Đây là danh sách bài hát chủ đề Pokémon bao gồm các bài hát và thông tin phát hành chủ yếu về các bài hát chủ đề mở đầu và kết thúc trong loạt Anime ở Nhật Bản, Mỹ và Việt Nam của Loạt phim hoạt hình Pokémon thuộc thương hiệu Pokémon . Danh sách chi tiết ở bên dưới.
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
めざせポケモンマスター
Mezase Pokémon Masutā
Aim to Be a Pokémon Master
Matsumoto Rika
EP001 – EP082
2
ライバル!
Raibaru!
Rival
EP083 – EP118
3
OK!
OK!
OK!
EP119 – EP193
4
めざせポケモンマスター 2001
Mezase Pokémon Masutā 2001
Aim to Be a Pokémon Master 2001
Whiteberry
EP194 – EP240
5
Ready Go!
Ready Go!
Ready Go!
Naomi Tamura
EP241 – EP276
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
アドバンス・アドベンチャー
Adobansu Adobenchā
Advance Adventure
GARDEN
AG001 – AG069
2
チャレンジャー!!
Charenjā!!
Challenger!!
Matsumoto Rika
AG070 – AG104
3
ポケモン シンフォニック メドレー
Pokémon Shinfonikku Medorē
Pokémon Symphonic Medley
Hirokazu Tanaka và Kazumi Mitome
AG105 – AG134
4
バトルフロンティア
Batoru Furontia
Battle Frontier
Akina Takaya
AG135 – AG165
5
スパート!
Supāto!
Spurt!
Matsumoto Rika (Satoshi)
AG166 – AG192
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
Together
Together
Together
Fumie Akiyoshi
DP002 – DP078
Together 2008
Together 2008
Together 2008
DP079 – DP095
2
ハイタッチ!
Hai Tatchi!
High Touch!
Matsumoto Rika (Satoshi) và Megumi Toyoguchi (Hiikari)
DP096 – DP133
ハイタッチ! 2009
Hai Tatchi! 2009
High Touch! 2009
DP134 – DP157
3
サイコー・エブリデイ!
Saikō – Eburidei!
The Greatest – Everyday!
Fumie Akiyoshi
DP158 – DP182
サイコー・エブリデイ! (BAND VERSION)
Saikō – Eburidei! (BAND VERSION)
The Greatest – Everyday! (Band Version)
Fumie Akiyoshi và Ban nhạc The Greatest-Band
DP183 – DP191
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
ベストウイッシュ!
Besuto Uisshu!
Best Wishes!
Matsumoto Rika
BW001 – BW084
2
やじるしになって!
Yajirushi ni Natte!
Be an Arrow!
BW085 – BW108
やじるしになって!2013
Yajirushi ni Natte! 2013
Be an Arrow! 2013
BW109 – BW122
3
夏めく坂道
Natsumeku Sakamichi
Summerly Slope
Daisuke
BW123 – BW142
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
V(ボルト)
V (Boruto)
V (Volt)
Yūsuke
XY001 – XY028
メガV (メガボルト)
Mega V (Mega Boruto)
Mega V (Mega Volt)
XY029 – XY054
2
ゲッタバンバン
Getta Banban
Mad-Paced Getter
Tomohisa Sako
XY055 – XY093
3
XY&Z
Ikuze
XY&Z
Matsumoto Rika (Satoshi)
XY094 – XY140
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
アローラ!!
Arōra!!
Alola!!
