Ủy viên
|
Chân dung
|
Sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
Nguồn
|
Đinh Hướng Quần (nữ)
|
|
1965
|
Hoài An, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy An Huy
|
|
[4]
|
Đinh Hưng Nông Trung tướng
|
|
1963
|
Kiến Hồ, Giang Tô
|
Chủ nhiệm Bộ Công tác chính trị Lực lượng Chi viện chiến lược
|
|
[5]
|
Vu Lập Quân
|
|
1967
|
Kiến Bình, Liêu Ninh
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Tứ Xuyên
|
|
[6]
|
Vu Cát Hồng Viện sĩ (nữ)
|
|
1967
|
An Sơn, Liêu Ninh
|
Chủ nhiệm Phòng thí nghiệm hợp tác quốc tế khoa học tương lai Đại học Cát Lâm
|
|
[7]
|
Vu Hội Văn (Mãn)
|
|
1968
|
Tuy Trung, Liêu Ninh
|
Thường vụ Thành ủy Trùng Khánh, Bí thư Quận ủy Vạn Châu
|
|
[8]
|
Mã Hán Thành (Hồi)
|
|
1968
|
Đồng Tâm, Ninh Hạ
|
Thường vụ Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Khu ủy Ninh Hạ
|
|
[9]
|
Vương Kiện
|
|
1965
|
|
Thường vụ Tỉnh ủy Liêu Ninh, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Liêu Ninh
|
|
[10]
|
Vương Hi Viện sĩ
|
|
1966
|
Nam Thông, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Đông, Phó Tỉnh trưởng Quảng Đông
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[11]
|
Vương Lập Nham Trung tướng
|
|
1962
|
|
Chính ủy Lực lượng Hậu cần Quân ủy Trung ương
|
|
[12]
|
Vương Vĩnh Hồng
|
|
1969
|
|
Cục trưởng Cục Quản lý sự vụ cơ quan Quốc gia
|
|
[13]
|
Vương Kháng Bình Trung tướng
|
|
1965
|
Ích Dương, Hồ Nam
|
Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ
|
|
[14]
|
Vương Đình Khải
|
|
1967
|
Trường Xuân, Cát Lâm
|
Thường vụ Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Thiên Tân
|
|
[15]
|
Vương Tân Vĩ
|
|
1967
|
Bảo Phong, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Liêu Ninh, Bí thư Thành ủy Thẩm Dương
|
|
[16]
|
Vương Gia Nghị
|
|
1965
|
Thanh Đồng Hạp, Ninh Hạ
|
Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Cam Túc
|
|
[17]
|
Vi Thao (Tráng)
|
|
1970
|
La Thành, Quảng Tây
|
Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Tây, Bí thư Thành ủy Thái Nguyên
|
|
[18]
|
Phương Vĩnh Tường Trung tướng
|
|
1966
|
Đồng An, Phúc Kiến
|
Chính ủy Lục quân Chiến khu Nam Bộ
|
|
[19]
|
Phương Hồng Vệ
|
|
1966
|
Phú Bình, Thiểm Tây
|
Thường vụ Tỉnh ủy Thiểm Tây, Bí thư Thành ủy Tây An
|
|
[20]
|
Đặng Diệc Vũ
|
|
1965
|
Du, Hồ Nam
|
Chủ tịch Tập đoàn Dự trữ lương thực Trung Quốc
|
|
[21]
|
Đặng Tu Minh
|
|
1964
|
Bồng Khê, Tứ Xuyên
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Giang Tô
|
Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX
|
[22]
|
Thạch Ngọc Cương (Miêu)
|
|
1965
|
Phượng Hoàng, Hồ Nam
|
Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Vân Nam
|
|
[23]
|
Thạch Chính Lộ Trung tướng
|
|
1963
|
Đại Dã, Hồ Bắc
|
Tư lệnh Lục quân Chiến khu Bắc Bộ
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[24]
