Cyrtodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Liên giới (superregnum) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Deuterostomia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Lớp (class) | Reptilia |
Phân lớp (subclass) | Diapsida |
Phân thứ lớp (infraclass) | Lepidosauromorpha |
Liên bộ (superordo) | Lepidosauria |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Sauria |
Phân thứ bộ (infraordo) | Gekkota |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Phân họ (subfamilia) | Gekkoninae |
Chi (genus) | Cyrtodactylus J.E.Gray, 1827 |
Các loài | |
135 loài, see article. |
Cyrtodactylus là 1 chi thằn lằn Châu Á, với tên thông dụng tắc kè hoa hoặc thằn lằn (chân) ngón.Chi này có hơn 200 loài,[1] là một trong những chi có số loài lớn nhất trong họ Tắc kè.