Matsumoto Rika (Satoshi) và Ōtani Ikue (Pikachu)
SM001 – SM029
SM044 – SM060
2
めざせポケモンマスター 2017
Mezase Pokémon Masutā 2017
Aim to Be a Pokémon Master 2017 (20th Anniversary)
Matsumoto Rika
SM030 – SM043
3
未来コネクション
Mirai Konekushon
Future Connection
ЯeaL
SM061 – SM090
4
キミの冒険
Kimi no Bōken
Your Adventure
Okazaki Taiiku
SM091 – 146
#
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
ドキメキダイアリー
Dokimeki Daiarī
Heart-Pounding Diary
asmi feat. Chinozo
HZ001 - HZ025
2
ハロ
Haro
Hello
Yama và BotchiBoromaru
HZ026 - HZ045
3
Will
Will
Will
IVE
HZ046 - HZ067
4
Only One Story
Only One Story
Only One Story
ZEROBASEONE
HZ068 - nay
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
ひゃくごじゅういち
Hyakugojūichi
151
Unshou Ishizuka (Giáo Sư Okido) và Pokémon Kids
EP001 – EP027
2
ニャースのうた
Nyāsu no Uta
Meowth's Song
Inuko Inuyama (Nyath)
EP028 – EP037
EP065 – EP068
3
ポケットにファンタジー
Poketto ni Fantajī
Pocket Fantasy
Sachi & Juri
EP038 – EP053
4
ポケモン音頭
Pokémon Ondo
Pokémon March
Sachiko Kobayashi
EP054 – EP064
EP104
5
タイプ: ワイルド
Taipu: Wairudo
Type: Wild
Matsumoto Rika
EP069 – EP103
6
ラプラスにのって
Rapurasu ni Notte
Riding on Laplace
Mayumi Iizuka (Kasumi) và Rikako Aikawa (Lapras)
EP105 – EP116
7
ニャースのパーティ
Nyāsu no Pāti
Meowth's Party
Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara , và Shinichiro Miki )
EP117 – EP141
8
ポケモンはらはらリレー
Pokémon Hara Hara Rirē
Pokémon Exciting Exciting Relay
Rikako Aikawa và Korasu
EP142 – EP151
EP163 – EP172
ポケモンはらはらはらはら²リレー (むずかし版)
Pokémon Hara Hara Hara Hara² Rirē (Muzukashi Ban)
Pokémon Exciting Exciting Exciting Exciting² Relay (Difficult version)
Rikako Aikawa và Korasu
EP152 – EP156
9
タケシのパラダイス
Takeshi no Paradaisu
Takeshi's Paradise
Yūji Ueda (Takeshi)
EP157 – EP162
10
ぼくのベストフレンドへ
Boku no Besuto Furendo e
To My Best Friend
Iawasaki Hiromi
EP173 – EP191
11
前向きロケット団!
Maemuki Roketto-dan!
Face Forward Team Rocket!
Đội Hỏa Tiễn (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara, và Shinichiro Miki)
EP192 – EP238
12
ポケッターリ・モンスターリ
Pokettāri – Monsutāri
Pocket-ering Monster-ing
KANA
EP239 – EP275
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
そこに空があるから
Soko ni Sora ga Aru Kara
Because the Sky is There
Toshiko Ezaki
AG001 – AG018
AG045 – AG051
2
ポルカ・オ・ドルカ
Poruka O Doruka
Polka O Dolka
Inuko Inuyama (Nyath) và Norusoru Gasshōdan
AG019 – AG044
3
スマイル
Sumairu
Smile
Toshiko Ezaki
AG052 – AG082
AG092 – AG098
4
いっぱいサマー!!
Ippai Samā!
Full of Summer!!
