Danh sách bài hát chủ đề Pokémon

Đây là danh sách bài hát chủ đề Pokémon bao gồm các bài hát và thông tin phát hành chủ yếu về các bài hát chủ đề mở đầu và kết thúc trong loạt Anime ở Nhật Bản, Mỹ và Việt Nam của Loạt phim hoạt hình Pokémon thuộc thương hiệu Pokémon. Danh sách chi tiết ở bên dưới.

Pocket Monsters (Phiên bản Nhật)

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát mở đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Pocket Monsters: The Original Series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 めざせポケモンマスター Mezase Pokémon Masutā Aim to Be a Pokémon Master Matsumoto Rika EP001 – EP082
2 ライバル! Raibaru! Rival EP083 – EP118
3 OK! OK! OK! EP119 – EP193
4 めざせポケモンマスター 2001 Mezase Pokémon Masutā 2001 Aim to Be a Pokémon Master 2001 Whiteberry EP194 – EP240
5 Ready Go! Ready Go! Ready Go! Naomi Tamura EP241 – EP276

Pocket Monsters: Advanced Generation series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 アドバンス・アドベンチャー Adobansu Adobenchā Advance Adventure GARDEN AG001 – AG069
2 チャレンジャー!! Charenjā!! Challenger!! Matsumoto Rika AG070 – AG104
3 ポケモン シンフォニック メドレー Pokémon Shinfonikku Medorē Pokémon Symphonic Medley Hirokazu Tanaka và Kazumi Mitome AG105 – AG134
4 バトルフロンティア Batoru Furontia Battle Frontier Akina Takaya AG135 – AG165
5 スパート! Supāto! Spurt! Matsumoto Rika (Satoshi) AG166 – AG192

Pocket Monsters: Diamond & Pearl series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 Together Together Together Fumie Akiyoshi DP002 – DP078
Together 2008 Together 2008 Together 2008 DP079 – DP095
2 ハイタッチ! Hai Tatchi! High Touch! Matsumoto Rika (Satoshi) và Megumi Toyoguchi (Hiikari) DP096 – DP133
ハイタッチ! 2009 Hai Tatchi! 2009 High Touch! 2009 DP134 – DP157
3 サイコー・エブリデイ! Saikō – Eburidei! The Greatest – Everyday! Fumie Akiyoshi DP158 – DP182
サイコー・エブリデイ! (BAND VERSION) Saikō – Eburidei! (BAND VERSION) The Greatest – Everyday! (Band Version) Fumie Akiyoshi và Ban nhạc The Greatest-Band DP183 – DP191

Pocket Monsters: Best Wishes series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 ベストウイッシュ! Besuto Uisshu! Best Wishes! Matsumoto Rika BW001 – BW084
2 やじるしになって! Yajirushi ni Natte! Be an Arrow! BW085 – BW108
やじるしになって!2013 Yajirushi ni Natte! 2013 Be an Arrow! 2013 BW109 – BW122
3 夏めく坂道 Natsumeku Sakamichi Summerly Slope Daisuke BW123 – BW142

Pocket Monsters: XY series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 V(ボルト) V (Boruto) V (Volt) Yūsuke XY001 – XY028
メガV (メガボルト) Mega V (Mega Boruto) Mega V (Mega Volt) XY029 – XY054
2 ゲッタバンバン Getta Banban Mad-Paced Getter Tomohisa Sako XY055 – XY093
3 XY&Z Ikuze XY&Z Matsumoto Rika (Satoshi) XY094 – XY140

Pocket Monsters: Sun & Moon series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 アローラ!! Arōra!! Alola!! Matsumoto Rika (Satoshi) và Ōtani Ikue (Pikachu) SM001 – SM029

SM044 – SM060

2 めざせポケモンマスター 2017 Mezase Pokémon Masutā 2017 Aim to Be a Pokémon Master 2017 (20th Anniversary) Matsumoto Rika SM030 – SM043
3 未来コネクション Mirai Konekushon Future Connection ЯeaL SM061 – SM090
4 キミの冒険 Kimi no Bōken Your Adventure Okazaki Taiiku SM091 – 146

Pocket Monsters: Journeys Series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 1・2・3 Wan, Tsū, Surī One, Two, Three After The Rain JN001 – JN031
Golden Bomber (Nishikawa-kun và Kirisho) JN032 - JN049
Karrage Shimai (Ikuta ErikaMatsumura Sayuri từ Nogizaka46) JN049 - JN099
Matsumoto Rika (Satoshi) và Yamashita Daiki (Go) JN100 - JN135
2 めざせポケモンマスター -with my friends- Mezase Pokémon Masutā -with my friends- Aim to be a Pokémon Master - with my friends- Matsumoto Rika JN137 - JN147

