Nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS đã phát hành 9 album phòng thu (1 trong số đó được tái phát hành dưới một tên gọi khác), 6 album tổng hợp và 6 mini album. Tháng 12 năm 2018, BTS tiêu thụ được hơn 10 triệu bản album, thiết lập kỷ lục cho nghệ sĩ bán được 10 triệu bản album trong khoảng thời gian ngắn nhất (5 năm rưỡi) trong số tất cả các nghệ sĩ Hàn Quốc ra mắt kể từ năm 2000 với 5 triệu bản album trong số đó được bán ra chỉ tính riêng tại Hàn Quốc vào năm 2018.[1] Tính đến tháng 4 năm 2020, BTS đã bán được hơn 20 triệu bản album trong vòng chưa đầy 7 năm và là nhóm nhạc Hàn Quốc bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc.[2]
Nhóm ra mắt tại Hàn Quốc vào ngày 13 tháng 6 năm 2013 với album đĩa đơn 2 Cool 4 Skool. Tháng 9 năm 2013, nhóm trở lại với mini album O!RUL8.2?. Tháng 2 năm 2014, BTS phát hành mini album thứ hai Skool Luv Affair, đây là album đầu tiên của nhóm ra mắt trên Billboard World Albums và Oricon Albums Chart của Nhật Bản.[3] Phiên bản tái phát hành của album là Skool Luv Affair Special Addition được phát hành vào tháng 5 năm 2014. BTS phát hành album phòng thu đầu tiên Dark & Wild vào tháng 8 năm 2014, đây là album đầu tiên của nhóm ra mắt trên bảng xếp hạng Top Heatseekers của Hoa Kỳ.[4] Nhằm khép lại năm 2014, BTS ra mắt tại Nhật Bản vào tháng 12 cùng năm với album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên Wake Up. Tất cả các đĩa đơn tiếng Nhật của nhóm — "No More Dream" phát hành vào ngày 4 tháng 6, "Boy in Luv" phát hành vào ngày 16 tháng 7 và "Danger" phát hành vào ngày 19 tháng 11 — đều ra mắt trong top 10 trên Oricon Albums Chart cũng như Billboard Japan Hot 100.
Mini album thứ ba The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1 của nhóm được phát hành vào tháng 4 năm 2015. BTS trở lại với mini album thứ tư The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2 vào tháng 11 năm 2015 và đánh dấu lần đầu tiên nhóm ra mắt trên Billboard 200 ở vị trí số 171. Album cũng dẫn đầu bảng xếp hạng Top Heatseekers của Billboard[5] và World Albums trong 4 tuần, thành tích cao nhất của một nghệ sĩ Hàn Quốc.[6] Album tổng hợp đầu tiên The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever của nhóm được phát hành vào tháng 5 năm 2016. Tháng 9 năm 2016, BTS phát hành album phòng thu tiếng Nhật thứ hai Youth và bán được hơn 44.000 bản trong ngày đầu tiên phát hành, đồng thời là album phòng thu đầu tiên của nhóm dẫn đầu Oricon Albums Chart hàng ngày và hàng tuần. Nhằm khép lại năm 2016, nhóm phát hành album phòng thu thứ hai Wings vào tháng 10 cùng năm. Album ra mắt ở vị trí số 26 trên Billboard 200 và là album tiếng Hàn có vị trí cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng vào thời điểm đó. Album tái phát hành You Never Walk Alone được phát hành vào tháng 2 năm 2017. Mini album thứ năm Love Yourself: Her của nhóm được phát hành vào tháng 9 năm 2017,[7] ra mắt ở vị trí số 7 trên Billboard 200 của Hoa Kỳ với 31.000 đơn vị album tương đương, trở thành album K-pop có vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng và là album K-pop có doanh số tuần đầu tiên cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng vào thời điểm đó.[8]
Album phòng thu tiếng Nhật thứ ba Face Yourself của nhóm được phát hành vào tháng 4 năm 2018 và đạt vị trí số 43 trên Billboard 200 với 12.000 đơn vị album tương đương,[9] trở thành album tiếng Nhật thứ ba có vị trí cao nhất trong lịch sử bảng xếp hạng.[10] Chỉ một tháng sau, sản phẩm trở thành album tiếng Nhật đầu tiên của nhóm được RIAJ trao chứng nhận Bạch Kim sau khi bán được hơn 250.000 bản vào thời điểm đó.[11] Album phòng thu tiếng Hàn thứ ba Love Yourself: Tear của BTS được phát hành vào ngày 18 tháng 5 năm 2018 và dẫn đầu bảng xếp hạng Billboard 200 của Hoa Kỳ, trở thành album có vị trí cao nhất của nhóm tại thị trường phương Tây, album K-pop đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng album của Hoa Kỳ và album có vị trí cao nhất của một nghệ sĩ châu Á.[12] BTS có tổng doanh số album bán chạy thứ hai tại Hoa Kỳ vào năm 2018 chỉ sau Eminem[13] và chiếm 22,6% tổng số album bán ra tại Hàn Quốc vào cùng năm.