|
Lư Hồng (nữ)
|
|
1968
|
Tỉnh Nghiên, Tứ Xuyên
|
Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Thành ủy Trùng Khánh
|
|
[25]
|
Lư Đông Lượng
|
|
1973
|
Khang Bình, Liêu Ninh
|
Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Tây, Bí thư Thị ủy Đại Đồng
|
|
[26]
|
Phó Văn Hoá Thiếu tướng
|
|
1965
|
|
Thường vụ Thành ủy Bắc Kinh, Tư lệnh Vệ binh Bắc Kinh
|
|
[27]
|
Tùng Lượng
|
|
1971
|
Văn Đăng, Sơn Đông
|
Cục trưởng Cục Dự trữ vật tư và lương thực Quốc gia
|
|
[28]
|
Bao Cương (Mông Cổ)
|
|
1969
|
Phụ Tân, Liêu Ninh
|
Thường vụ Khu ủy Nội Mông, Bí thư Thành ủy Hohhot
|
|
[29]
|
Hình Thiện Bình (nữ)
|
|
1968
|
Hòa, An Huy
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Phúc Kiến
|
|
[30]
|
Cát Lâm
|
|
1962
|
Thượng Hải
|
Bí thư Đảng tổ, Phó Viện trưởng thứ nhất Học viện Chủ nghĩa xã hội Trung ương
|
Ủy viên khóa XVII và XVIII (dự khuyết)
|
[31]
|
Khúc Oánh Phác
|
|
1965
|
Đường Hà, Hà Nam
|
Xã trưởng, Tổng biên tập China Daily
|
|
[32]
|
Lã Quân
|
|
1967
|
Tân Tập, Hà Bắc
|
Chủ tịch Tập đoàn Trung Lương
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[33]
|
Chu Thiên Thư
|
|
1969
|
Tú Thiên, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Cam Túc, Bí thư Thành ủy Lan Châu
|
|
[34]
|
Chu Văn Tường Trung tướng
|
|
1963
|
Hưng Quốc, Giang Tây
|
Phó Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát Vũ trang
|
|
[35]
|
Chu Chi Tùng
|
|
1969
|
Liên Vân Cảng, Giang Tô
|
Thường vụ Thành ủy Thượng Hải, Bí thư Khu ủy Tân khu Phố Đông
|
|
[36]
|
Chu Quốc Hiền
|
|
1964
|
Nghĩa Ô, Chiết Giang
|
Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Hồ Nam
|
|
[37]
|
Chu Hạc Tân
|
|
1968
|
Khải Đông, Giang Tô
|
Chủ tịch Tập đoàn Trung Tín Trung Quốc
|
|
[38]
|
Lưu Quân
|
|
1972
|
Thông Vị, Cam Túc
|
Hàng trưởng Ngân hàng Giao thông Giám sự trưởng Hiệp hội Giao dịch thị trường ngân hàng Trung Quốc
|
|
[39]
|
Lưu Tiệp
|
|
1970
|
Đan Dương, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Chiết Giang, Bí thư Thành ủy Hàng Châu
|
|
[40]
|
Lưu Cường
|
|
1971
|
Hải Nguyên, Ninh Hạ
|
Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Đông, Bí thư Thành ủy Tế Nam
|
|
[41]
|
Lưu Trọng Hoa Viện sĩ
|
|
1965
|
Hành Dương, Hồ Nam
|
Chủ nhiệm Phòng Nghiên cứu Công nghệ Chè Quốc gia Chủ nhiệm Ủy ban Học thuật Đại học Nông nghiệp Hồ Nam
|
|
[42]
|
Lưu Hồng Kiến
|
|
1973
|
Phúc Đỉnh, Phúc Kiến
|
Thường vụ Tỉnh ủy Vân Nam, Bí thư Thành ủy Côn Minh
|
|
[43]
|
Lưu Quế Bình
|
|
1966
|
Hành Nam, Hồ Nam
|
Thường vụ Thành ủy Thiên Tân, Phó Thị trưởng thường vụ Thiên Tân
|
|
[44]
|
Lưu Liệt Hoành
|
|
1968
|
Thành Đô, Tứ Xuyên
|
Chủ tịch Liên Thông Trung Quốc
|
|
[45]
|
Lưu Kính Trinh
|
|
1967
|
Y Xuân, Hắc Long Giang
|
Chủ tịch Tập đoàn Dược phẩm Quốc gia Lý sự trưởng Liên minh Bảo đảm ứng cấp Y Dược Quốc gia