Pocket Monsters: Horizons Series

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 ドキメキダイアリー Dokimeki Daiarī Heart-Pounding Diary asmi feat. Chinozo HZ001 - HZ025
2 ハロ Haro Hello Yama và BotchiBoromaru HZ026 - HZ045
3 Will Will Will IVE HZ046 - HZ067
4 Only One Story Only One Story Only One Story ZEROBASEONE HZ068 - nay

Bài hát kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Pocket Monsters: The Original Series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 ひゃくごじゅういち Hyakugojūichi 151 Unshou Ishizuka (Giáo Sư Okido) và Pokémon Kids EP001 – EP027
2 ニャースのうた Nyāsu no Uta Meowth's Song Inuko Inuyama (Nyath) EP028 – EP037

EP065 – EP068

3 ポケットにファンタジー Poketto ni Fantajī Pocket Fantasy Sachi & Juri EP038 – EP053
4 ポケモン音頭 Pokémon Ondo Pokémon March Sachiko Kobayashi EP054 – EP064

EP104

5 タイプ: ワイルド Taipu: Wairudo Type: Wild Matsumoto Rika EP069 – EP103
6 ラプラスにのって Rapurasu ni Notte Riding on Laplace Mayumi Iizuka (Kasumi) và Rikako Aikawa (Lapras) EP105 – EP116
7 ニャースのパーティ Nyāsu no Pāti Meowth's Party Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara, và Shinichiro Miki) EP117 – EP141
8 ポケモンはらはらリレー Pokémon Hara Hara Rirē Pokémon Exciting Exciting Relay Rikako Aikawa và Korasu EP142 – EP151

EP163 – EP172

ポケモンはらはらはらはら²リレー (むずかし版) Pokémon Hara Hara Hara Hara² Rirē (Muzukashi Ban) Pokémon Exciting Exciting Exciting Exciting² Relay (Difficult version) Rikako Aikawa và Korasu EP152 – EP156
9 タケシのパラダイス Takeshi no Paradaisu Takeshi's Paradise Yūji Ueda (Takeshi) EP157 – EP162
10 ぼくのベストフレンドへ Boku no Besuto Furendo e To My Best Friend Iawasaki Hiromi EP173 – EP191
11 前向きロケット団! Maemuki Roketto-dan! Face Forward Team Rocket! Đội Hỏa Tiễn (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara, và Shinichiro Miki) EP192 – EP238
12 ポケッターリ・モンスターリ Pokettāri – Monsutāri Pocket-ering Monster-ing KANA EP239 – EP275

Pocket Monsters: Advanced Generation series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 そこに空があるから Soko ni Sora ga Aru Kara Because the Sky is There Toshiko Ezaki AG001 – AG018

AG045 – AG051

2 ポルカ・オ・ドルカ Poruka O Doruka Polka O Dolka Inuko Inuyama (Nyath) và Norusoru Gasshōdan AG019 – AG044
3 スマイル Sumairu Smile Toshiko Ezaki AG052 – AG082

AG092 – AG098

4 いっぱいサマー!! Ippai Samā! Full of Summer!! Naomi Onmura và the Himawari Choir AG083 – AG091
5 GLORY DAY ~輝くその日~ GLORY DAY ~Kagayaku Sono Hi~ GLORY DAY ~That Shining Day~ GARDEN AG099 – AG133

AG150 – AG171

6 ポケモンかぞえうた Pokémon Kazoeuta Pokémon Counting Song Shougo Toda AG134 – AG149
7 私、負けない! ~ハルカのテーマ~ Watashi, Makenai! ~Haruka no Tēma~ I Won't Lose! ~Haruka's Theme~ KAORI (Haruka) AG172 – AG191

Pocket Monsters: Diamond & Pearl series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 君のそばで~ヒカリのテーマ~ Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~ By Your Side ~Hikari's Theme~ Grin DP001 – DP024
2 君のそばで~ヒカリのテーマ~(PopUp.Version) Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~ (PopUp.Version) By Your Side ~Hikari's Theme~ (PopUp.Version) Grin DP025 – DP050
3 君のそばで~ヒカリのテーマ~(Winter Version) Kimi no Soba de ~Hikari no Tēma~ (Winter Version) By Your Side ~Hikari's Theme~ (Winter Version) Grin DP051 – DP061
4 風のメッセージ Kaze no Messēji Message of the Wind Mai Mizuhashi DP062 – DP072