Naomi Onmura và the Himawari Choir
AG083 – AG091
5
GLORY DAY ~輝くその日~
GLORY DAY ~Kagayaku Sono Hi~
GLORY DAY ~That Shining Day~
GARDEN
AG099 – AG133
AG150 – AG171
6
ポケモンかぞえうた
Pokémon Kazoeuta
Pokémon Counting Song
Shougo Toda
AG134 – AG149
7
私、負けない! ~ハルカのテーマ~
Watashi, Makenai! ~Haruka no Tēma~
I Won't Lose! ~Haruka's Theme~
KAORI (Haruka)
AG172 – AG191
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
君のそばで~ヒカリのテーマ~
Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~
By Your Side ~Hikari's Theme~
Grin
DP001 – DP024
2
君のそばで~ヒカリのテーマ~(PopUp.Version)
Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~ (PopUp.Version)
By Your Side ~Hikari's Theme~ (PopUp.Version)
Grin
DP025 – DP050
3
君のそばで~ヒカリのテーマ~(Winter Version)
Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~ (Winter Version)
By Your Side ~Hikari's Theme~ (Winter Version)
Grin
DP051 – DP061
4
風のメッセージ
Kaze no Messēji
Message of the Wind
Mai Mizuhashi
DP062 – DP072
DP084 – DP095
5
風のメッセージ (PokaPoka-Version)
Kaze no Messēji (PokaPoka-Version)
Message of the Wind (PokaPoka-Version)
Mai Mizuhashi
DP073 – DP083
6
あしたはきっと
Ashita wa Kitto
Surely Tomorrow
Kanako
DP096 – DP120
7
もえよギザみみピチュー!
Moe yo Giza Mimi Pichū!
Get Fired Up, Spiky-eared Pichu!
Shoko Nakagawa
DP121 – DP145
8
ドッチ~ニョ?
Dotchi~nyo?
Which One ~ Is It?
MooMoo Milk và Araki-san
DP146 – DP182
9
君の胸にLALALA
Kimi no Mune ni LALALA
In Your Heart, LaLaLa
MADOKA
DP183 – DP191
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
心のファンファーレ
Kokoro no Fanfāre
Fanfare of the Heart
Aki Okui
BW003 – BW025
2
ポケモン言えるかな?BW
Pokémon ieru kana? BW
Can You Name All the Pokémon? BW
Takeshi Tsuruno
BW026 – BW060
3
七色アーチ
Nanairo Āchi
Seven-colored Arch
Pokémon BW Choral Gang
BW061 – BW078
4
みてみて☆こっちっち
Mite Mite ☆Kotchitchi
Look Look☆Here
Momoiro Clover Z
BW079 – BW108
5
サクラ・ゴーラウンド
Sakura Gō Raundo
Sakura Go-Round
Shiritsu Ebisu Chūgaku
BW109 – BW122
6
手をつなごう
Te o Tsunagō
Let's Join Hands
BW123 – BW142
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
X海峡Y景色
X Kaikyō Y Keshiki
X Strait Y Scenery
J☆Dee’Z
XY001 – XY028
2
ピースマイル
Pīsumairu!
Peace Smile!
XY029 – XY046
3
ドリドリ
Doridori
DreamDream
Shōko Nakagawa
XY047 – XY067
XY113
XY138
4
ガオガオ・オールスター
Gaogao Ōrusutā
Roaring All-Stars
Little Glee Monster
XY068 – XY092
5
プニちゃんのうた
Puni-chan no Uta
Puni-chan's Song
Mariya Ise (Yurika)
XY093 – XY106
XY108 – XY112
XY114 – XY123
XY125 – XY128
XY132 – XY134
6
ロケット団団歌
Roketto-dan dan Uta
Team Rocket's Team Song
Megumi Hayashibara (Musashi), Shinichiro Miki (Kojiro), Inuko Inuyama (Nyath), Yuji Ueda (Sonans)
XY107
7
キラキラ
Kirakira
Brilliantly
Yūki Kaji (Shitoron)
XY124
XY137
8
ピカチュウのうた
Pikachū no Uta
Pikachu's Song
Ikue Ōtani (Pikachu)
XY129 – XY131
9
ニャースのバラード
Nyarth no Barādo
Meowth's Ballad
Inuko Inuyama (Nyath)
XY135 – XY136
XY139
STT
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
ポーズ
Pōzu
Pose
Okazaki Taiiku
SM001 – SM060
2
ジャリボーイ・ジャリガール
Jari-boy, Jari-girl
Twerp, Twerpette
SM061 – SM103
3
心のノート
Kokoro no Nōto
Notebook of the Heart
Hino City Nanaomidori Elementary School Choir
SM104 – SM128
4
タイプ: ワイルド
Taipu: Wairudo
Type: Wild
Shōko Nakagawa
SM129 – SM146
#
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
ポケモンしりとり
Pokémon Shiritori
Pokémon Shiritori
Pokémon Music Club (Junichi Masuda/Pasocom Music Club/Pokémon Kids 2019)
JN002 - JN070
2
バツグンタイプ
Batsugun Taipu
Supereffective Type
JN071 – JN135
3
1・2・3
Wan, Tsū, Surī
One, Two, Three
Matsumoto Rika (Satoshi ) và Yamashita Daiki (Go)
JN136
4
ひゃくごじゅういち
Hyakugojūichi
151
Unshou Ishizuka (Giáo Sư Okido) và Pokémon Kids
JN137 JN138 JN140 - JN144 JN146
5
タケシのパラダイス
Takeshi no Paradaisu
Takeshi's Paradise
Yūji Ueda
JN139
6
前向きロケット団!