|
|
[46]
|
Quan Chí Âu (Mãn)
|
|
1969
|
Thẩm Dương, Liêu Ninh
|
Cục trưởng Cục Thảo nguyên và Lâm nghiệp Quốc gia
|
|
[47]
|
Thang Quảng Phúc Viện sĩ
|
|
1966
|
Trừ Châu, An Huy
|
Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Internet năng lượng toàn cầu
|
|
[48]
|
An Vĩ
|
|
1966
|
Trấn Bình, Hà Nam
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam, Bí thư Thành ủy Trịnh Châu
|
|
[49]
|
Nông Sinh Văn (Tráng)
|
|
1965
|
Thiên Đẳng, Quảng Tây
|
Phó Bí thư Khu ủy Quảng Tây, Bí thư Thành ủy Nam Ninh
|
|
[50]
|
Tôn Hướng Đông Thiếu tướng
|
|
1966
|
An Lục, Hồ Bắc
|
Quân đoàn trưởng Quân đoàn Không giáng
|
|
[51]
|
Tôn Kim Minh Trung tướng
|
|
1965
|
Thái Châu, Giang Tô
|
Tham mưu trưởng Lực lượng Tên lửa chiến lược
|
|
[52]
|
Tôn Mai Quân (nữ)
|
|
1965
|
Khai Giang, Tứ Xuyên
|
Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Bắc Kinh
|
|
[53]
|
Kỷ Bân
|
|
1966
|
Đài Trung, Đài Loan
|
Phó Hội trưởng Liên hội Đồng bào Đài Loan
|
|
[54]
|
Đỗ Giang Phong Viện sĩ
|
|
1969
|
Vô Tích, Giang Tô
|
Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc
|
|
[55]
|
Lý Vân Trạch
|
|
1970
|
Yên Đài, Sơn Đông
|
Thường vụ Tỉnh ủy Tứ Xuyên, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Tứ Xuyên
|
|
[56]
|
Lý Văn Đường
|
|
1965
|
Kim Hoa, Chiết Giang
|
Chủ nhiệm Bộ Giáo Nghiên Văn học, Lịch sử và Giáo dục Trường Đảng Trung ương
|
|
[57]
|
Lý Thuật Tài Viện sĩ
|
|
1965
|
Lai Thủy, Hà Bắc
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Sơn Đông
|
|
[58]
|
Lý Thạch Tùng (Bạch)
|
|
1969
|
Vân Long, Vân Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Vân Nam, Bí thư Thị ủy Khúc Tĩnh
|
|
[59]
|
Lý Hồng Quân
|
|
1965
|
Đương Dương, Hồ Bắc
|
Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tây, Bí thư Thành ủy Nam Xương
|
|
[60]
|
Lý Hiền Ngọc Thiếu tướng, Viện sĩ (nữ, Triều Tiên)
|
|
1965
|
Mẫu Đơn Giang, Hắc Long Giang
|
Tổng Công trình sư Viện nghiên cứu Quân chủng Tên lửa
|
|
[61]
|
Lý Minh Tuấn
|
|
1970
|
Huy Huyện, Hà Nam
|
Thường vụ Thị ủy Khai Phong, Bí thư Huyện ủy Lan Khảo
|
|
[62]
|
Lý Minh Thanh
|
|
1965
|
Trùng Khánh
|
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Trùng Khánh
|
|
[63]
|
Lý Kiến Dung (nữ)
|
|
1966
|
|
Phó Sở trưởng Sở nghiên cứu Thiết kế động cơ Thẩm Dương AVIC Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Phát triển hàng không Trung Quốc
|
|
[64]
|
Lý Vinh Xán
|
|
1966
|
Thiệu Hưng, Chiết Giang
|
Phó Bí thư chuyên chức Tỉnh ủy Hồ Bắc
|
|
[65]
|
Lý Điện Huân
|
|
1967
|
Thượng Thái, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Nam, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hồ Nam
|
|
[66]
|
Lý Nho Tân Viện sĩ
|
|
1969
|
Kiến Âu, Phúc Kiến
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải
|
|
[67]
|
Dương Bân (Di)
|
|
1966
