 2 | không | không |
Vòng đấu | Số câu lạc bộ Nhận tiền thưởng |
Tiền thưởng mỗi câu lạc bộ[3] |
---|---|---|
Thắng vòng tiền sơ loại | 184 | £1,500 |
Thắng vòng sơ loại | 160 | £1,925 |
Thắng vòng loại 1 | 116 | £3,000 |
Thắng vòng loại 2 | 80 | £4,500 |
Thắng vòng loại 3 | 40 | £7,500 |
Thắng vòng loại 4 | 32 | £12,500 |
Thắng vòng 1 | 40 | £18,000 |
Thắng vòng 2 | 20 | £27,000 |
Thắng vòng 3 | 32 | £67,500 |
Thắng vòng 4 | 16 | £90,000 |
Thắng vòng 5 | 8 | £180,000 |
Thắng vòng 6 | 4 | £360,000 |
Thất bại vòng bán kết | 2 | £450,000 |
Thắng vòng bán kết | 2 | £900,000 |
Về nhì chung kết | 1 | £900,000 |
Chiến thắng chung kết | 1 | £1,800,000 |
Tổng cộng | £15,132,000 |
Giai đoạn | Vòng đấu | Ngày bốc thăm | Ngày thi đấu |
---|---|---|---|
Giai đoạn vòng loại | Vòng tiền sơ loại | 3 tháng 7 năm 2015[5] | 15 tháng 8 năm 2015 |
Vòng sơ loại | 29 tháng 8 năm 2015 | ||
Vòng loại 1 | 24 tháng 8 năm 2015[6] | 12 tháng 9 năm 2015 | |
Vòng loại 2 | 14 tháng 9 năm 2015[7] | 26 tháng 9 năm 2015 | |
Vòng loại 3 | 28 tháng 9 năm 2015[8] | 10 tháng 10 năm 2015 | |
Vòng loại 4 | 12 tháng 10 năm 2015[9] | 24 tháng 10 năm 2015 | |
Giai đoạn chính | Vòng 1 | 26 tháng 10 năm 2015, 19:00 GMT[10] | 7 tháng 11 năm 2015 |
Vòng 2 | 9 tháng 11 năm 2015, 19:00 GMT[11] | 5 tháng 12 năm 2015 | |
Vòng 3 | 7 tháng 12 năm 2015, 19:00 GMT[12] | 9 tháng 1 năm 2016 | |
Vòng 4 | 11 tháng 1 năm 2016, 19:15 GMT[13] | 30 tháng 1 năm 2016 | |
Vòng 5 | 31 tháng 1 năm 2016, 18:15 GMT[14] | 20 tháng 2 năm 2016 | |
Vòng 6 | 21 tháng 2 năm 2016, 18:15 GMT[15] | 12 tháng 3 năm 2016 | |
Vòng bán kết | 14 tháng 3 năm 2016 | 23 và 24 tháng 4 năm 2016 | |
Trận chung kết | 21 tháng 5 năm 2016 |
Vòng loại Cúp FA mùa này bắt đầu từ vòng tiền sơ loại vào ngày 15 tháng 8 năm 2015.[2] Tất cả các câu lạc bộ tham dự vòng này không có sự góp mặt của bất kỳ một đại diện nào đến từ Premier League hoặc The Football League mà họ chỉ góp mặt ở vòng loại thứ nhất. Vòng loại cuối cùng (thứ 4) sẽ kết thúc vào cuối tuần ngày 24 tháng 10.[2]
7 tháng 11 năm 2015 | Burton Albion (3) | 0–3 | Peterborough United (3) | Burton-upon-Trent |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Washington ![]() J Anderson ![]() |
Sân vận động: Pirelli Stadium Lượng khán giả: 2.517 Trọng tài: David Webb |
8 tháng 11 năm 2015 | Port Vale (3) | 1–1 | Maidenhead United (6) | Burslem, Stoke-on-Trent |
---|---|---|---|---|
15:00 | Moore ![]() |
Chi tiết | Mulley ![]() |
Sân vận động: Vale Park Lượng khán giả: 3.977 Trọng tài: Adrian Holmes |
19 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Maidenhead United (6) | 1–3 | Port Vale (3) | Maidenhead |
---|---|---|---|---|
19:45 | Massey ![]() |
Chi tiết | O'Connor ![]() Leitch-Smith ![]() |
Sân vận động: York Road Lượng khán giả: 2.212 Trọng tài: Dean Whitestone |
7 tháng 11 năm 2015 | Barnet (4) | 2–0 | Blackpool (3) | Canons Park |
---|---|---|---|---|
15:00 | Champion ![]() Gash ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: The Hive Stadium Lượng khán giả: 1.869 Trọng tài: Kevin Johnson |
8 tháng 11 năm 2015 | Bristol Rovers (4) | 0–1 | Chesham United (7) | Bristol |
---|---|---|---|---|
14:00 | Chi tiết | Blake ![]() |
Sân vận động: Memorial Stadium Lượng khán giả: 5.181 Trọng tài: Andy Davies |
7 tháng 11 năm 2015 | Cambridge United (4) | 1–0 | Basingstoke Town (6) | Cambridge |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hughes ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Abbey Stadium Lượng khán giả: 2.974 Trọng tài: John Brooks |
7 tháng 11 năm 2015 | Mansfield Town (4) | 0–0 | Oldham Athletic (3) | Mansfield |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Field Mill Lượng khán giả: 2.886 Trọng tài: Tony Harrington |
17 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Oldham Athletic (3) | 2–0 | Mansfield Town (4) | Oldham |
---|---|---|---|---|
19:45 | Philliskirk ![]() Poleon ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Boundary Park Lượng khán giả: 1.893 Trọng tài: Lee Collins |
7 tháng 11 năm 2015 | Altrincham (5) | 1–0 | Barnsley (3) | Altrincham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Reeves ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Moss Lane Lượng khán giả: 2.571 Trọng tài: Andy Haines |
7 tháng 11 năm 2015 | Crewe Alexandra (3) | 0–1 | Eastleigh (5) | Crewe |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Strevens ![]() |
Sân vận động: Gresty Road Lượng khán giả: 3.008 Trọng tài: Carl Boyeson |
7 tháng 11 năm 2015 | Northwich Victoria (8) | 1–1 | Boreham Wood (5) | Northwich |
---|---|---|---|---|
15:00 | Williams ![]() |
Chi tiết | Morias ![]() |
Sân vận động: Wincham Park Lượng khán giả: 502 Trọng tài: Wayne Barratt |
16 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Boreham Wood (5) | 1–2 | Northwich Victoria (8) | Borehamwood |
---|---|---|---|---|
19:45 | MacDonald ![]() |
Chi tiết | Williams ![]() Astles ![]() |
Sân vận động: Meadow Park Lượng khán giả: 512 Trọng tài: Andy Woolmer |
7 tháng 11 năm 2015 | Coventry City (3) | 1–2 | Northampton Town (4) | Coventry |
---|---|---|---|---|
15:00 | Murphy ![]() |
Chi tiết | Diamond ![]() Richards ![]() |