[14] Năm 2019, nhóm đạt album quán quân thứ ba với mini album thứ sáu Map of the Soul: Persona trên Billboard 200 của Hoa Kỳ, khiến BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên kể từ The Beatles vào năm 1996 tích lũy được 3 album quán quân trong vòng chưa đầy 1 năm.[15] Mini album còn trở thành album bán chạy nhất trong lịch sử Hàn Quốc sau khi bán được gần 3,4 triệu bản trong 2 tháng.[16] Kỷ lục này sau đó bị phá vỡ bởi album phòng thu tiếng Hàn thứ tư Map of the Soul: 7 của nhóm vào năm 2020, bán được 4,1 triệu bản trong vòng chưa đầy 9 ngày phát hành[17] và mang về cho BTS album quán quân thứ tư trên Billboard 200 của Hoa Kỳ.[18]
^방탄소년단, 앨범 판매 1000만장 돌파…2013년 데뷔 이후 5년 6개월만에 달성 [BTS, Sells over 10 Million copies of their albums... Achieves this goal in just 5 years and 6 months since their debut in 2013]. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
^Lee, Jung-ah (ngày 19 tháng 2 năm 2016). 방탄소년단, 美 빌보드 월드앨범차트 11주째 톱10 진입 [BTS enter the top 10 for the 10th week of the US Billboard World Album Chart]. SBSfunE (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
^[공식입장] 방탄소년단, 9월18일 컴백 확정..'LOVE YOURSELF' 발매 [BTS comeback on September 18th confirmed..'LOVE YOURSELF' will be released)]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
^Jeon, Hyo-jin (ngày 11 tháng 5 năm 2018). 방탄소년단, 日 정규 3집 플래티넘 인증 획득…3연속 [BTS, 3rd full-length Japanese album achieves Platinum certification...3 consecutive times]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019 – qua Naver.
^"2018 연간차트 리뷰 (Annual chart review)" [2018 Annual chart review] (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 1 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
^Kim, Yeon-ji (ngày 12 tháng 3 năm 2020). 방탄소년단 ‘MAP OF THE SOUL: 7’, 판매량 411만 장..韓 가수 신기록 [BTS 'MAP OF THE SOUL: 7', sales volume 4.11 million copies]. Daily Sports. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020 – qua Naver.
^Kim, Hyun-sik (20 tháng 4 năm 2018). '10억 스트리밍=다이아몬드' 음콘협, '가온 인증제' 도입 ["1 Billion Streams = Diamond" KMCA, Introducing Gaon Certification]. CBS No Cut News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2019 – qua Naver.
^ abcdefGaon Album Chart peak positions for albums and ep's:
2 Cool 4 Skool: 2013년 31주차 Album Chart [Week 31 of 2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. July 21–27, 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
O! RUL8,2?: 2013년 38주차 Album Chart [Week 38 of 2013 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. September 8–14, 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
Skool Luv Affair: 2014년 18주차 Album Chart [Week 18 of 2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 20–26, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
Skool Luv Affair Special Adition: 2014년 21주차 Album Chart [Week 21 of 2014 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 11–17, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
Dark and Wild: 2014년 35주차 Album Chart [2014 Week 35 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 17–23, 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
The Most Beautiful Moment in Life, Part 1: 2015년 20주차 Album Chart [Week 20 of 2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 3–9, 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
The Most Beautiful Moment in Life, Part 2: 2015년 50주차 Album Chart [Week 50 of 2015 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. November 29 – December 5, 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever: 2016년 19주차 Album Chart [Week 19 of 2016 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 1–7, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
Wings: “2016년 42주차 Album Chart” [2016 Week 42 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 9–15, 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
You Never Walk Alone: “2017년 07주차 Album Chart” [Week 7 of 2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. February 12–18, 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2017.