Laplace ni Notte
Riding on Lapras
Mayumi Iizuka và Rikako Aikawa
JN143
7
ラプラスにのって
Maemuki Roketto-dan!
Facing Forward Team Rocket!
Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara , và Shinichiro Miki)
JN145
8
タイプ: ワイルド
Taipu: Wairudo
Type: Wild
Matsumoto Rika
JN147
#
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
1
RVR〜ライジングボルテッカーズラップ〜
RVR~Raijingu Boritekkāzu Rappu~
RVR~Rising Voltacklers' Rap~
Liko (CV: Minori Suzuki) & Roy (CV: Yuka Terasaki) & Friede (CV: Taku Yashiro) & Orla (CV: Ayane Sakura) & Murdock (CV: Kenta Miyake
HZ001 - HZ045
2
Let me battle
Let me battle
Let me battle
9Lana
HZ046 - HZ056
9Lana & Tug & Wakabayashi & Myomyo
HZ057
HZ060
HZ063
HZ066
9Lana & Muto
HZ058
HZ061
HZ064
9Lana & KANKAN
HZ059
HZ062
HZ065
HZ067
3
ピッカーン!
Pikkaan!
Sparkle!
Rina Matsuda & Hikaru Morita (từ Sakurazaka46 )
HZ068 - nay
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
マーチングマーチ
Māchingu Māchi
Marching March
Halcali
SP078 – SP091
Tên Tiếng Nhật
Rōmaji
Dịch nghĩa Tiếng Anh
Trình bày
Tập sử dụng
前向きロケット団!
Maemuki Roketto-dan!
Look Forward Team Rocket!
Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara , và Shinichiro Miki)
S001 – S015
ハロー!サンキュー!
Harō! Sankyū!
Hello! Thank You!
BECKY và Poképark Kids Chorus
S016 – S051
バトルフロンティア
Batoru Furontia
Battle Frontier
Akina Takaya
S053 – S059
Y E A H!
Y E A H!
Y E A H!
Hinoi Team
S061 – S072
スパート!
Supāto!
Spurt!
Rica Matsumoto (Satoshi)
S074 – S084
ビック・ニャース・デイ
Biggu Nyāsu Dei
Big Nyarth Day
Inuko Inuyama (Nyath)
S086 – S100
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
3
Pokémon Johto
PJ Lequerica
0116 – 0157
4
Born to Be a Winner
David Rolfe
0158 – 0209
5
Believe in Me
David Rolfe
0210 – 0273
Lưu ý : Một số tập trong loạt phim gốc không được phát sóng. Xem Pokémon (hoạt hình) § Những tập không được hoặc hoãn phát sóng để biết thêm chi tiết.
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
I Wanna Be a Hero
David Rolfe
0274 – 0313
2
This Dream
David Rolfe
0314 – 0365
3
Unbeatable
David Rolfe
0366 – 0417
4
Battle Frontier
Jason Appleton
0418 – 0464
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Diamond and Pearl
Chris "Breeze" Barczynski
0465 – 0515
2
We Will Be Heroes
Kirsten Price
0516 – 0567
3
Battle Cry – (Stand Up!)