Sân vận động: Ricoh Arena Lượng khán giả: 9.124 Trọng tài: Darren Handley |
8 tháng 11 năm 2015 | Brackley Town (6) | 2–2 | Newport County (4) | Brackley |
---|---|---|---|---|
14:00 | Graham ![]() McDonald ![]() |
Chi tiết | John-Lewis ![]() Bennett ![]() |
Sân vận động: St. James Park Lượng khán giả: 1.708 Trọng tài: Mark Haywood |
17 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Newport County (4) | 4–1 | Brackley Town (6) | Newport |
---|---|---|---|---|
19:45 | John-Lewis ![]() Klukowski ![]() Rodman ![]() Hawtin ![]() |
Chi tiết | Hawtin ![]() |
Sân vận động: Rodney Parade Lượng khán giả: 1.511 Trọng tài: Stuart Attwell |
7 tháng 11 năm 2015 | Grimsby Town (5) | 5–1 | St Albans City (6) | Cleethorpes |
---|---|---|---|---|
15:00 | Townsend ![]() Amond ![]() Pittman ![]() Marshall ![]() |
Chi tiết | Theophanous ![]() |
Sân vận động: Blundell Park Lượng khán giả: 2.263 Trọng tài: Ryan Johnson |
7 tháng 11 năm 2015 | Hartlepool United (4) | 1–0 | Cheltenham Town (5) | Hartlepool |
---|---|---|---|---|
15:00 | Oyenuga ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Victoria Park Lượng khán giả: 2.287 Trọng tài: James Adcock |
6 tháng 11 năm 2015 | Salford City (7) | 2–0 | Notts County (4) | Salford |
---|---|---|---|---|
19:55 | Webber ![]() Allen ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Moor Lane Lượng khán giả: 1.400 Trọng tài: Andrew Madley |
7 tháng 11 năm 2015 | Dover Athletic (5) | 1–2 | Stourbridge (7) | River |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thomas ![]() |
Chi tiết | Lait ![]() Hawley ![]() |
Sân vận động: Crabble Athletic Ground Lượng khán giả: 1.392 Trọng tài: Richard Martin |
7 tháng 11 năm 2015 | Stevenage (4) | 3–0 | Gillingham (3) | Stevenage |
---|---|---|---|---|
15:00 | Schumacher ![]() Whelpdale ![]() Gnanduillet ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Broadhall Way Lượng khán giả: 1.619 Trọng tài: Trevor Kettle |
7 tháng 11 năm 2015 | Millwall (3) | 3–1 | AFC Fylde (6) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 | O´Brien ![]() Gregory ![]() Morison ![]() |
Chi tiết | Whittle ![]() |
Sân vận động: The Den Lượng khán giả: 3.445 Trọng tài: Steve Martin |
8 tháng 11 năm 2015 | Aldershot Town (5) | 0–0 | Bradford City (3) | Aldershot |
---|---|---|---|---|
14:00 | Chi tiết | Sân vận động: Recreation Ground Lượng khán giả: 2.640 Trọng tài: Ben Toner |
18 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Bradford City (3) | 2–0 | Aldershot Town (5) | Bradford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Leigh ![]() McMahon ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Valley Parade Lượng khán giả: 2.930 Trọng tài: Keith Hill |
7 tháng 11 năm 2015 | Walsall (3) | 2–0 | Fleetwood Town (3) | Walsall |
---|---|---|---|---|
15:00 | Evans ![]() Forde ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Bescot Stadium Lượng khán giả: 2.532 Trọng tài: Ross Joyce |
7 tháng 11 năm 2015 | Bury (3) | 4–0 | Wigan Athletic (3) | Bury |
---|---|---|---|---|
15:00 | Pope ![]() Mayor ![]() Cameron ![]() Clarke ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Gigg Lane Lượng khán giả: 3.856 Trọng tài: David Coote |
7 tháng 11 năm 2015 | Portsmouth (4) | 2–1 | Macclesfield Town (5) | Portsmouth |
---|---|---|---|---|
15:00 | McGurk ![]() |
Chi tiết | Dennis ![]() |
Sân vận động: Fratton Park Lượng khán giả: 9,834 Trọng tài: Lee Swabey |
7 tháng 11 năm 2015 | Sheffield United (3) | 3–0 | Worcester City (6) | Sheffield |
---|---|---|---|---|
15:00 | Baxter ![]() Sammon ![]() Freeman ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Bramall Lane Lượng khán giả: 11.108 Trọng tài: Simon Bennett |
7 tháng 11 năm 2015 | Barwell (7) | 0–2 | Welling United (5) | Barwell |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Wellard ![]() Oluwabunmi Bakare ![]() |
Sân vận động: Kirkby Road Lượng khán giả: 843 Trọng tài: Steve Rushton |
8 tháng 11 năm 2015 | F.C. Halifax Town (5) | 0–4 | Wycombe Wanderers (4) | Halifax |
---|---|---|---|---|
14:00 | Chi tiết | Thompson ![]() Jombati ![]() Kretzschmar ![]() Holloway ![]() |
Sân vận động: The Shay Lượng khán giả: 1.789 Trọng tài: Graham Salisbury |
7 tháng 11 năm 2015 | Crawley Town (4) | 1–2 | Luton Town (4) | Crawley |
---|---|---|---|---|
15:00 | Harrold ![]() |
Chi tiết | McQuoid ![]() |
Sân vận động: Broadfield Stadium Lượng khán giả: 1.929 Trọng tài: Nick Kinseley |
7 tháng 11 năm 2015 | Doncaster Rovers (3) | 2–0 | Stalybridge Celtic (6) | Doncaster |
---|---|---|---|---|
15:00 | Williams ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Keepmoat Stadium Lượng khán giả: 3.991 Trọng tài: Martin Coy |
8 tháng 11 năm 2015 | Didcot Town (8) | 0–3 | Exeter City (4) | Didcot |
---|---|---|---|---|
12:00 | Chi tiết | Morrison ![]() Nichols ![]() Nicholls ![]() |
Sân vận động: Loop Meadow Stadium Lượng khán giả: 2.707 Trọng tài: Chris Kavanagh |
7 tháng 11 năm 2015 | Dagenham & Redbridge (4) | 0–0 | Morecambe (4) | Dagenham |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Victoria Road Lượng khán giả: 900 Trọng tài: Tim Robinson |
17 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Morecambe (4) | 2–4 | Dagenham & Redbridge (4) | Morecambe |