|
Khâu Bắc, Vân Nam
|
Phó Tỉnh trưởng Vân Nam
|
|
[68]
|
Dương Tấn Bách
|
|
1973
|
Giang Lăng, Hồ Bắc
|
Thường vụ Thành ủy Bắc Kinh, Phó Thị trưởng thường vụ Bắc Kinh
|
|
[69]
|
Liên Mậu Quân
|
|
1970
|
Triều Dương, Liêu Ninh
|
Thường vụ Thành ủy Thiên Tân, Bí thư Khu ủy Tân khu Tân Hải
|
|
[70]
|
Thời Quang Huy
|
|
1970
|
Phụ Dương, An Huy
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Quý Châu
|
|
[71]
|
Ngô Hạo
|
|
1970
|
Nam Dương, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Giang Tây
|
|
[72]
|
Ngô Thanh
|
|
1965
|
Mông Thành, An Huy
|
Thường vụ Thành ủy Thượng Hải, Phó Thị trưởng thường vụ Thượng Hải
|
|
[73]
|
Ngô Cường (Động)
|
|
1966
|
Tân Hoảng, Hồ Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Quý Châu, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Quý Châu
|
|
[74]
|
Ngô Khổng Minh Viện sĩ
|
|
1964
|
Cố Thủy, Hà Nam
|
Viện trưởng Viện Khoa học nông nghiệp
|
|
[75]
|
Ngô Tuấn Bảo Trung tướng
|
|
1965
|
Tiềm Giang, Hồ Bắc
|
Phó Tư lệnh Chiến khu Đông Bộ
|
|
[76]
|
Ngô Thắng Hoa (Bố Y)
|
|
1966
|
Đô Quân, Quý Châu
|
Thường vụ Tỉnh ủy Quý Châu, Bí thư Thị ủy Tất Tiết
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[77]
|
Ngô Triều Huy Viện sĩ
|
|
1966
|
Ôn Châu, Chiết Giang
|
Hiệu trưởng Đại học Chiết Giang
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[78]
|
Khâu Dũng Viện sĩ
|
|
1964
|
Vinh, Tứ Xuyên
|
Bí thư Đảng ủy Đại học Thanh Hoa
|
|
[79]
|
Hà Nhã Linh Viện sĩ (nữ)
|
|
1963
|
Tây An, Thiểm Tây
|
Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo giảng dạy chuyên ngành Động cơ năng lượng Bộ Giáo dục Chủ nhiệm Ủy ban Học thuật Đại học Giao thông Tây An
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[80]
|
Cốc Chú
|
|
1967
|
Thượng Hải
|
Chủ tịch Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
|
|
[81]
|
Thẩm Oánh (nữ)
|
|
1965
|
Tín Dương, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hắc Long Giang, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hắc Long Giang
|
|
[82]
|
Thẩm Đan Dương
|
|
1965
|
Chiếu An, Phúc Kiến
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hải Nam, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hải Nam
|
|
[83]
|
Trương Vĩ
|
|
1970
|
|
Chủ tịch Tập đoàn Mạng lưới Đường ống khí đốt và dầu khí Quốc gia
|
|
[84]
|
Trương Chính
|
|
1966
|
Đại Khánh, Hắc Long Giang
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Tỉnh ủy Hà Bắc
|
|
[85]
|
Trương Phượng Trung Thiếu tướng
|
|
1966
|
Tân Nghi, Giang Tô
|
Tư lệnh Căn cứ 66 Quân chủng Tên lửa
|
|
[86]
|
Trương Văn Binh
|
|
1971
|
Hoắc Khâu, An Huy
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Hồ Bắc
|
|
[87]
|
Trương An Thuận
|
|
1965
|
Bình Âm, Sơn Đông
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hắc Long Giang, Bí thư Thành ủy Cáp Nhĩ Tân