Erin Bowman
0568 – 0619
4
We Will Carry On!
Adam Elk
0620 – 0653
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Black and White
Erin Bowman và Joe Philips
0654 – 0701
2
Rival Destinies
Alex Nackman và Kathryn Raio
0702 – 0750
3
It's Always You and Me
Neal Coomer và Kathryn Raio
0751 – 0795
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Pokémon Theme (Version XY)
Ben Dixon và The Sad Truth
0796 – 0843
2
Be a Hero
Ben Dixon và The Sad Truth
0844 – 0888
3
Stand Tall
Ben Dixon và The Sad Truth
0889 – 0935
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Under the Alolan Sun
Jannel Candrice và The Sad Truth
0936 – 0978
2
Under the Alolan Moon
Haven Paschall và Ben Dixon
0979 – 1031
3
The Challenge of Life
Dani Marcus và The Sad Truth
1032 – 1087
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
The Journey Starts Today
Walk off the Earth
1088 – 1135
2
Journey to Your Heart
Ed Goldfarb và Haven Paschall
1136 – 1177
3
With You
Echosmith
1178 – 1221
4
Gotta Catch 'Em All
Ben Dixon và The Sad Truth, Haven Paschall, Hillary Thomas
1222 - 1232
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Becoming Me
Haven Paschall và Ed Goldfarb
1233 - 1277
We Go (English Ver.) [ 1]
asepa (lời tiếng Anh bởi Sophia Pae)
2
My Favourite Pokemon
Haven Paschall và Isaiah Tyrell Boyd
1278 - nay
STT
Tên
Trình bày
Tập sử dụng
1
Go Pokémon Go! (Rap)
Sam Milby ft. Juan Antonio De la Paz
0418 – 0464
Chú ý : Các bài hát chủ đề mở đầu đã được sử dụng làm nhạc kết thúc cuối trong bản lồng tiếng Anh, khác với Bài hát mở đầu ở chỗ là các đoạn nhạc này rút gọn (bắt đầu từ loạt phần "The Beginning") hoặc không có lời (bắt đầu từ loạt phần "Diamond & Pearl").
#
Tên bài hát
Trình bày
Tập
1
Tình bạn vĩnh cửu
Cindy V
1 - 93
Chú ý : Các phần khác đều sử dụng bài hát gốc theo bản tiếng Nhật hoặc bản Tiếng Anh.
#
Tên bài hát
Trình bày
Tập
1
Tình bạn vĩnh cửu
Cindy V
1 - 93
Chú ý : Các phần khác đều sử dụng bài hát gốc theo bản tiếng Nhật hoặc bản Tiếng Anh.
Tình Bạn Vĩnh Cữu (Tiếng Anh: Eternal Friendship) là một bài hát do Lương Bằng Quang sáng tác và soạn nhạc, được trình diễn bởi ca sĩ Cindy V. Bài hát này đã được sử dụng làm nhạc mở đầu và kết thúc trong phần XY của anime Pokémon khi được phát sóng ở Việt Nam .
Có rất nhiều nhạc phim từ anime. Danh sách sau đây chỉ liệt kê một vài trong số đó.
Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection[ sửa | sửa mã nguồn ]
Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection Phát hành 10 tháng 6 năm 1998; 26 năm trước (1998-06-10 ) Thể loại J-pop Ngôn ngữ Tiếng Nhật Hãng đĩa Pikachu Records
Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection (ポケットモンスター サウンドアニメコレクション ― 音楽集・名場面集 , Poketto Monsutā Saundo Anime Korekushion Ongaku Shū Meibamen Shū ? ) là nhạc phim được cấp phép từ anime. Nó được phát hành bởi Pikachu Records vào ngày 10 tháng 6 năm 1998, chỉ ở Nhật Bản. Bộ sưu tập này bao gồm các tác phẩm âm nhạc được phối hợp của nhà soạn nhạc Shinji Miyazaki từ bốn trò chơi Pokémon đầu tiên của nhà soạn nhạc Junichi Masuda và các tín hiệu âm nhạc độc quyền được nghe trong suốt loạt phim đầu tiên. Các bản nhạc cụ này được phân loại thành mười sáu chương kèm theo bài hát mở đầu đầu tiên của chương trình "Mezase Pokemon Master" và chủ đề kết thúc thứ hai "Pocket ni Fantasy" (cả hai đều là bản chỉnh sửa cỡ TV). Mỗi bản nhạc cụ được theo sau bởi một lời bình luận ngắn gọn về Pokémon Zukan của Satoshi do diễn viên lồng tiếng Shinichiro Miki lồng tiếng giải thích về mối liên hệ của từng tác phẩm với câu chuyện và tại thời điểm nó chơi. Đi kèm với album là một cuốn sách ảnh cứng (bộ sưu tập cảnh Meibamen Shū (場面 集 nổi tiếng (ấn tượng)?)), Nhãn dán, và một danh mục hàng hóa.
1. "Mezase Pokemon Masutā" (めざせポケモンマスター Aim to Be a Pokemon Master ) Hirokazu Tanaka 2:43
2. "Pokemon! Kimi ni Kimeta!" (ポケモン!君に決めた! Pokémon! I Choose You! ) Junichi Masuda 2:13
3. "Tabidachi" (旅立ち Setting Off ) Junichi Masuda 1:16 4. "Jitensha de Gō!" (自転車でゴー! Go by Bicycle! ) Junichi Masuda 1:34 5. "Santo Annu Gō" (サントアンヌ号 The Saint Anne ) Junichi Masuda 1:12
6. "Pikachū Tōjō" (ピカチュウ登場ち Pikachu Appears ) Shinji Miyazaki 1:31 7. "Maboroshi no Pokemon" (幻のポケモン The Phantom Pokemon ) Shinji Miyazaki 1:32 8. "Pokemon! Getto da ze!" (ポケモン!ゲットだぜ! Get Pokemon! ) Shinji Miyazaki 1:33
9. "Pokemon Horidē" (ポケモンホリデー Pokemon Holiday ) Junichi Masuda 1:23 10. "Osorubeshi Kodakku" (おそるべしコダック Frightened Koduck ) Junichi Masuda 1:43 11. "Pokemon Rīgu Kōnin Kyappu" (ポケモンリーグ公認キャップ Pokemon League Official Cap ) Shinji Miyazaki 1:30
12. "Masaki no Tōdai" (マサキの灯台 Masaki's Lighthouse ) Shinji Miyazaki 1:32 13. "Densetsu" (伝説 Legend ) Shinji Miyazaki 1:57 14. "Roketto-dan Bosu no Tēma" (ロケット団ボスのテーマ Theme of the Rocket Gang Boss ) Shinji Miyazaki 1:32
15. "Roketto-dan Onmitsu Sakusen" (ロケット団隠密作戦 Rocket Gang's Secret Strategy ) Shinji Miyazaki 1:56 16. "Roketto-dan Shichihenge" (ロケット団七変化 Rocket Gang's Seven's Apparition ) Shinji Miyazaki 1:28 17. "Nandakanda to Kikaretara..." (なんだかんだと聞かれたら… When Hearing about Something or Other... ) Shinji Miyazaki 1:33
18. "Kyōteki Arawaru" (強敵現わる Strong Adversary Emerges ) Shinji Miyazaki 1:36 19. "Shūgeki!" (襲撃! Surprise Attack! ) Shinji Miyazaki 1:28
20. "Nigero ya Nigero!" (逃げろや逃げろ! Escape, Escape! ) Shinji Miyazaki 1:30 21. "Daikonsen" (大混戦 Big Confused Fight ) Shinji Miyazaki 1:36