---|---|---|---|---|
19:45 | Barkhuizen ![]() Wildig ![]() |
Chi tiết | Vassell ![]() Dunne ![]() Labadie ![]() |
Sân vận động: Globe Arena Lượng khán giả: 1.176 Trọng tài: Geoff Eltringham |
7 tháng 11 năm 2015 | Leyton Orient (4) | 6–1 | Staines Town (7) | Leyton |
---|---|---|---|---|
15:00 | Palmer ![]() Cox ![]() Marquis ![]() Clohessy ![]() |
Chi tiết | Purse ![]() |
Sân vận động: Brisbane Road Lượng khán giả: 2.287 Trọng tài: Robert Jones |
8 tháng 11 năm 2015 | Gainsborough Trinity (6) | 0–1 | Shrewsbury Town (3) | Gainsborough |
---|---|---|---|---|
14:00 | Chi tiết | Collins ![]() |
Sân vận động: The Northolme Lượng khán giả: 2.180 Trọng tài: Darren Bond |
8 tháng 11 năm 2015 | Maidstone United (6) | 0–1 | Yeovil Town (4) | Maidstone |
---|---|---|---|---|
14:00 | Chi tiết | Fogden ![]() |
Sân vận động: Gallagher Stadium Lượng khán giả: 2.811 Trọng tài: Michael Bull |
8 tháng 11 năm 2015 | Braintree Town (5) | 1–1 | Oxford United (4) | Braintree |
---|---|---|---|---|
14:00 | Davis ![]() |
Chi tiết | Taylor ![]() |
Sân vận động: Cressing Road Lượng khán giả: 1.248 Trọng tài: Phil Gibbs |
17 tháng 11 năm 2015 Đá lại | Oxford United (4) | 3–1 | Braintree Town (5) | Oxford |
---|---|---|---|---|
19:45 | Sercombe ![]() Hoban ![]() |
Chi tiết | David ![]() |
Sân vận động: Kassam Stadium Lượng khán giả: 3.265 Trọng tài: Darren England |
8 tháng 11 năm 2015 | Whitehawk (6) | 5–3 | Lincoln City (5) | Whitehawk |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mills ![]() Robinson ![]() Deering ![]() Martin ![]() |
Chi tiết | Rhead ![]() |
Sân vận động: The Enclosed Ground Lượng khán giả: 1.342 Trọng tài: Constantine Hatzidakis |
7 tháng 11 năm 2015 | Accrington Stanley (4) | 3–2 | York City (4) | Accrington |
---|---|---|---|---|
15:00 | McConville ![]() Crooks ![]() Windass ![]() |
Chi tiết | Oliver ![]() Coulson ![]() |
Sân vận động: Crown Ground Lượng khán giả: 1.475 Trọng tài: Fred Graham |
7 tháng 11 năm 2015 | Scunthorpe United (3) | 2–1 | Southend United (3) | Scunthorpe |
---|---|---|---|---|
15:00 | Madden ![]() |
Chi tiết | Leonard ![]() |
Sân vận động: Glanford Park Lượng khán giả: 3.335 Trọng tài: Peter Bankes |
7 tháng 11 năm 2015 | AFC Wimbledon (4) | 1–2 | Forest Green Rovers (5) | Kingston upon Thames |
---|---|---|---|---|
15:00 | Kennedy ![]() |
Chi tiết | Carter ![]() Frear ![]() |
Sân vận động: Kingsmeadow Lượng khán giả: 2.465 Trọng tài: Graham Horwood |
7 tháng 11 năm 2015 | Plymouth Argyle (4) | 0–2 | Carlisle United (4) | Plymouth |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sweeney ![]() Hope ![]() |
Sân vận động: Home Park Lượng khán giả: 6,005 Trọng tài: Charles Breakspear |
9 tháng 11 năm 2015 | F.C. United of Manchester (6) | 1–4 | Chesterfield (3) | Manchester |
---|---|---|---|---|
19:45 | Ashworth ![]() |
Chi tiết | Ariyibi ![]() Novak ![]() Simons ![]() Banks ![]() |
Sân vận động: Broadhurst Park Lượng khán giả: 2.916 Trọng tài: Oliver Langford |
7 tháng 11 năm 2015 | Rochdale (3) | 3–1 | Swindon Town (3) | Rochdale |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mendez-Laing ![]() |
Chi tiết | Ajose ![]() |
Sân vận động: Spotland Stadium Lượng khán giả: 2.060 Trọng tài: Chris Sarginson |
7 tháng 11 năm 2015 | Wealdstone (6) | 2–6 | Colchester United (3) | Ruislip |
---|---|---|---|---|
15:00 | Louis ![]() Hudson-Odoi ![]() |
Chi tiết | Bonne ![]() Moncur ![]() Sordell ![]() |
Sân vận động: Vale Stadium Lượng khán giả: 2.440 Trọng tài: Brendan Malone |
ngày 4 tháng 12 năm 2015 | Salford City (7) | 1–1 | Hartlepool United (4) | Salford |
---|---|---|---|---|
19:55 GMT | O'Halloran ![]() |
Report | Oates ![]() |
Sân vận động: Moor Lane Lượng khán giả: 1,400 Trọng tài: Gavin Ward |
ngày 15 tháng 12 năm 2015 Replay | Hartlepool United (4) | 2–0 (s.h.p.) | Salford City (7) | Hartlepool |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Fenwick ![]() Mandron ![]() |
Report | Sân vận động: Victoria Park Lượng khán giả: 4,374 |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Barnet (4) | 0–1 | Newport County (4) | Canons Park, London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Boden ![]() |
Sân vận động: The Hive Stadium Lượng khán giả: 1,767 Trọng tài: Dean Whitestone |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Portsmouth (4) | 1–0 | Accrington Stanley (4) | Portsmouth |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | McGurk ![]() |
Report | Sân vận động: Fratton Park, Portsmouth Lượng khán giả: 9,258 Trọng tài: Kevin Johnson |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Stourbridge (7) | 0–2 | Eastleigh (5) | Amblecote |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Constable ![]() Payne ![]() |
Sân vận động: War Memorial Ground Lượng khán giả: 2,086 Trọng tài: Ben Toner |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Northampton Town (4) | 3–2 | Northwich Victoria (8) | Northampton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Hoskins ![]() Taylor ![]() Calvert-Lewin ![]() |
Report | Ball ![]() Bennett ![]() |
Sân vận động: Sixfields Stadium Lượng khán giả: 3,837 Trọng tài: Paul Tierney |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Yeovil Town (4) | 1–0 | Stevenage (4) | Yeovil |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Tozer ![]() |
