Nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS đã phát hành 38 đĩa đơn với tư cách là nghệ sĩ chính — 3 trong số đó là nhạc phim, 8 đĩa đơn với tư cách là nghệ sĩ góp giọng, 2 đĩa đơn quảng bá và hơn 100 bài hát khác.
Nhóm ra mắt tại Hàn Quốc vào ngày 13 tháng 6 năm 2013 với đĩa đơn "No More Dream", đạt vị trí số 124 trên Gaon Digital Chart và bán được 50.000 bản. Nhằm quảng bá cho mini album đầu tay O!RUL8.2?, nhóm phát hành "N.O" và đạt được thành công nhỏ về mặt thương mại tại Hàn Quốc. Nhóm phát hành 4 đĩa đơn vào năm 2014: "Boy in Luv", "Just One Day", "Danger" và "War of Hormone", tất cả đều ra mắt trên bảng xếp hạng Gaon Digital. "Boy in Luv" là bài hát có thành tích tốt nhất trong số 4 bài hát và ra mắt trong top 50 của bảng xếp hạng — bán được hơn 200.000 bản vào cuối năm.
"I Need U" được phát hành vào tháng 4 năm 2015, ra mắt trong top 5 của Gaon Digital Chart và đạt vị trí số 3 trên bảng xếp hạng World Digital Songs của Billboard ở Hoa Kỳ. BTS phát hành 2 đĩa đơn vào năm 2015: "Dope" và "Run" — sau đó ra mắt trong top 10 tại Hàn Quốc. Đĩa đơn tiếng Nhật thứ tư "For You"của nhóm được phát hành vào ngày 17 tháng 6 năm 2015 và là bản hit đầu tiên của nhóm tại Nhật Bản, dẫn đầu cả hai bảng xếp hạng Oricon Singles Chart và Hot 100 của Billboard Japan.[1]Phiên bản tiếng Nhật của "I Need U" được phát hành vào tháng 12 cùng năm và ra mắt ở vị trí số 1 trên Oricon.[2] Đĩa đơn tiếng Nhật tiếp theo "Run" được phát hành vào ngày 15 tháng 3 năm 2016.
BTS ghi nhận được bản hit đầu tiên trong sự nghiệp với "Blood Sweat & Tears" vào cuối năm 2016, bán được hơn 1,5 triệu bản tại Hàn Quốc và đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Billboard World Digital Songs. Phiên bản tiếng Nhật của đĩa đơn được phát hành vào tháng 5 năm 2017 và là đĩa đơn đầu tiên của nhóm được Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản trao chứng nhận Bạch kim. Nhóm phát hành 3 đĩa đơn vào năm 2017: "Spring Day", "Not Today" và "DNA". Tất cả các đĩa đơn đều ra mắt trong top 10 tại Hàn Quốc và đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng World Digital Songs. "DNA" đạt vị trí cao nhất ở vị trí 67 trên Billboard Hot 100. Bản remix cho "MIC Drop" của DJ người Mỹ Steve Aoki và nam rapper Desiigner được phát hành vào tháng 11 năm 2017, ra mắt trong top 40 trên Hot 100 và là bài hát đầu tiên của một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ trao chứng nhận Vàng vào tháng 2 năm 2018. Bài hát sau đó nhận được chứng nhận Bạch kim. Phiên bản tiếng Nhật của "MIC Drop", "DNA" và "Crystal Snow" sau đó được phát hành tại Nhật Bản vào tháng 12 năm 2017 và bán được hơn 500.000 bản trong 1 tháng, trở thành đĩa đơn duy nhất của một nghệ sĩ nước ngoài được RIAJ trao chứng nhận Bạch kim kép vào năm 2017.[3]
^방탄소년단 싱글 ‘포유’로 오리콘 차트 첫 1위. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 6 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015 – qua Naver.
^“[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2021.
^ abFor peak positions trên Australian single chart:
"DNA": “ARIA Chart Watch #440”. auspOp. 30 tháng 9 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017.
"Mic Drop (Remix)": “ARIA Chart Watch #449”. auspOp. 2 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017.
