Điểm kiểm tra biên giới của Moldova |
Chính phủ của Cộng hòa Moldova cho phép công dân của một số quốc gia/vùng lãnh thổ đến Moldova với mục đích du lịch hoặc công tác mà không phải xin thị thực, thường dựa trên những thỏa thuận song phương. Công dân của các quốc gia khác phải xin thị thực từ một trong những đại sứ quán tại quốc gia của họ hoặc trực tuyến.[1] Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu (hoặc thẻ căn cước đối với công dân EU, Liechtensteiner, Monaco, Sammariname và Thụy Sĩ) có hiệu lực 3 tháng dài hơn thời gian ở lại.
Công dân của 69 quốc gia và vùng lãnh thổ sau cũng như người vô quốc tịch và người tị nạn định cư tại những quốc gia này, có thể đến Moldova không cần thị thực lên đến 90 ngày trong mỗi chu kỳ 180 ngày.[2][3][4]
|
Công dân của các quốc gia sau có thể đến Moldova không cần thị thực nếu có thẻ cư trú hoặc thị thực có hiệu lực (trừ hiệu lực quá cảnh) của quốc gia thành viên Khối Schengen hoặc Liên minh Châu Âu:[4]
Moldova đã ký thỏa thuận miễn thị thực với các quốc gia sau, nhưng chưa được thông qua:
Tháng 1 năm 2018 Chính phủ Moldova thông báo dự kiến sẽ mở rộng danh sách miễn thị thực bằng cách thêm 33 quốc gia mới.[7]
Công dân của các quốc gia sau không phải cung cấp thư mời để xin thị thực Moldova:[4][8]
Ngoài ra, công dân của bất cứ quốc tịch nào có thị thực hoặc thẻ cư trú có hiệu lực được cấp bởi một quốc gia thành viên EU/Schengen, đều được miễn thư mời.[4]
Ngoài ra, chỉ người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Brasil, Trung Quốc, Indonesia, Iran, Peru, Qatar, Turkmenistan và Việt Nam không cần thị thực để đến Moldova.
Công dân Moldova được miễn thị thực đến hầu hết những quốc gia họ miễn thị thực trừ Úc, Canada, Nhật Bản, New Zealand, Ireland, Singapore, Hàn Quốc, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Anh Quốc và Hoa Kỳ.
Hầu hết du khách đến Moldova đều đến từ các quốc gia sau:
Quốc gia | 2017[9] | 2016[10] | 2015[11] |
---|---|---|---|
România | 2.140.028 | 1.864.586 | 1.300.945 |
Ukraina | 1.049.307 | 974.357 | 1.013.779 |
Nga | 314.266 | 247.846 | 258.320 |
Bulgaria | 70.592 | 55.391 | 47.831 |
Ý | 42.972 | 34.829 | 32.884 |
Đức | 26.206 | 22.925 | 20.419 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 24.529 | 21.193 | 21.818 |
Israel | 22.891 | 20.551 | 17.518 |
Hoa Kỳ | 21.878 | 18.263 | 17.133 |
Belarus | 16.469 | 13.930 | 14.136 |
Tổng | 3.879.964 | 3.395.132 | 2.856.089 |