Report | Sân vận động: Huish Park Lượng khán giả: 2,264 Trọng tài: Chris Sarginson |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Leyton Orient (4) | 0–0 | Scunthorpe United (3) | Leyton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Sân vận động: Brisbane Road Lượng khán giả: 2,540 Trọng tài: James Linington |
ngày 15 tháng 12 năm 2015 Replay | Scunthorpe United (3) | 3–0 | Leyton Orient (4) | Scunthorpe |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | M'voto ![]() King ![]() Adelakun ![]() |
Report | Sân vận động: Glanford Park Lượng khán giả: 3,082 Trọng tài: David Webb |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Millwall (3) | 1–2 | Wycombe Wanderers (4) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Thompson ![]() |
Report | Hayes ![]() Harriman ![]() |
Sân vận động: The Den Lượng khán giả: 3,960 Trọng tài: Fred Graham |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Chesterfield (3) | 1–1 | Walsall (3) | Chesterfield |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Novak ![]() |
Report | Demetriou ![]() |
Sân vận động: Proact Stadium Lượng khán giả: 4,126 Trọng tài: Richard Clark |
ngày 15 tháng 12 năm 2015 Replay | Walsall (3) | 0–0 (s.h.p.) (5–3 p) |
Chesterfield (3) | Walsall |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Sân vận động: Bescot Stadium Lượng khán giả: 2,953 Trọng tài: Charles Breakspear |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Sawyers ![]() Demetriou ![]() Evans ![]() Lalkovič ![]() Downing ![]() |
O'Shea ![]() Morsy ![]() Novak ![]() O'Neil ![]() |
ngày 5 tháng 12 năm 2015 | Sheffield United (3) | 1–0 | Oldham Athletic (3) | Sheffield |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Done ![]() |
Report | Sân vận động: Bramall Lane Lượng khán giả: 6,938 Trọng tài: Eddie Ilderton |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Rochdale (3) | 0–1 | Bury (3) | Rochdale |
---|---|---|---|---|
12:00 GMT | Report | Rose ![]() |
Sân vận động: Spotland Stadium Lượng khán giả: 4,887 Trọng tài: Darren Drysdale |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Bradford City (3) | 4–0 | Chesham United (7) | Bradford |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Reid ![]() Hanson ![]() Liddle ![]() Cole ![]() |
Report | Sân vận động: Valley Parade Lượng khán giả: 6,047 Trọng tài: Scott Duncan |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Peterborough United (3) | 2–0 | Luton Town (4) | Peterborough |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Washington ![]() Maddison ![]() |
Report | Sân vận động: London Road Stadium Lượng khán giả: 8,329 Trọng tài: Nigel Miller |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Exeter City (4) | 2–0 | Port Vale (3) | Exeter |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Tillson ![]() Watkins ![]() |
Report | Sân vận động: St James Park Lượng khán giả: 3,565 Trọng tài: Trevor Kettle |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Cambridge United (4) | 1–3 | Doncaster Rovers (3) | Cambridge |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Berry ![]() |
Report | Grant ![]() Lund ![]() |
Sân vận động: Abbey Stadium Lượng khán giả: 3,951 Trọng tài: Mark Brown |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Welling United (5) | 0–5 | Carlisle United (4) | Welling |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Report | Wyke ![]() Sweeney ![]() Grainger ![]() |
Sân vận động: Park View Road Lượng khán giả: 2,028 Trọng tài: Simon Hooper |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Colchester United (3) | 3–2 | Altrincham (5) | Colchester |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Harriott ![]() Lapslie ![]() |
Report | Moult ![]() Rankine ![]() |
Sân vận động: Colchester Community Stadium Lượng khán giả: 2,592 Trọng tài: Andy Davies |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Dagenham & Redbridge (4) | 1–1 | Whitehawk (6) | Dagenham |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Cureton ![]() |
Report | Rose ![]() |
Sân vận động: Victoria Road Lượng khán giả: 1,983 Trọng tài: Lee Swabey |
ngày 16 tháng 12 năm 2015 Replay | Whitehawk (6) | 2–3 (s.h.p.) | Dagenham & Redbridge (4) | Whitehawk |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Mills ![]() Gotta ![]() |
Report | Vassell ![]() Passley ![]() Obileye ![]() |
Sân vận động: The Enclosed Ground Lượng khán giả: 2,174 Trọng tài: Keith Stroud |
ngày 6 tháng 12 năm 2015 | Oxford United (4) | 1–0 | Forest Green Rovers (5) | Oxford |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Roofe ![]() |
Report | Sân vận động: Kassam Stadium Lượng khán giả: 4,618 Trọng tài: Robert Lewis |
ngày 7 tháng 12 năm 2015 | Grimsby Town (5) | 0–0 | Shrewsbury Town (3) | Cleethorpes |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Sân vận động: Blundell Park Lượng khán giả: 3,366 Trọng tài: Seb Stockbridge |
ngày 15 tháng 12 năm 2015 Replay | Shrewsbury Town (3) | 1–0 | Grimsby Town (5) | Shrewsbury |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Ogogo ![]() |