DP084 – DP095

5 風のメッセージ (PokaPoka-Version) Kaze no Messēji (PokaPoka-Version) Message of the Wind (PokaPoka-Version) Mai Mizuhashi DP073 – DP083
6 あしたはきっと Ashita wa Kitto Surely Tomorrow Kanako DP096 – DP120
7 もえよギザみみピチュー! Moe yo Giza Mimi Pichū! Get Fired Up, Spiky-eared Pichu! Shoko Nakagawa DP121 – DP145
8 ドッチ~ニョ? Dotchi~nyo? Which One ~ Is It? MooMoo Milk và Araki-san DP146 – DP182
9 君の胸にLALALA Kimi no Mune ni LALALA In Your Heart, LaLaLa MADOKA DP183 – DP191

Pocket Monsters: Best Wishes series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 心のファンファーレ Kokoro no Fanfāre Fanfare of the Heart Aki Okui BW003 – BW025
2 ポケモン言えるかな?BW Pokémon ieru kana? BW Can You Name All the Pokémon? BW Takeshi Tsuruno BW026 – BW060
3 七色アーチ Nanairo Āchi Seven-colored Arch Pokémon BW Choral Gang BW061 – BW078
4 みてみて☆こっちっち Mite Mite ☆Kotchitchi Look Look☆Here Momoiro Clover Z BW079 – BW108
5 サクラ・ゴーラウンド Sakura Gō Raundo Sakura Go-Round Shiritsu Ebisu Chūgaku BW109 – BW122
6 手をつなごう Te o Tsunagō Let's Join Hands BW123 – BW142

Pocket Monsters: XY series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 X海峡Y景色 X Kaikyō Y Keshiki X Strait Y Scenery J☆Dee’Z XY001 – XY028
2 ピースマイル Pīsumairu! Peace Smile! XY029 – XY046
3 ドリドリ Doridori DreamDream Shōko Nakagawa XY047 – XY067

XY113 XY138

4 ガオガオ・オールスター Gaogao Ōrusutā Roaring All-Stars Little Glee Monster XY068 – XY092
5 プニちゃんのうた Puni-chan no Uta Puni-chan's Song Mariya Ise (Yurika) XY093 – XY106

XY108 – XY112 XY114 – XY123 XY125 – XY128 XY132 – XY134

6 ロケット団団歌 Roketto-dan dan Uta Team Rocket's Team Song Megumi Hayashibara (Musashi), Shinichiro Miki (Kojiro), Inuko Inuyama (Nyath), Yuji Ueda (Sonans) XY107
7 キラキラ Kirakira Brilliantly Yūki Kaji (Shitoron) XY124

XY137

8 ピカチュウのうた Pikachū no Uta Pikachu's Song Ikue Ōtani (Pikachu) XY129 – XY131
9 ニャースのバラード Nyarth no Barādo Meowth's Ballad Inuko Inuyama (Nyath) XY135 – XY136

XY139

Pocket Monsters: Sun & Moon series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 ポーズ Pōzu Pose Okazaki Taiiku SM001 – SM060
2 ジャリボーイ・ジャリガール Jari-boy, Jari-girl Twerp, Twerpette SM061 – SM103
3 心のノート Kokoro no Nōto Notebook of the Heart Hino City Nanaomidori Elementary School Choir SM104 – SM128
4 タイプ: ワイルド Taipu: Wairudo Type: Wild Shōko Nakagawa SM129 – SM146

Pocket Monsters: Journeys Series

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 ポケモンしりとり Pokémon Shiritori Pokémon Shiritori Pokémon Music Club (Junichi Masuda/Pasocom Music Club/Pokémon Kids 2019) JN002 - JN070
2 バツグンタイプ Batsugun Taipu Supereffective Type JN071 – JN135
3 1・2・3 Wan, Tsū, Surī One, Two, Three Matsumoto Rika (Satoshi) và Yamashita Daiki (Go) JN136
4 ひゃくごじゅういち Hyakugojūichi 151 Unshou Ishizuka (Giáo Sư Okido) và Pokémon Kids JN137
JN138
JN140 - JN144
JN146
5 タケシのパラダイス Takeshi no Paradaisu Takeshi's Paradise Yūji Ueda JN139
6 前向きロケット団! Laplace ni Notte Riding on Lapras Mayumi IizukaRikako Aikawa JN143
7 ラプラスにのって Maemuki Roketto-dan! Facing Forward Team Rocket! Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara, và Shinichiro Miki) JN145
8 タイプ: ワイルド Taipu: Wairudo Type: Wild Matsumoto Rika JN147