|
|
[88]
|
Trương Quốc Hoa
|
|
1964
|
Ngô Giang, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hà Bắc, Phó Tỉnh trưởng Hà Bắc Bí thư Khu ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Quản lý Tân khu Hùng An
|
|
[89]
|
Trương Trung Dương
|
|
1970
|
Lưu Dương, Hồ Nam
|
Tổng giám đốc Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật hàng không vũ trụ Trung Quốc
|
|
[90]
|
Trương Kim Lương
|
|
1969
|
Lâm Cù, Sơn Đông
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch, Hàng trưởng Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc
|
|
[91]
|
Trương Xuân Lâm
|
|
1965
|
Đức Dương, Tứ Xuyên
|
Phó Bí thư Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Khu ủy Tân Cương
|
|
[92]
|
Trương Vinh Kiều
|
|
1966
|
Kỳ Môn, An Huy
|
Phó Tổng thiết kế sư Chương trình thám hiểm Mặt Trăng Tổng thiết kế sư Thiên vấn 1
|
|
[93]
|
Trương Siêu Siêu
|
|
1967
|
Tân Thái, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hà Bắc, Bí thư Thành ủy Thạch Gia Trang
|
|
[94]
|
Trương Trí Cương
|
|
1964
|
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tập đoàn lưới điện Trung Quốc
|
|
[95]
|
Trần Kiệt Viện sĩ
|
|
1965
|
Phúc Thanh, Phúc Kiến
|
Hiệu trưởng Đại học Đồng Tế
|
|
[96]
|
Trần Ung (Mãn)
|
|
1966
|
Bắc Trấn, Liêu Ninh
|
Phó Bí thư chuyên chức Khu ủy Ninh Hạ
|
Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX
|
[97]
|
Trần Vĩnh Kỳ
|
|
1967
|
Hoài Nhân, Sơn Tây
|
Thường vụ Khu ủy Tây Tạng, Phó Chủ tịch thường vụ Tây Tạng
|
|
[98]
|
Trần Hoành Mẫn Thiếu tướng
|
|
1970
|
|
Chủ nhiệm Trung tâm Khống chế phi hành không gian Bắc Kinh
|
|
[99]
|
Trần Kiến Văn
|
|
1965
|
Long Hải, Phúc Kiến
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Tỉnh ủy Quảng Đông
|
|
[100]
|
Trần Thuỵ Phong
|
|
1966
|
Giao Nam, Sơn Đông
|
Thường vụ Tỉnh ủy Thanh Hải, Bí thư Thành ủy Tây Ninh
|
|
[101]
|
Lâm Khắc Khánh
|
|
1966
|
Tiên Đào, Hồ Bắc
|
Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Đông, Bí thư Thành ủy Quảng Châu
|
|
[102]
|
Hàng Nghĩa Hồng Viện sĩ
|
|
1962
|
|
Bí thư Đảng ủy, Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu Vật lý kỹ thuật
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[103]
|
La Cường (Miêu)
|
|
1970
|
Tư Nam, Quý Châu
|
Bí thư Châu ủy Kiềm Đông Nam
|
|
[104]
|
La Đông Xuyên
|
|
1965
|
Trùng Khánh
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Phúc Kiến
|
|
[105]
|
Kim Đông Hàn Viện sĩ
|
|
1961
|
Tuy Hóa, Hắc Long Giang
|
Hiệu trưởng Đại học Thiên Tân
|
Ủy viên khóa XVIII và XIX (dự khuyết)
|
[106]
|
Chu Chí Hâm Thiếu tướng, Viện sĩ
|
|
1965
|
Thái Hồ, An Huy
|
Hiệu trưởng Đại học Kỹ thuật du hành không gian
|
|
[107]
|
Chu Kiến Quốc Thiếu tướng
|
|
1964
|
Tây An, Thiểm Tây
|
Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát Vũ trang Tân Cương