Report | Sân vận động: New Meadow Lượng khán giả: 2,730 Trọng tài: Dean Whitestone |
8 tháng 1 năm 2016 | Exeter City (4) | 2–2 | Liverpool (1) | Exeter |
---|---|---|---|---|
19:55 GMT | Nichols ![]() Holmes ![]() |
Report | Sinclair ![]() Smith ![]() |
Sân vận động: St James Park Lượng khán giả: 8,298 Trọng tài: Stuart Attwell |
20 tháng 1 năm 2016 Replay | Liverpool (1) | 3–0 | Exeter City (4) | Liverpool |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Allen ![]() Ojo ![]() Teixeira ![]() |
Report | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 43,292 Trọng tài: Neil Swarbrick |
9 tháng 1 năm 2016 | Wycombe Wanderers (4) | 1–1 | Aston Villa (1) | High Wycombe |
---|---|---|---|---|
12:45 GMT | Jacobson ![]() |
Report | Richards ![]() |
Sân vận động: Adams Park Lượng khán giả: 9,298 Trọng tài: Michael Oliver |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Aston Villa (1) | 2–0 | Wycombe Wanderers (4) | Birmingham |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Clark ![]() Gueye ![]() |
Report | Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 20,706 Trọng tài: Craig Pawson |
9 tháng 1 năm 2016 | Watford (1) | 1–0 | Newcastle United (1) | Watford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Deeney ![]() |
Report | Sân vận động: Vicarage Road Lượng khán giả: 18,259 Trọng tài: Roger East |
9 tháng 1 năm 2016 | West Bromwich Albion (1) | 2–2 | Bristol City (2) | West Bromwich |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Berahino ![]() Morrison ![]() |
Report | Kodjia ![]() Agard ![]() |
Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 24,917 Trọng tài: Graham Scott |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Bristol City (2) | 0–1 | West Bromwich Albion (1) | Bristol |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Rondón ![]() |
Sân vận động: Ashton Gate Stadium Lượng khán giả: 15,185 Trọng tài: Jonathan Moss |
9 tháng 1 năm 2016 | West Ham United (1) | 1–0 | Wolverhampton Wanderers (2) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Jelavić ![]() |
Report | Sân vận động: Boleyn Ground Lượng khán giả: 34,547 Trọng tài: Anthony Taylor |
9 tháng 1 năm 2016 | Hartlepool United (4) | 1–2 | Derby County (2) | Hartlepool |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Gray ![]() |
Report | Butterfield ![]() Bent ![]() |
Sân vận động: Victoria Park Lượng khán giả: 4,860 Trọng tài: Darren Bond |
9 tháng 1 năm 2016 | Colchester United (3) | 2–1 | Charlton Athletic (2) | Colchester |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Moncur ![]() Sordell ![]() |
Report | Ghoochannejhad ![]() |
Sân vận động: Colchester Community Stadium Lượng khán giả: 5,742 Trọng tài: Christopher Kavanagh |
9 tháng 1 năm 2016 | Peterborough United (3) | 2–0 | Preston North End (2) | Peterborough |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Samuelsen ![]() Washington ![]() |
Report | Sân vận động: London Road Stadium Lượng khán giả: 7,665 Trọng tài: Tony Harrington |
9 tháng 1 năm 2016 | Northampton Town (4) | 2–2 | Milton Keynes Dons (2) | Northampton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Holmes ![]() |
Report | Cresswell ![]() Maynard ![]() |
Sân vận động: Sixfields Stadium Lượng khán giả: 5,878 Trọng tài: Darren Drysdale |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Milton Keynes Dons (2) | 3–0 | Northampton Town (4) | Milton Keynes |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Reeves ![]() Murphy ![]() Church ![]() |
Report | Sân vận động: Stadium mk Lượng khán giả: 15,133 Trọng tài: Tony Harrington |
9 tháng 1 năm 2016 | Arsenal (1) | 3–1 | Sunderland (1) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Campbell ![]() Ramsey ![]() Giroud ![]() |
Report | Lens ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,349 Trọng tài: Martin Atkinson |
9 tháng 1 năm 2016 | Ipswich Town (2) | 2–2 | Portsmouth (4) | Ipswich |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Oar ![]() Fraser ![]() |
Report | Bennett ![]() Chaplin ![]() |
Sân vận động: Portman Road Lượng khán giả: 17,020 Trọng tài: David Coote |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Portsmouth (4) | 2–1 | Ipswich Town (2) | Portsmouth |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Roberts ![]() McNulty ![]() |
Report | Maitland-Niles ![]() |
Sân vận động: Fratton Park Lượng khán giả: 15,179 Trọng tài: Andy Woolmer |
9 tháng 1 năm 2016 | Birmingham City (2) | 1–2 | AFC Bournemouth (1) | Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Morrison ![]() |
Report | Tomlin ![]() Murray ![]() |
Sân vận động: St. Andrew's Lượng khán giả: 13,140 Trọng tài: Mike Jones |
9 tháng 1 năm 2016 | Sheffield Wednesday (2) | 2–1 | Fulham (2) | Sheffield |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Bannan ![]() Nuhiu ![]() |
Report | Dembélé ![]() |
Sân vận động: Hillsborough Stadium Lượng khán giả: 15,244 Trọng tài: Gavin Ward |
9 tháng 1 năm 2016 | Brentford (2) | 0–1 | Walsall (3) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Mantom ![]() |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 7,950 Trọng tài: Andy Davies |