Love Yourself: Her: 2017년 38주차 Album Chart [Week 38 of 2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. September 17–23, 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
Love Yourself: Tear: “2018년 20주차 Album Chart” [2018 Week 20 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. May 13–19, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
Love Yourself: Answer2018년 34주차 Album Chart [Week 34 of 2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 19–25, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
Map of the Soul: Persona: 2019년 15주차 Album Chart [Week 15 of 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 7–13, 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
BTS World: 2019년 26주차 Album Chart [Week 26 of 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 23–29, 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
Map of the Soul: 7: “2020년 08주차 Album Chart” [2020 Week 8 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. February 16–22, 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
Be: “2020년 47주차 Album Chart” [2020 Week 47 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. November 15–21, 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020.
All except noted: BTSのランキング: アルバム [BTS' ranking: Albums] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 22 tháng 7 năm 2021.
Skool Luv Affair: 週間 CDアルバムランキング 2014年03月03日付 [Weekly album ranking March 3, 2014] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Skool Luv Affair Special Addition: 週間 アルバムランキング 2020年10月26日付 [Weekly album ranking October 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2021.
Dark & Wild: 週間 アルバムランキング 2014年09月01日付 [Weekly album ranking September 1, 2014] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 1: 週間 CDアルバムランキング 2015年05月18日付 [Weekly album ranking May 18, 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
The Most Beautiful Moment in Life, Pt. 2: 週間 CDアルバムランキング 2015年12月14日付 [Weekly album ranking December 14, 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever: 週間 CDアルバムランキング 2016年05月16日付 [Weekly album ranking May 26, 2016] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Wings: 週間 アルバムランキング 2016年10月24日付 [Weekly album ranking October 24, 2016] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
You Never Walk Alone: 週間 CDアルバムランキング 2017年02月27日付 [Weekly album ranking February 27, 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Map of the Soul: Persona: 週間 CDアルバムランキング 2019年04月29日付 [Weekly album ranking April 29, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Love Yourself: Tear: 週間 アルバムランキング 2018年06月04日付 [Weekly album ranking June 4, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
Love Yourself: Answer: 週間 CDアルバムランキング 2018年09月17日付 [Weekly album ranking September 17, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
BTS World: 週間 CDアルバムランキング 2019年07月22日付 [Weekly album ranking July 22, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Map of the Soul: 7: 週間 アルバムランキング 2020年03月09日付 [Weekly album ranking March 9, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Map of the Soul: 7 – The Journey: 週間 アルバムランキング 2020年07月27日付 [Weekly album ranking July 27, 2020]. Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2020.
Be: 週間 アルバムランキング 2020年12月07日付 [Weekly album ranking December 7, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
Butter: 週間 アルバムランキング 2021年07月26日付 [Weekly album ranking July 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
^ abc“Sök BTS” [Search after BTS] (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
^【オリコン】防弾少年団、アルバム初首位 自己最高売上もマーク [【Oricon】 BTS, First in Album Ranking and their Highest Sales Mark] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 13 tháng 9 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019.
【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2019.
週間 CDアルバムランキング (2019年05月13日付) [Oricon Weekly CD Album Ranking May 13, 2019]. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2021.
^Physical cumulative sales of Map of the Soul: 7 – The Journey in Japan:
[オリコン年間ランキング2020] 嵐、総合で通算9度目の首位獲得 [[Oricon Annual Ranking 2020] Arashi is the top artist for the 9th time] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 25 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly Album Ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年02月度 [Monthly Album Ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年03月度 [Monthly Album Ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2021年04月19日付 [Weekly Album Ranking April 19, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2021年04月26日付 [Weekly Album Ranking April 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2021年05月24日付 [Weekly Album Ranking May 24, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
^Cumulative digital sales of Map of the Soul: 7 – The Journey in Japan:
週間 デジタルアルバムランキング 2020年07月27日付 [Weekly digital album ranking July 27, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月03日付 [Weekly digital album ranking August 3, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月10日付 [Weekly digital album ranking August 10, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2020年08月17日付 [Weekly digital album ranking August 17, 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
アルバムランキング 1位~25位 [Album Ranking 1st - 25th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 25 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
オリコン上半期ランキング2021 合算アルバム 1位~10位 [Oricon's first half total album ranking 2021 1st - 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
Oricon Digital Sales of Be:
デジタルアルバムランキング 1位~10位 [Digital album ranking 1st to 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
オリコン上半期ランキング2021 デジタルアルバム 1位~10位 [Oricon's first half digital album ranking 2021 1st - 10th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 29 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
^月間 アルバムランキング 2020年10月度 [Monthly Album Ranking October 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020.