|
|
[108]
|
Trịnh Học Tuyển
|
|
1966
|
|
Chủ tịch Tập đoàn Xây dựng Trung Quốc
|
|
[109]
|
Triệu Đông (Mãn)
|
|
1971
|
|
Tổng giám đốc, Đồng sự Tập đoàn Hóa dầu Trung Quốc
|
|
[110]
|
Hồ Văn Dung
|
|
1964
|
Phủ Điền, Phúc Kiến
|
Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Thượng Hải
|
|
[111]
|
Thi Tiểu Lâm (nữ)
|
|
1969
|
Dư Diêu, Chiết Giang
|
Thường vụ Tỉnh ủy Tứ Xuyên, Bí thư Thành ủy Thành Đô
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[112]
|
Khương Huy
|
|
1969
|
Kiến Xương, Liêu Ninh
|
Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Thành ủy Trùng Khánh
|
|
[113]
|
Khương Quốc Bình Trung tướng
|
|
1962
|
Nhũ Sơn, Sơn Đông
|
Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Chiến khu Bắc Bộ
|
|
[114]
|
Hồng Khánh (Triều Tiên)
|
|
1976
|
Diên Biên, Cát Lâm
|
Phó Bí thư Châu ủy, Châu trưởng Diên Biên
|
|
[115]
|
Zulhayat Ismayil (nữ, Duy Ngô Nhĩ)
|
|
1977
|
Ürümqi, Tân Cương
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Đại học Kashgar
|
|
[116]
|
Phí Đông Bân
|
|
1970
|
Cẩm Châu, Liêu Ninh
|
Cục trưởng Cục Đường sắt Quốc gia
|
|
[117]
|
Phí Cao Vân
|
|
1971
|
Hoài An, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tô, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Giang Tô
|
|
[118]
|
Diêu Lâm Viện sĩ
|
|
1965
|
Nam Thông, Giang Tô
|
Chủ tịch Tập đoàn Tài nguyên khoáng sản Trung Quốc
|
|
[119]
|
Viên Khiết Viện sĩ
|
|
1965
|
Khải Đông, Giang Tô
|
Chủ tịch Tập đoàn Khoa học và Công nghiệp hàng không vũ trụ Trung Quốc
|
|
[120]
|
Viên Cổ Khiết (nữ)
|
|
1968
|
Tuân Nghĩa, Quý Châu
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Quảng Đông
|
|
[121]
|
Hạ Lâm Mậu
|
|
1970
|
Tân Hồ, Giang Tô
|
Thường vụ Thành ủy, Bí thư Ủy ban Công tác giáo dục Thành ủy Bắc Kinh
|
|
[122]
|
Từ Lưu Bình
|
|
1964
|
Dương Trung, Giang Tô
|
Chủ tịch Tập đoàn FAW
|
|
[123]
|
Lăng Hoán Tân Trung tướng
|
|
1962
|
Tĩnh Giang, Giang Tô
|
Phó Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương
|
|
[124]
|
Quách Phương (nữ)
|
|
1970
|
Đức Hóa, Phúc Kiến
|
Thường vụ Thành ủy, Tổng thư ký Thành ủy Thượng Hải
|
|
[125]
|
Quách Nguyên Cường
|
|
1965
|
Tín Dương, Hà Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Bắc, Bí thư Thành ủy Vũ Hán
|
|
[126]
|
Quách Ninh Ninh (nữ)
|
|
1970
|
Thẩm Dương, Liêu Ninh
|
Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Phúc Kiến
|
|
[127]
|
Quách Vĩnh Hồng (nữ)
|
|
1968
|
Hy Thủy, Hồ Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Tỉnh ủy Thiểm Tây
|
|
[128]
|
Quách Trúc Học
|
|
1966
|
Nguyên Thị, Hà Bắc
|
Tổng giám đốc, Đồng sự Tập đoàn Đường sắt Trung Quốc
|
|
[129]
|
Gia Cát Vũ Kiệt
|
|
1971
|
Thượng Hải
|
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Thượng Hải
|
|
[130]
|
Hoàng Như Viện sĩ (nữ, Hồi)
|
|
1969
|