9 tháng 1 năm 2016 | Bury (3) | 0–0 | Bradford City (3) | Bury |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Sân vận động: Gigg Lane Lượng khán giả: 6,962 Trọng tài: Rob Lewis |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Bradford City (3) | 0–0 (s.h.p.) (2–4 p) |
Bury (3) | Bradford |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Sân vận động: Valley Parade Lượng khán giả: 6,227 Trọng tài: Geoff Eltringham |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
McMahon ![]() Davies ![]() Evans ![]() Cole ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
9 tháng 1 năm 2016 | Everton (1) | 2–0 | Dagenham & Redbridge (4) | Liverpool |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Koné ![]() Mirallas ![]() |
Report | Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 30,918 Trọng tài: Paul Tierney |
9 tháng 1 năm 2016 | Southampton (1) | 1–2 | Crystal Palace (1) | Southampton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Romeu ![]() |
Report | Ward ![]() Zaha ![]() |
Sân vận động: St Mary's Stadium Lượng khán giả: 30,763 Trọng tài: Lee Mason |
9 tháng 1 năm 2016 | Eastleigh (5) | 1–1 | Bolton Wanderers (2) | Eastleigh |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Dervite ![]() |
Report | Pratley ![]() |
Sân vận động: Ten Acres Lượng khán giả: 5,250 Trọng tài: Iain Williamson |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Bolton Wanderers (2) | 3–2 | Eastleigh (5) | Bolton |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Madine ![]() Moxey ![]() Pratley ![]() |
Report | Partington ![]() Mohamed ![]() |
Sân vận động: Macron Stadium Lượng khán giả: 8,287 Trọng tài: Mark Clattenburg |
9 tháng 1 năm 2016 | Nottingham Forest (2) | 1–0 | Queens Park Rangers (2) | West Bridgford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Ward ![]() |
Report | Sân vận động: City Ground Lượng khán giả: 14,197 Trọng tài: Oliver Langford |
9 tháng 1 năm 2016 | Doncaster Rovers (3) | 1–2 | Stoke City (1) | Doncaster |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Tyson ![]() |
Report | Crouch ![]() Walters ![]() |
Sân vận động: Keepmoat Stadium Lượng khán giả: 13,299 Trọng tài: Keith Stroud |
9 tháng 1 năm 2016 | Leeds United (2) | 2–0 | Rotherham United (2) | Leeds |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Carayol ![]() Doukara ![]() |
Report | Sân vận động: Elland Road Lượng khán giả: 16,039 Trọng tài: Andy Woolmer |
9 tháng 1 năm 2016 | Huddersfield Town (2) | 2–2 | Reading (2) | Huddersfield |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Paterson ![]() Wells ![]() |
Report | Vydra ![]() Robson-Kanu ![]() |
Sân vận động: John Smith's Stadium Lượng khán giả: 9,236 Trọng tài: Jeremy Simpson |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Reading (2) | 5–2 | Huddersfield Town (2) | Reading |
---|---|---|---|---|
20:00 GMT | Piazon ![]() Vydra ![]() Fernández ![]() |
Report | Paterson ![]() Smith ![]() |
Sân vận động: Madejski Stadium Lượng khán giả: 8,119 Trọng tài: Oliver Langford |
9 tháng 1 năm 2016 | Middlesbrough (2) | 1–2 | Burnley (2) | Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Fabbrini ![]() |
Report | Hennings ![]() Ward ![]() |
Sân vận động: Riverside Stadium Lượng khán giả: 18,286 Trọng tài: Simon Hooper |
9 tháng 1 năm 2016 | Norwich City (1) | 0–3 | Manchester City (1) | Norwich |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Agüero ![]() Iheanacho ![]() De Bruyne ![]() |
Sân vận động: Carrow Road Lượng khán giả: 24,507 Trọng tài: Mike Dean |
9 tháng 1 năm 2016 | Hull City (2) | 1–0 | Brighton & Hove Albion (2) | Kingston upon Hull |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Snodgrass ![]() |
Report | Sân vận động: KC Stadium Lượng khán giả: 10,706 Trọng tài: Geoff Eltringham |
9 tháng 1 năm 2016 | Manchester United (1) | 1–0 | Sheffield United (3) | Manchester |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Rooney ![]() |
Report | Sân vận động: Old Trafford Lượng khán giả: 74,284 Trọng tài: Jonathan Moss |
10 tháng 1 năm 2016 | Oxford United (4) | 3–2 | Swansea City (1) | Oxford |
---|---|---|---|---|
12:00 GMT | Sercombe ![]() Roofe ![]() |
Report | Montero ![]() Gomis ![]() |
Sân vận động: Kassam Stadium Lượng khán giả: 11,673 Trọng tài: Kevin Friend |
10 tháng 1 năm 2016 | Carlisle United (4) | 2–2 | Yeovil Town (4) | Blackpool |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Grainger ![]() Ellis ![]() |
Report | Zoko ![]() Jeffers ![]() |
Sân vận động: Bloomfield Road[16] Lượng khán giả: 3,357 Trọng tài: Andrew Madley |
19 tháng 1 năm 2016 Replay | Yeovil Town (4) | 1–1 (s.h.p.) (4–5 p) |
Carlisle United (4) | Yeovil |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Compton ![]() |
Report | Sweeney ![]() |
Sân vận động: Huish Park Lượng khán giả: 4,114 Trọng tài: Tim Robinson |
Loạt sút luân lưu | ||||
Dickson ![]() Jeffers ![]() Tozer ![]() Dawson ![]() Dolan ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
10 tháng 1 năm 2016 | Chelsea (1) | 2–0 | Scunthorpe United (3) | London |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Costa ![]() Loftus-Cheek ![]() |
Report | Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,625 Trọng tài: Craig Pawson |