22. "Pokemon Batoru" (ポケモンバトル Pokemon Battle ) Junichi Masuda 1:42 23. "Shakunetsu no Batorufīrudo" (灼熱のバトルフィールド The Red-Hot Battlefield ) Junichi Masuda 2:14 24. "Yatta ze!" (やったぜ! I Did It! ) Junichi Masuda 2:08
25. "Tsuki no Ishi" (月の石 Stone of the Moon ) Shinji Miyazaki 1:24 26. "Inori" (祈り Prayer ) Shinji Miyazaki 1:18 27. "Saikai" (再会 Meet Again ) Shinji Miyazaki 1:25
28. "Oden " (おでん ) Shinji Miyazaki 1:15 29. "Charinko Bōsōzoku" (チャリンコ暴走族 Bicycle Gang ) Shinji Miyazaki 1:22 30. "Tōshi" (闘志 Fighting Spirit ) Shinji Miyazaki 1:44
31. "Genwaku no Bijō" (眩惑の美女 The Dazzling Beautiful Girl ) Junichi Masuda 1:31
32. "Shinobiyoru Kage" (しのびよる影 Spying from the Shadows ) Shinji Miyazaki 1:28 33. "Zettai Zetsumei" (絶対絶命< Desperate Situation ) Shinji Miyazaki 1:41 34. "Kyōaku Pokemon Shutsugen!" (凶悪ポケモン出現! Terrible Pokemon Appearance! ) Shinji Miyazaki 1:25
35. "Sōryokusen" (総力戦 All-Out War ) Shinji Miyazaki 1:51 36. "Fukutsu no Pokemon" (不屈のポケモン The Invincible Pokemon ) Shinji Miyazaki 2:04 37. "Ikken Rakuchaku" (一件落着 A Settled Matter ) Shinji Miyazaki 1:55
38. "Namida, Nochi Hare" (涙,のち晴れ Afterwards, Clear these Tears ) 2:13 87. Chưa có tiêu đề Shinji Miyazaki
39. "Deai to Wakare to" (出会いと別れと Meeting và Separating ) Shinji Miyazaki 1:30 40. "Shōri no Bajji Getto da ze!" (勝利のバッジゲットだぜ! Get a Badge of Victory! ) Shinji Miyazaki 2:02 41. "Tsuzukuttara, Tsuzuku" (続くったら,続く Continue, Continue ) Shinji Miyazaki 2:59
42. "Poketto ni Fantajī" (ポケットにファンタジー Pocket Fantasy ) Hirokazu Tanaka 1:33
Pokémon World là một đĩa CD được phát hành tại Hoa Kỳ và Canada vào ngày 8 tháng 2 năm 2000, bởi hãng đĩa Records. Ca khúc đầu tiên là bài hát chủ đề cho Adventures on the Orange Islands, mùa thứ hai của anime. Số danh mục của hãng đĩa Records là 8903.
1. "Pokémon World" Russell Velázquez 3:15 2. "Pikachu's Winter Vacation" Russell Velázquez 1:57 3. "Pikachu's Winter Vacation (instrumental)" Louis Cortelezza 1:57
Totally Pokémon là nhạc phim thứ hai được phát hành cho anime. Lần này, nó bao gồm các bài hát từ mùa thứ ba của anime, The Johto Journeys.
1. "Pokémon Johto" 2:53 2. "Pikachu (I Choose You)" 4:05 3. "All We Wanna Do" 3:59 4. "The Game" 4:40 5. "He Drives Me Crazy" 3:29 6. "You & Me & Pokémon" 4:06 7. "Biggest Part of My Life" 4:19 8. "Do Ya Really Wanna Play?" 4:09 9. "Song of Jigglypuff" 4:21 10. "Two Perfect Girls" 3:37 11. "Never Too Far from Home" 3:23 12. "Pokérap GS" 4:14 13. "Pokémon Johto" (Karaoke Version) 2:53 14. "Pikachu (I Choose You)" (Karaoke Version) 4:05 15. "All We Wanna Do" (Karaoke Version) 3:59 16. "You & Me & Pokémon" (Karaoke Version) 4:08 17. "Song of Jigglypuff" (Karaoke Version) 4:21 18. "Two Perfect Girls" (Karaoke Version) 3:38 19. "Pokérap GS" (Karaoke Version) 4:11
Pokémon Christmas Bash là một album CD nhạc phim gồm các bài hát Giáng sinh có chủ đề Pokémon được trình diễn bởi dàn diễn viên anime tiếng Anh 4Kids Entertainment. Nó chỉ được phát hành ở Mỹ và Đức , được gọi là "Pokémon Weihnachts Party".