"Fake Love" and "The Truth Untold": “ARIA Chart Watch #474”. auspOp. 26 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
"Make It Right", "Mikrokosmos" and "Home": “ARIA Chart Watch #521”. auspOp. 20 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
"Dream Glow": “ARIA Chart Watch #529”. auspOp. 15 tháng 6 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
"Make It Right" (Remix): “ARIA Chart Watch #548”. auspOp. 26 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2019.
"Black Swan": “ARIA Chart Watch #561”. auspOp. 25 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
^For peak positions trên South Korean Gaon Digital Chart:
"No More Dream": “2013년 25주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 25 of 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"N.O": “2013년 38주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 38 of 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Boy in Luv": “2014년 09주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 09 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Just One Day": “2014년 08주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 08 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Danger", "War of Hormone": “2014년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"I Need U": “2015년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Dope": “2015년 28주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 28 of 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Run": “2015년 50주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 50 of 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Fire", "Save Me" & "Epilogue: Young Forever": “2016년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Blood, Sweat & Tears": “2016년 42주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 42 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Spring Day", "Not Today": “2017년 07주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 07 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"DNA": “2017년 38주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 38 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Mic Drop (Remix)": “2017년 47주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 47 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Fake Love": “2018년 21주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 21 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Idol": “2018년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
"Boy with Luv": “2019년 16주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 16 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
"Dream Glow": “2019년 24주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 24 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
"A Brand New Day": “2019년 25주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 25 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
"All Night": “2019년 26주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 26 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
"Heartbeat": “2019년 27주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 27 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
"Make It Right": “2019년 43주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 43 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2019.
"Black Swan": “2020년 3주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 4 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
"On": “2020년 8주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 9 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2020.
"Dynamite": “2020년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
"Life Goes On": “2020년 48주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 48 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
"Butter": “2021년 22주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 22 of 2021] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
"Permission to Dance": “2021년 29주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 29 of 2021] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
"My Universe": “2021년 40주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 40 of 2021] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021.
^“BTS Chart History: World Digital Song Sales”(Type /2 and so on after the URL to go to the next page; "More Chart History" shows the default chart peaks.). Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
^“2013년 06월 Download Chart” [Download Chart – Week 6 of 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2013년 09월 Download Chart” [Download Chart – September 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2013년 42주차 Download Chart” [Download Chart – Week 42 of 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
^“2014년 Download Chart” [Download Chart – 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
^Cumulative sales of "Just One Day" (하루만) in South Korea:
“2014년 02월 Download Chart” [Download Chart – February 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 16주차 Download Chart” [Download Chart – Week 16 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 17주차 Download Chart” [Download Chart – Week 17 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 19주차 Download Chart” [Download Chart – Week 19 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 20주차 Download Chart” [Download Chart – Week 20 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 21주차 Download Chart” [Download Chart – Week 21 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
^“2014년 08월 Download Chart” [Download Chart – August 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016.