10 tháng 1 năm 2016 | Tottenham Hotspur (1) | 2–2 | Leicester City (1) | London |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Eriksen ![]() Kane ![]() |
Report | Wasilewski ![]() Okazaki ![]() |
Sân vận động: White Hart Lane Lượng khán giả: 35,805 Trọng tài: Robert Madley |
20 tháng 1 năm 2016 Replay | Leicester City (1) | 0–2 | Tottenham Hotspur (1) | Leicester |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Son ![]() Chadli ![]() |
Sân vận động: King Power Stadium Lượng khán giả: 30,006 Trọng tài: Anthony Taylor |
10 tháng 1 năm 2016 | Cardiff City (2) | 0–1 | Shrewsbury Town (3) | Cardiff |
---|---|---|---|---|
18:00 GMT | Report | Mangan ![]() |
Sân vận động: Cardiff City Stadium Lượng khán giả: 4,782 Trọng tài: Peter Bankes |
18 tháng 1 năm 2016[note 1] | Newport County (4) | 1–2 | Blackburn Rovers (2) | Newport |
---|---|---|---|---|
19:15 GMT | Byrne ![]() |
Report | Marshall ![]() Rhodes ![]() |
Sân vận động: Rodney Parade Lượng khán giả: 5,083 Trọng tài: Charles Breakspear |
Bốc thăm thi đấu vòng 4 vào ngày 11 tháng 1 năm 2016 và bắt đầu thi đấu vào ngày 30 tháng 1 năm 2016.[19]
29 tháng 1 năm 2016 | Derby County (2) | 1–3 | Manchester United (1) | Derby |
---|---|---|---|---|
19:55 GMT | Thorne ![]() |
Report | Rooney ![]() Blind ![]() Mata ![]() |
Sân vận động: Pride Park Stadium Lượng khán giả: 31,134 Trọng tài: Anthony Taylor |
30 tháng 1 năm 2016 | Colchester United (3) | 1–4 | Tottenham Hotspur (1) | Colchester |
---|---|---|---|---|
12:45 GMT | Davies ![]() |
Report | Chadli ![]() Dier ![]() Carroll ![]() |
Sân vận động: Colchester Community Stadium Lượng khán giả: 9,920 Trọng tài: Michael Oliver |
30 tháng 1 năm 2016 | West Bromwich Albion (1) | 2–2 | Peterborough United (3) | West Bromwich |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Berahino ![]() |
Report | Coulthirst ![]() Taylor ![]() |
Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 22,517 Trọng tài: Kevin Friend |
10 tháng 2 năm 2016 Replay | Peterborough United (3) | 1–1 (s.h.p.) (3–4 p) |
West Bromwich Albion (1) | Peterborough |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Taylor ![]() |
Report | Fletcher ![]() |
Sân vận động: London Road Stadium Lượng khán giả: 10,632 Trọng tài: Mike Jones |
Loạt sút luân lưu | ||||
Bostwick ![]() Maddison ![]() Samuelsen ![]() Fox ![]() Angol ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
30 tháng 1 năm 2016 | Bolton Wanderers (2) | 1–2 | Leeds United (2) | Bolton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Pratley ![]() |
Report | Doukara ![]() Diagouraga ![]() |
Sân vận động: Macron Stadium Lượng khán giả: 17,336 Trọng tài: Andre Marriner |
30 tháng 1 năm 2016 | Arsenal (1) | 2–1 | Burnley (2) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chambers ![]() Sánchez ![]() |
Report | Vokes ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,932 Trọng tài: Roger East |
30 tháng 1 năm 2016 | Reading (2) | 4–0 | Walsall (3) | Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Robson-Kanu ![]() Vydra ![]() Williams ![]() |
Report | Sân vận động: Madejski Stadium Lượng khán giả: 13,367 Trọng tài: Peter Bankes |
30 tháng 1 năm 2016 | Aston Villa (1) | 0–4 | Manchester City (1) | Birmingham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Iheanacho ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Villa Park Lượng khán giả: 23,636 Trọng tài: Mike Jones |
30 tháng 1 năm 2016 | Shrewsbury Town (3) | 3–2 | Sheffield Wednesday (2) | Shrewsbury |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Akpa Akpro ![]() Whalley ![]() Grimmer ![]() |
Report | McGugan ![]() |
Sân vận động: New Meadow Lượng khán giả: 5,699 Trọng tài: Paul Tierney |
30 tháng 1 năm 2016 | Nottingham Forest (2) | 0–1 | Watford (1) | West Bridgford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Ighalo ![]() |
Sân vận động: City Ground Lượng khán giả: 24,703 Trọng tài: Neil Swarbrick |
30 tháng 1 năm 2016 | Crystal Palace (1) | 1–0 | Stoke City (1) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Zaha ![]() |
Report | Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 17,062 Trọng tài: Mark Clattenburg |
30 tháng 1 năm 2016 | Oxford United (4) | 0–3 | Blackburn Rovers (2) | Oxford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Marshall ![]() Watt ![]() |
Sân vận động: Kassam Stadium Lượng khán giả: 11,647 Trọng tài: Andy Davies |
30 tháng 1 năm 2016 | Portsmouth (4) | 1–2 | AFC Bournemouth (1) | Portsmouth |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Roberts ![]() |
Report | King ![]() Pugh ![]() |
Sân vận động: Fratton Park Lượng khán giả: 18,901 Trọng tài: Mike Dean |
30 tháng 1 năm 2016 | Bury (3) | 1–3 | Hull City (2) | Bury |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Jones ![]() |
Report | Akpom ![]() |
Sân vận động: Gigg Lane Lượng khán giả: 7,064 Trọng tài: Darren Bond |
30 tháng 1 năm 2016 | Liverpool (1) | 0–0 | West Ham United (1) | Liverpool |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Report | Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 44,006 Trọng tài: Martin Atkinson |
9 tháng 2 năm 2016 Replay | West Ham United (1) | 2–1 (s.h.p.) | Liverpool (1) | London |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Antonio ![]() Ogbonna ![]() |
