Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 là một trong bốn bảng đấu trong khuôn khổ vòng bảng của giải đấu với sự góp mặt của đội chủ nhà Hoa Kỳ, Uruguay, Panama và Bolivia.[1] Các trận đấu tại bảng C sẽ diễn ra từ ngày 23 tháng 6 đến ngày 1 tháng 7 năm 2024 tại sáu sân vận động trên khắp Hoa Kỳ.[2]
2 đội đứng đầu bảng đấu sẽ góp mặt tại tứ kết.
Vị trí bốc thăm | Đội tuyển | Nhóm hạt giống | Liên đoàn | Tư cách vượt qua vòng loại | Số lần tham dự | Lần tham dự gần nhất | Thành tích tốt nhất lần trước | Bảng xếp hạng FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 11 năm 2023[nb 1] | Tháng 6 năm 2024 | ||||||||
C1 | ![]() |
1 | CONCACAF | Bán kết CONCACAF Nations League 2023–24 | Lần thứ 5 | 2016 | Hạng tư (1995, 2016) | 12 | 11 |
C2 | ![]() |
2 | CONMEBOL | Đặc cách tham dự | Lần thứ 46 | 2021 | Vô địch (15 lần, lần gần nhất vào 2011) | 11 | 14 |
C3 | ![]() |
3 | CONCACAF | Bán kết CONCACAF Nations League 2023–24 | Lần thứ 2 | 2016 | Vòng bảng (2016) | 41 | 43 |
C4 | ![]() |
4 | CONMEBOL | Đặc cách tham dự | Lần thứ 29 | 2021 | Vô địch (1963) | 85 | 84 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Các trận đấu đều sẽ diễn ra theo giờ địa phương.[3]
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hoa Kỳ
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[5]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Uruguay
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Panama
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[5]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Panama[6]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hoa Kỳ[6]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Uruguay
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
Hoa Kỳ ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Hoa Kỳ[8]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Uruguay[8]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[9]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Bolivia[10]
|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() Panama[10]
|
|
![]() |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[9]
|