1. "Pokémon Christmas Bash" 2. "I'm Giving Santa a Pikachu for Christmas" 3. "Winter is the Coolest Time of Year" 4. "Nobody Don't Like Christmas" 5. "I Keep My Home in My Heart" 6. "The Christmas Song " 7. "Under the Mistletoe" 8. "Must Be Santa " 9. "The Night Before Christmas " 10. "Christmas Medley" 11. "I'm Giving Santa a Pikachu for Christmas" (Karaoke Version) 12. "Christmas Medley"
Pokémon X: 10 Years of Pokémon là một album được phát hành cho kỷ niệm lần thứ mười của Pokémon . CD này bao gồm chín bài hát chủ đề Pokémon từ chín mùa đầu tiên, bao gồm một số bài hát từ các album khác. Một bộ lấy mẫu CD đã được phát hành cùng với việc phát hành DVD của Pokémon Ranger và Temple of the Sea độc quyền tại Toys "R" Us . U.S. Target stores cũng đã phát hành một bộ lấy mẫu với bộ phim và bao gồm một bản phối lại độc quyền của Hoenn Pokérap. Cả hai mẫu đều chứa năm bản nhạc được lấy từ Pokémon X.
1. "Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Chủ đề của Indigo League 2. "PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Pokémon 1 – 150 3. "Pokémon World (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler) Chủ đề của Adventures on the Orange Islands 4. "2.B.A. Master" (với Russell Velázquez/Tamara Loeffler) 5. "Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler) 6. "Double Trouble (Team Rocket)" (với Louis Cortelezzi/Bob Mayo/Tamara Loeffler) 7. "Pokémon Johto (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler) Chủ đề của The Johto Journeys 8. "Pokérap GS" (với John Loeffler/John Siegler) Pokémon 152 – 250 9. "Born to Be a Winner (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler) Chủ đề của Johto League Champions 10. "Believe in Me (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đề của Master Quest 11. "I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đề của Pokémon Advanced 12. "This Dream (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đề của Advanced Challenge 13. "Unbeatable (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đề của Advanced Battle 14. "Battle Frontier (Season Theme)" (với John Loeffler/David Wolfert) Chủ đề của Battle Frontier 15. "Hoenn Pokérap" (với Andrew Sherman/Ethan Eubanks) Pokémon 151, 251 – 262, 264 – 368, 370 – 386 16. "Best Friends" (với John Loeffler/David Wolfert) 17. "Stay Together" (với NiNi Camps/Gary Philips) 18. "Go Pokémon Go" (với Lawrence Neves/Atsushi 'Toya' Tokuya)
1. "Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Chủ đề của Indigo League 2. "PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Pokémon 1 – 150 3. "Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler) 4. "I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đề của Pokémon Advanced 5. "Stay Together" (với NiNi Camps/Gary Philips)
1. "Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Chủ đề của Indigo League 2. "PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler) Pokémon 1 – 150 3. "Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler) 4. "I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler) Chủ đè của Pokémon Advanced 5. "Hoenn Pokérap" (với Andrew Sherman/Ethan Eubanks) Pokémon 151, 251 – 262, 264 – 368, 370 – 386
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010 Phát hành Ngày 8 tháng 9 năm 2010 Thu âm 1997–2010 Thời lượng 2 :13 :19 Hãng đĩa Pikachu Records
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010 là một album được phát hành hai tuần trước khi ra mắt Pokémon: Điều ước tốt nhất! Ở Nhật. Nó có tất cả các bài hát được chia thành hai tập.