Report | Coutinho ![]() |
Sân vận động: Boleyn Ground Lượng khán giả: 34,433 Trọng tài: Roger East |
31 tháng 1 năm 2016 | Carlisle United (4) | 0–3 | Everton (1) | Carlisle |
---|---|---|---|---|
13:30 GMT | Report | Koné ![]() Lennon ![]() Barkley ![]() |
Sân vận động: Brunton Park Lượng khán giả: 17,101 Trọng tài: Lee Mason |
31 tháng 1 năm 2016 | Milton Keynes Dons (2) | 1–5 | Chelsea (1) | Milton Keynes |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Potter ![]() |
Report | Oscar ![]() Hazard ![]() Traoré ![]() |
Sân vận động: Stadium mk Lượng khán giả: 28,172 Trọng tài: Jonathan Moss |
Bốc thăm thi đấu vào ngày 31 tháng 1 năm 2016 và bắt đầu thi đấu vào ngày 20 tháng 2 năm 2016.[20]
20 tháng 2 năm 2016 | Arsenal (1) | 0–0 | Hull City (2) | London |
---|---|---|---|---|
12:45 GMT | Report | Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 59,830 Trọng tài: Mike Dean |
8 tháng 3 năm 2016 Replay | Hull City (2) | 0–4 | Arsenal (1) | Kingston upon Hull |
---|---|---|---|---|
19:00 GMT | Report | Giroud ![]() Walcott ![]() |
Sân vận động: KC Stadium Lượng khán giả: 20,993 Trọng tài: Mike Jones |
20 tháng 2 năm 2016 | Reading (2) | 3–1 | West Bromwich Albion (1) | Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | McShane ![]() Hector ![]() Piazon ![]() |
Report | Fletcher ![]() |
Sân vận động: Madejski Stadium Lượng khán giả: 19,566 Trọng tài: Anthony Taylor |
20 tháng 2 năm 2016 | Watford (1) | 1–0 | Leeds United (2) | Watford |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Wootton ![]() |
Report | Sân vận động: Vicarage Road Lượng khán giả: 18,336 Trọng tài: Michael Oliver |
20 tháng 2 năm 2016 | AFC Bournemouth (1) | 0–2 | Everton (1) | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
17:15 GMT | Report | Barkley ![]() Lukaku ![]() |
Sân vận động: Dean Court Lượng khán giả: 11,404 Trọng tài: Martin Atkinson |
21 tháng 2 năm 2016 | Blackburn Rovers (2) | 1–5 | West Ham United (1) | Blackburn |
---|---|---|---|---|
14:00 GMT | Marshall ![]() |
Report | Moses ![]() Payet ![]() Emenike ![]() |
Sân vận động: Ewood Park Lượng khán giả: 18,793 Trọng tài: Jonathan Moss |
21 tháng 2 năm 2016 | Tottenham Hotspur (1) | 0–1 | Crystal Palace (1) | London |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Report | Kelly ![]() |
Sân vận động: White Hart Lane Lượng khán giả: 35,547 Trọng tài: Craig Pawson |
21 tháng 2 năm 2016 | Chelsea (1) | 5–1 | Manchester City (1) | London |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Costa ![]() Willian ![]() Cahill ![]() Hazard ![]() Traoré ![]() |
Report | Faupala ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,594 Trọng tài: Andre Marriner |
22 tháng 2 năm 2016 | Shrewsbury Town (3) | 0–3 | Manchester United (1) | Shrewsbury |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Report | Smalling ![]() Mata ![]() Lingard ![]() |
Sân vận động: New Meadow Lượng khán giả: 9,370 Trọng tài: Robert Madley |
Bốc thăm thi đấu vòng 6 vào ngày 21 tháng 2 năm 2016 vf bắt đầu các trận đấu vào ngày 12 tháng 3 năm 2016.[21]
11 tháng 3 năm 2016 | Reading (2) | 0–2 | Crystal Palace (1) | Reading |
---|---|---|---|---|
19:55 GMT | Report | Cabaye ![]() Campbell ![]() |
Sân vận động: Madejski Stadium Lượng khán giả: 23,110 Trọng tài: Mike Dean |
12 tháng 3 năm 2016 | Everton (1) | 2–0 | Chelsea (1) | Liverpool |
---|---|---|---|---|
17:30 GMT | Lukaku ![]() |
Report | Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 37,283 Trọng tài: Michael Oliver |
13 tháng 3 năm 2016 | Arsenal (1) | 1–2 | Watford (1) | London |
---|---|---|---|---|
13:30 GMT | Welbeck ![]() |
Report | Ighalo ![]() Guedioura ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 58,436 Trọng tài: Andre Marriner |
13 tháng 3 năm 2016 | Manchester United (1) | 1–1 | West Ham United (1) | Manchester |
---|---|---|---|---|
16:00 GMT | Martial ![]() |
Report | Payet ![]() |
Sân vận động: Old Trafford Lượng khán giả: 74,298 Trọng tài: Martin Atkinson |
13 tháng 4 năm 2016 Replay | West Ham United (1) | 1–2 | Manchester United (1) | London |
---|---|---|---|---|
19:00 BST | Tomkins ![]() |
Report | Rashford ![]() Fellaini ![]() |
Sân vận động: Boleyn Ground Lượng khán giả: 33,505 Trọng tài: Roger East |
Lễ bốc thăm thi đấu vòng bán kết vào ngày 14 tháng 3 năm 2016 và bắt đầu các trận đấu vào các ngày 23 và 24 tháng 4 năm 2016.[22]
Trận chung kết được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 2016 trên sân vận động Wembley.[2]
Crystal Palace | 1–2 (s.h.p.) | Manchester United |
---|---|---|
Puncheon ![]() |
Chi tiết | Mata ![]() Lingard ![]() |
Danh sách các cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở mùa giải này.[23]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Reading | 6 |
2 | ![]() |
Colchester United | 4 |
![]() |
Manchester City | ||
![]() |
Blackburn Rovers | ||
![]() |
Peterborough United |
Quyền phát sóng trực tiếp các trận đấu mùa này ở nước Anh được truyền hình trực tiếp bởi kênh BBC và kênh thuê bao BT Sport. Hãng BBC giữ bản quyền từ mùa giải 2014–15 trong khi đó kênh thuê bao BT Sport lại mua bản quyền của ESPN từ tháng 2 năm 2013.[24][25]