Pocket Monsters: Horizons Series

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
1 RVR〜ライジングボルテッカーズラップ〜 RVR~Raijingu Boritekkāzu Rappu~ RVR~Rising Voltacklers' Rap~ Liko (CV: Minori Suzuki) & Roy (CV: Yuka Terasaki) & Friede (CV: Taku Yashiro) & Orla (CV: Ayane Sakura) & Murdock (CV: Kenta Miyake HZ001 - HZ045
2 Let me battle Let me battle Let me battle 9Lana HZ046 - HZ056
9Lana & Tug & Wakabayashi & Myomyo HZ057

HZ060 HZ063 HZ066

9Lana & Muto HZ058

HZ061 HZ064

9Lana & KANKAN HZ059

HZ062 HZ065 HZ067

3 ピッカーン! Pikkaan! Sparkle! Rina Matsuda & Hikaru Morita (từ Sakurazaka46) HZ068 - nay

Chủ đề đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Weekly Pokémon Broadcasting Station

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
マーチングマーチ Māchingu Māchi Marching March Halcali SP078 – SP091

Pokémon Sunday

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Tiếng Nhật Rōmaji Dịch nghĩa Tiếng Anh Trình bày Tập sử dụng
前向きロケット団! Maemuki Roketto-dan! Look Forward Team Rocket! Team Rocket (Inuko Inuyama, Megumi Hayashibara, và Shinichiro Miki) S001 – S015
ハロー!サンキュー! Harō! Sankyū! Hello! Thank You! BECKY và Poképark Kids Chorus S016 – S051
バトルフロンティア Batoru Furontia Battle Frontier Akina Takaya S053 – S059
Y E A H! Y E A H! Y E A H! Hinoi Team S061 – S072
スパート! Supāto! Spurt! Rica Matsumoto (Satoshi) S074 – S084
ビック・ニャース・デイ Biggu Nyāsu Dei Big Nyarth Day Inuko Inuyama (Nyath) S086 – S100

Pokémon (Tiếng Anh)

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát mở đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Pokémon the Series: The Beginning (Kanto)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Pokémon Theme Jason Paige 0001 – 0080
2 Pokémon World Russell Velázquez 0081 – 0116

Pokémon the Series: Gold & Silver (Johto)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
3 Pokémon Johto PJ Lequerica 0116 – 0157
4 Born to Be a Winner David Rolfe 0158 – 0209
5 Believe in Me David Rolfe 0210 – 0273

Lưu ý: Một số tập trong loạt phim gốc không được phát sóng. Xem Pokémon (hoạt hình) § Những tập không được hoặc hoãn phát sóng để biết thêm chi tiết.

Pokémon the Series: Ruby & Sapphire (Hoenn)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 I Wanna Be a Hero David Rolfe 0274 – 0313
2 This Dream David Rolfe 0314 – 0365
3 Unbeatable David Rolfe 0366 – 0417
4 Battle Frontier Jason Appleton 0418 – 0464

Pokémon the Series: Diamond & Pearl (Sinnoh)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Diamond and Pearl Chris "Breeze" Barczynski 0465 – 0515
2 We Will Be Heroes Kirsten Price 0516 – 0567
3 Battle Cry – (Stand Up!) Erin Bowman 0568 – 0619
4 We Will Carry On! Adam Elk 0620 – 0653

Pokémon the Series: Black & White (Isshu/Unova)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Black and White Erin Bowman và Joe Philips 0654 – 0701
2 Rival Destinies Alex Nackman và Kathryn Raio 0702 – 0750
3 It's Always You and Me Neal Coomer và Kathryn Raio 0751 – 0795

Pokémon the Series: XY (Kalos)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Pokémon Theme (Version XY) Ben Dixon và The Sad Truth 0796 – 0843
2 Be a Hero Ben Dixon và The Sad Truth 0844 – 0888
3 Stand Tall Ben Dixon và The Sad Truth 0889 – 0935

Pokémon the Series: Sun & Moon (Alola)

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Under the Alolan Sun Jannel Candrice và The Sad Truth 0936 – 0978
2 Under the Alolan Moon Haven Paschall và Ben Dixon 0979 – 1031
3 The Challenge of Life Dani Marcus và The Sad Truth 1032 – 1087