Nam An, Phúc Kiến
|
Hiệu trưởng Đại học Đông Nam
|
|
[131]
|
Hoàng Húc Thông Thiếu tướng
|
|
1970
|
|
Quân đoàn trưởng Tập đoàn quân 74
|
|
[132]
|
Hoàng Chí Cường
|
|
1970
|
Thường Thục, Giang Tô
|
Thường vụ Khu ủy Nội Mông, Phó Chủ tịch thường vụ Nội Mông
|
|
[133]
|
Hoàng Lộ Sinh Viện sĩ
|
|
1965
|
Thượng Do, Giang Tây
|
Bí thư Đảng ủy Đại học Nông nghiệp Hoa Trung
|
|
[134]
|
Tào Thục Mẫn (nữ)
|
|
1966
|
Tân Tập, Hà Bắc
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Tin tức Internet Quốc gia Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
[135]
|
Cung Kỳ Hoàng Viện sĩ
|
|
1964
|
Phủ Điền, Phúc Kiến
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh
|
|
[136]
|
Thường Tiến Viện sĩ
|
|
1966
|
Thái Hưng, Giang Tô
|
Đài trưởng Đài Thiên văn Quốc gia Viện trưởng Đài thiên văn Tử Kim Sơn
|
|
[137]
|
Thôi Ngọc Trung Trung tướng
|
|
1964
|
Hải Luân, Hắc Long Giang
|
Phó Tư lệnh Hải quân
|
|
[138]
|
Thôi Vĩnh Huy
|
|
1970
|
Ân Thi, Hồ Bắc
|
Thường vụ Tỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Hạ Môn
|
|
[139]
|
Khang Nghĩa
|
|
1966
|
Song Phong, Hồ Nam
|
Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia
|
|
[140]
|
Bành Giai Học
|
|
1965
|
Tiềm Sơn, An Huy
|
Thường vụ Tỉnh ủy Chiết Giang, Bí thư Thành ủy Ninh Ba
|
|
[141]
|
Cát Xảo Hồng (nữ)
|
|
1970
|
Thương Thủy, Hà Nam
|
Bí thư Thị ủy Tiêu Tác
|
|
[142]
|
Đổng Vệ Dân
|
|
1968
|
Vũ Huyệt, Hồ Bắc
|
Thường vụ Tỉnh ủy Hồ Bắc, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Hồ Bắc
|
|
[143]
|
Hàn Lập Minh (nữ)
|
|
1964
|
Thường Châu, Giang Tô
|
Thường vụ Tỉnh ủy Giang Tô, Bí thư Thành ủy Nam Kinh
|
|
[144]
|
Đàm Vĩ Trung
|
|
1971
|
Ngọc Lâm, Quảng Tây
|
Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Thâm Quyến
|
|
[145]
|
Cảnh Kiến Phong Trung tướng
|
|
1966
|
Trường Hưng, Chiết Giang
|
Phó Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương
|
|
[146]
|
Phó Ái Quốc Thiếu tướng
|
|
1968
|
|
Chính ủy Đại học Công nghệ Quốc phòng
|
|
[147]
|
Phurbu Dongrub (Tạng)
|
|
1972
|
Gyangzê, Tây Tạng
|
Thường vụ Khu ủy Tây Tạng, Bí thư Thành ủy Lhasa
|
|
[148]
|
Tăng Ích Tân Viện sĩ
|
|
1962
|
Liên Nguyên, Hồ Nam
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Y tế Quốc gia Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ sức khỏe Trung ương
|
Ủy viên Kiểm Kỷ khóa XIX
|
[149]
|
Tăng Tán Vinh
|
|
1969
|
Thiệu Đông, Hồ Nam
|
Thường vụ Tỉnh ủy Sơn Đông, Phó Tỉnh trưởng thường vụ Sơn Đông
|
|
[150]
|
Ôn Cương
|
|
1966
|
Thái Nguyên, Sơn Tây
|
Chủ tịch Tập đoàn Quản lý tài sản Dung Thông Trung Quốc
|
|
[151]
|
Lam Hiểu (Dao)
|
|
1969
|
Đô An, Quảng Tây
|
Bí thư Thị ủy Sùng Tả
|
|
[152]
|
Ngu Ái Hoa
|
|
1965
|
Thiên Trường, An Huy
|
Thường vụ Tỉnh ủy An Huy, Bí thư Thành ủy Hợp Phì
|
|
[153]
|
Đậu Hiền Khang Viện sĩ
|
|
1966
|