^Cumulative sales of Skool Luv Affair Special Addition:
“2014 Album Chart (see #98)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
^月間 CDアルバムランキング 2016年05月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking May 2016]. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
^ ab*週間 CDアルバムランキング 2017年09月18日付 [Oricon Weekly CD Album Ranking September 18, 2017]. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017.
【第51回オリコン年間ランキング 2018】安室奈美恵さんが総合首位、AKB48がシングル9年連続1位・2位独占 [[51st annual Oricon ranking 2018] Amuro Namie is the overall best performing artist, AKB 48 ranked first and second on the single year end chart for 9th consecutive year] (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. 20 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年01月14日付 [Oricon Weekly Album Ranking January 14, 2019]. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年05月13日付 [Oricon Weekly Album Ranking May 13, 2019]. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年08月26日付 [Weekly Album Ranking on August 26, 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.#
月間 アルバムランキング 2021年01月度 [Monthly album ranking January 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年02月度 [Monthly album ranking February 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年03月度 [Monthly album ranking March 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年04月度 [Monthly album ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年05月度 [Monthly album ranking May 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年09月度 [Monthly album ranking September 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月06日付 [Weekly digital album ranking September 6, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月13日付 [Weekly digital album ranking September 13, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年06月度 [Monthly album ranking June 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年08月度 [Monthly album ranking August 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
月間 アルバムランキング 2021年09月度 [Monthly album ranking September 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
Digital sales:
週間 デジタルアルバムランキング 2021年06月28日付 [Weekly digital album ranking June 28, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月05日付 [Weekly digital album ranking July 5, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月12日付 [Weekly digital album ranking July 12, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月19日付 [Weekly digital album ranking July 19, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年07月26日付 [Weekly digital album ranking July 26, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月02日付 [Weekly digital album ranking August 2, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月09日付 [Weekly digital album ranking August 9, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月16日付 [Weekly digital album ranking August 16, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月23日付 [Weekly digital album ranking August 23, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年08月30日付 [Weekly digital album ranking August 30, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月06日付 [Weekly digital album ranking September 6, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月13日付 [Weekly digital album ranking September 13, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月20日付 [Weekly digital album ranking September 20, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年09月27日付 [Weekly digital album ranking September 27, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年10月04日付 [Weekly digital album ranking October 4, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
週間 デジタルアルバムランキング 2021年10月11日付 [Weekly digital album ranking October 11, 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
^“Suchen nach 'BTS'” [Search after 'BTS'] (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2019年07月度 [Monthly Album Ranking July 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
週間 アルバムランキング 2019年08月26日付 [Weekly Album Ranking August 26, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2015年05月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking May 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
月間 アルバムランキング 2015年09月度 [Oricon Monthly CD Album Ranking September 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
^月間 CDアルバムランキング 2015年12月度 [Monthly CD Album Ranking December 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
[第50回 オリコン年間ランキング 2017] 嵐が総合売上5年連続首位、AKB48がシングル年間V8達成! [[50th Oricon Annual Ranking 2017] Arashi tops overall sales for 5th consecutive years, AKB48 achieves V8 single year!] (bằng tiếng Nhật). Oricon. 23 tháng 12 năm 2017. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2018年01月15日付 [Weekly Album Ranking January 15, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2018年01月22日付 [Weekly Album Ranking January 22, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2018年05月14日付 [Weekly Album Ranking May 14, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2018年06月04日付 [Weekly Album Ranking June 4, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2018年06月11日付 [Weekly Album Ranking June 11, 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
週間 アルバムランキング 2019年05月13日付 [Weekly Album Ranking May 13, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
年間アルバムランキング 1位~25位 [Annual Album Ranking 1 - 25th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
月間 アルバムランキング 2021年04月度 [Monthly Album Ranking April 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 5. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
Digital Sales:
年間デジタルアルバムランキング 26位~50位 [Annual Digital Album Ranking 26 - 50th] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
^“Suomen virallinen lista – BTS – Butter” [Finland's official list – BTS – Butter] (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat. tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2021.
^Cumulative sales for 2 Cool 4 Skool in South Korea:
月間 アルバムランキング 2021年07月度 [Monthly album ranking July 2021] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 1. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2021.