^Cumulative sales of "War of Hormone" (호르몬전쟁) in South Korea:
“2014년 35주차 Download Chart” [Download Chart – Week 35 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 10월 Download Chart” [Download Chart – October 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2014년 11월 Download Chart” [Download Chart – November 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2015년 Download Chart” [Download Chart – 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 상반기 결산 Download Chart” [Gaon Download Chart – Half year 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 07월 Download Chart” [Download Chart – July 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 08월 Download Chart” [Download Chart – August 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 37주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 37 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 38주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 38 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 39주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 39 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 40주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 40 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2015년 Download Chart” [Download Chart – 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 상반기 결산 Download Chart” [Gaon Download Chart – Half year 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2015년 11월 Download Chart” [Download Chart – November 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2015년 12월 Download Chart” [Download Chart – December 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 상반기 결산 Download Chart” [Gaon Download Chart – Half year 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 07월 Download Chart” [Gaon Download Chart – July 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 08월 Download Chart (Domestic)” [Gaon Download Chart – July 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 37주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 37 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 38주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 38 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 39주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 39 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 40주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 40 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
^Cumulative sales for "Epilogue: Young Forever" in South Korea:
“2016년 19주차 Download Chart” [Download Chart – Week 19 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 20주차 Download Chart” [Download Chart – Week 20 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 21주차 Download Chart” [Download Chart – Week 21 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 22주차 Download Chart” [Download Chart – Week 22 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 23주차 Download Chart” [Download Chart – Week 23 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 24주차 Download Chart” [Download Chart – Week 24 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 Download Chart” [Download Chart – 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 01주차 Download Chart” [Download Chart – Week 1 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 02주차 Download Chart” [Download Chart – Week 2 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 03주차 Download Chart” [Download Chart – Week 3 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 04주차 Download Chart” [Download Chart – Week 4 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 05주차 Download Chart” [Download Chart – Week 5 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 06주차 Download Chart” [Download Chart – Week 6 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 07주차 Download Chart” [Download Chart – Week 7 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 08주차 Download Chart” [Download Chart – Week 8 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2016년 05월 Download Chart” [Download Chart – May 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 06월 Download Chart” [Download Chart – June 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 07월 Download Chart” [Download Chart – July 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 08월 Download Chart” [Download Chart – August 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 37주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 37 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 38주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 38 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 39주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 39 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2016년 40주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 40 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
^C., Daniel (12 tháng 9 năm 2018). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
^C., Daniel (12 tháng 9 năm 2018). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
“2017년 02월 Download Chart” [Download Chart – February 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2017년 03월 Download Chart” [Download Chart – March 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
“2017년 18주차 Download Chart (Domestic)” [Download Chart – Week 18 of 2017 (Domestic)] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
^C., Daniel (26 tháng 2 năm 2019). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.
^“Mic Drop”. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.
^“NZ Heetseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. 4 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
^Cumulative sales of "Mic Drop (Remix)" in South Korea:
“2017년 47주차 Download Chart” [Download Chart – Week 47 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 48주차 Download Chart” [Download Chart – Week 48 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
“2017년 49주차 Download Chart” [Download Chart – Week 49 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
^ abオリコン週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2018年04月02日~2018年04月08日 11~20位 [Weekly Digital Single (single song) ranking Dated April 16, 2018 (April 02, 2018–April 08, 2018)]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018.
^TSが初のドラマ主題歌!フジ坂口健太郎が刑事役 [BTS first drama theme song! Kentaro Sakaguchi as a detective]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年07月27日付 (2020年07月13日~2020年07月19日) [Oricon Weekly Digital Single (single song) ranking dd July 27, 2020 (From July 13, 2020 to July 19, 2020) (W5)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 21 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2020.
^ ab週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年07月27日付 (2020年07月13日~2020年07月19日) [Weekly Digital Single (single song) ranking dd July 27, 2020 (From July 13, 2020 to July 19, 2020)] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 21 tháng 7 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年08月31日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on August 31, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年09月07日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on September 7, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年09月14日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on September 14, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年09月21日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on September 21, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年09月28日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on September 28, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年10月05日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on October 5, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年10月12日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on October 12, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年10月19日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on October 19, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年10月26日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on October 26, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月02日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 2, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月09日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 9, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月16日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 16, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月16日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 16, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月23日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 23, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年11月30日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on November 30, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年12月07日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on December 7, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年12月14日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on December 14, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年12月21日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on December 21, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2020年12月28日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on December 28, 2020]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2021年01月04日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on January 4, 2021]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2020.
週間 デジタルシングル(単曲)ランキング 2021年01月11日付 [Weekly Digital Single (single song) Ranking on January 11, 2021]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
^BTS×back number『劇場版シグナル』主題歌コラボ ジョングクと清水依与吏が"共作" [BTS x back number, "Signal Movie" theme song collaboration, Jungkook and Yori Shimizu "co-produced"]. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
^“NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 15 tháng 7 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2019.