Tứ, An Huy
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Đại học Vũ Hán
|
|
[154]
|
Thái Duẫn Cách
|
|
1971
|
Bá Châu, Hà Bắc
|
Thường vụ Thành ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Thành ủy Trùng Khánh
|
|
[155]
|
Thái Lệ Tân (nữ)
|
|
1971
|
Vô Tích, Giang Tô
|
Thường vụ Khu ủy Quảng Tây, Phó Chủ tịch thường vụ Quảng Tây
|
|
[156]
|
Thái Hy Lương
|
|
1966
|
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Bảo hiểm nhân thọ Trung Quốc
|
|
[157]
|
Karma Tseden (Tạng)
|
|
1967
|
Jomda, Tây Tạng
|
Thường vụ Khu ủy, Bộ trưởng Bộ Thống Chiến Khu ủy Tây Tạng
|
|
[158]
|
Liêu Lâm
|
|
1966
|
Hợp Phố, Quảng Tây
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Hàng trưởng Ngân hàng Công Thương Trung Quốc
|
|
[159]
|
Mâu Kiến Dân
|
|
1965
|
Hải Diêm, Chiết Giang
|
Chủ tịch Tập đoàn Chiêu thương Trung Quốc
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[160]
|
Lê Tương Thiếu tướng, Viện sĩ
|
|
1967
|
Lưu Dương, Hồ Nam
|
Hiệu trưởng Đại học Công nghệ Quốc phòng
|
|
[161]
|
Nguỵ Văn Huy Thiếu tướng
|
|
1968
|
|
Phó Tư lệnh Hải quân Chiến khu Đông Bộ
|
|
[162]
|
Tsering Thar (Tạng)
|
|
1969
|
Bình An, Thanh Hải
|
Thường vụ Tỉnh ủy Thanh Hải, Phó Tỉnh trưởng Thanh Hải
|
|
[163]
|
Vương Húc Đông
|
|
1967
|
Sơn Đan, Cam Túc
|
Thành viên Đảng tổ Bộ Văn hóa và Du lịch, Viện trưởng Bảo tàng Cố cung
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[164]
|
Vương Hiểu Vân (nữ)
|
|
1968
|
Nghĩa Ô, Chiết Giang
|
Viện trưởng Viện nghiên cứu, Tổng giám đốc Kỹ thuật China Mobile
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[165]
|
Dương Phát Sâm
|
|
1971
|
Cổ Lãng, Cam Túc
|
Thường vụ Khu ủy Tân Cương, Bí thư Thành ủy Ürümqi
|
|
[166]
|
Tiêu Xuyên
|
|
1963
|
Vọng Thành, Hồ Nam
|
Chủ nhiệm Trung tâm nghiên cứu Giáo dục đời sống Đại học Sư phạm Bắc Kinh
|
|
[167]
|
Dư Kiếm Phong
|
|
1965
|
Thiên Thủy, Cam Túc
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Tập đoàn Công nghiệp hạt nhân Trung Quốc
|
|
[168]
|
Tống Chí Dũng
|
|
1965
|
|
Cục trưởng Cục Hàng không Dân dụng
|
|
[169]
|
Tống Ngư Thuỷ (nữ)
|
|
1966
|
Bồng Lai, Sơn Đông
|
Phó Viện trưởng Pháp viện Sở hữu trí tuệ Bắc Kinh Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
Ủy viên khóa XIX (dự khuyết)
|
[170]
|
Trương Tinh
|
|
|
|
Đội trưởng Đội 1205 Giếng 2 Công ty Kỹ thuật Dầu khí Đại Khánh Trung Quốc
|
|
[171]
|
Chu Trường Khuê
|
|
1969
|
Hà Trạch, Sơn Đông
|
Bí thư Đảng tổ, Phó Chủ tịch, Lý sự trưởng Hội Liên hiệp Người tàn tật Trung Quốc
|
|
[172]
|
Thi Kim Thông (Miêu)
|
|
1979
|
Hoa Viên, Hồ Nam
|
Phó Trấn trưởng Song Long, Bí thư Chi bộ hương Thập Bát Động
|
|
[173]
|
Vương Thành
|
|
1969
|
Sóc Châu, Sơn Đông
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Bộ trưởng Bộ Tổ chức Tỉnh ủy Chiết Giang
|
|
[174]
|