^年間シングルランキング 1位~25位 [Annual Singles Ranking 1 - 25th]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
^For peak positions trên South Korean Gaon Digital Chart:
"Love U, Hate U": “2010년 45주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 45 of 2010] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
"Song To Make You Smile": “2011년 45주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 45 of 2011] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
"Waste It on Me". “2018년 44주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 44 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
"Who". “2018년 11주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 11 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020.
"Savage Love": 2020년 40주차 Digital Chart [Week 40 Digital Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
^“ARIA Chart Watch #497”. auspOp. 3 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
^Lee, Eun-jeong. “임정희 "美서 '아메리칸 아이돌' 나가래요” [Lim Jeong-hee Goes to US "American Idol"]. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
^For peak positions trên South Korean Gaon Digital Chart:
Come Back Home: “2017년 27주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 27 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.
^“2017년 27주차 Download Chart” [Download Chart – Week 27 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
^Lee, Tae-soo. “방탄소년단, 서울 홍보송 '위드 서울' 오늘 정오 무료 공개” [BTS, promotional song for Seoul 'With Seoul']. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
^For peak positions trên South Korean Gaon Digital Chart:
O!RUL8,2? songs charting: “2013년 38주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 38 of 2013] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Skool Luv Affair songs charting P1: “2014년 08주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 08 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Skool Luv Affair songs charting P2: “2014년 08주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 08 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Skool Luv Affair songs charting P3: “2014년 08주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 08 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Skool Luv Affair repackage songs charting: “2014년 21주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 08 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
Dark & Wild songs charting P1: “2014년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016.
Dark & Wild songs charting P2: “2014년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2014] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016.
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 songs charting P1: “2015년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2015] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017.
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 songs charting P2: “2015년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 19 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017.
The Most Beautiful Moment in Life, Young Forever songs charting: “2016년 19주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 16 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017.
Wings songs charting: “2016년 42주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 42 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2016.
A Supplementary Story: You Never Walk Alone + Outro: Wings: “2017년 07주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 07 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Love Yourself: Her songs charting: “2017년 38주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 38 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Love Yourself: Tear songs charting: “2018년 21주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 21 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Outro: Tear: “2018년 20주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 20 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Anpanman, Airplane Pt.2: “2018년 22주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 22 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Fake Love (Rocking Vibe Mix): “2018년 23주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 23 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Serendipity (Full-Length Version) and Idol (feat. Nicki Minaj): “2018년 34주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 34 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Love Yourself: Answer songs charting: “2018년 35주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 35 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
Map of the Soul: Persona songs charting: “2019년 16주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 16 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
Map of the Soul: 7 songs charting: “2020년 9주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 9 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2020.
Skit (from Be) charting: “2020년 47주차 Digital Chart” [Digital Chart - Week 47 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
Be songs charting: “2020년 48주차 Digital Chart” [Digital Chart - Week 48 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
^“NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 3 tháng 9 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
Songs from Map of the Soul: Persona: “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 22 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
Songs from Map of the Soul: 7: “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 2 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020.
Songs from Be: “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. 30 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
^ストリーミング認定 – 月次認定作品 認定年月:2021年 3月 [Streaming certification – Monthly certified work Certification date: March 2021]. www.riaj.or.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2021.
^“云音乐商城”. music.163.com. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.
^ストリーミング認定 – 月次認定作品 認定年月:2021年 2月 [Streaming certification – Monthly certified work Certification date: February 2021] (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2021.
^Jo, Jung-won (13 tháng 12 năm 2013). 방시혁 사단, 크리스마스 시즌 송 '퍼펙트 크리스마스' 공개 임박 [Si-hyuk Bang's team is about to release the Christmas season song 'Perfect Christmas']. Herald Corp (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
^Lee, Keum-Joon (18 tháng 12 năm 2013). 방시혁사단 '퍼펙트 크리스마스', 오늘(18일) 베일 벗는다 [Bang Si-hyuk's team's 'Perfect Christmas' revealed today (18th)]. Asia Economy (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
^Kim, Won-gyeom (21 tháng 11 năm 2014). 방탄소년단, ‘데인저’ 리믹스 음원 발표 [BTS release of the remix of 'Danger'.]. Sports DongA (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.