Pokémon Journeys: the Series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 The Journey Starts Today Walk off the Earth 1088 – 1135
2 Journey to Your Heart Ed Goldfarb và Haven Paschall 1136 – 1177
3 With You Echosmith 1178 – 1221
4 Gotta Catch 'Em All Ben Dixon và The Sad Truth, Haven Paschall, Hillary Thomas 1222 - 1232

Pokémon Horizons: the Series

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Becoming Me Haven Paschall 1233 - nay
We Go (English Ver.) [1] asepa (lời tiếng Anh bởi Sophia Pae)

Bài hát kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Tập sử dụng
1 Go Pokémon Go! (Rap) Sam Milby ft. Juan Antonio De la Paz 0418 – 0464

Chú ý: Các bài hát chủ đề mở đầu đã được sử dụng làm nhạc kết thúc cuối trong bản lồng tiếng Anh, khác với Bài hát mở đầu ở chỗ là các đoạn nhạc này rút gọn (bắt đầu từ loạt phần "The Beginning") hoặc không có lời (bắt đầu từ loạt phần "Diamond & Pearl").

Nhạc khác

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Tên Trình bày Ghi chú
1 Gotta Catch 'Em All 50.Grind Bài hát đạt vị trí 57 trên UK Singles Chart[2]

Pokémon (Tiếng Việt)

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát mở đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Pokémon Phần XY

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên bài hát Trình bày Tập
1 Tình bạn vĩnh cửu Cindy V 1 - 93

Chú ý: Các phần khác đều sử dụng bài hát gốc theo bản tiếng Nhật hoặc bản Tiếng Anh.

Bài hát kết thúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Pokémon Phần XY

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên bài hát Trình bày Tập
1 Tình bạn vĩnh cửu Cindy V 1 - 93

Chú ý: Các phần khác đều sử dụng bài hát gốc theo bản tiếng Nhật hoặc bản Tiếng Anh.

Bài hát Tình Bạn Vĩnh Cửu

[sửa | sửa mã nguồn]
"Tình Bạn Vĩnh Cửu"
Bài hát
Viết lờiLương Bằng Quang
Thông tin bài hát ở Việt Nam
Tên khácEternal Friendship (Tiếng Anh)
Nhạc sĩLương Bằng Quang

Tình Bạn Vĩnh Cữu (Tiếng Anh: Eternal Friendship) là một bài hát do Lương Bằng Quang sáng tác và soạn nhạc, được trình diễn bởi ca sĩ Cindy V. Bài hát này đã được sử dụng làm nhạc mở đầu và kết thúc trong phần XY của anime Pokémon khi được phát sóng ở Việt Nam.

Nhạc phim hoạt hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Có rất nhiều nhạc phim từ anime. Danh sách sau đây chỉ liệt kê một vài trong số đó.

Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection

[sửa | sửa mã nguồn]
Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection
Album soundtrack của Shinji Miyazaki
Phát hành10 tháng 6 năm 1998; 26 năm trước (1998-06-10)
Thể loạiJ-pop
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaPikachu Records

Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection (ポケットモンスター サウンドアニメコレクション ― 音楽集・名場面集 Poketto Monsutā Saundo Anime Korekushion Ongaku Shū Meibamen Shū?) là nhạc phim được cấp phép từ anime. Nó được phát hành bởi Pikachu Records vào ngày 10 tháng 6 năm 1998, chỉ ở Nhật Bản. Bộ sưu tập này bao gồm các tác phẩm âm nhạc được phối hợp của nhà soạn nhạc Shinji Miyazaki từ bốn trò chơi Pokémon đầu tiên của nhà soạn nhạc Junichi Masuda và các tín hiệu âm nhạc độc quyền được nghe trong suốt loạt phim đầu tiên. Các bản nhạc cụ này được phân loại thành mười sáu chương kèm theo bài hát mở đầu đầu tiên của chương trình "Mezase Pokemon Master" và chủ đề kết thúc thứ hai "Pocket ni Fantasy" (cả hai đều là bản chỉnh sửa cỡ TV). Mỗi bản nhạc cụ được theo sau bởi một lời bình luận ngắn gọn về Pokémon Zukan của Satoshi do diễn viên lồng tiếng Shinichiro Miki lồng tiếng giải thích về mối liên hệ của từng tác phẩm với câu chuyện và tại thời điểm nó chơi. Đi kèm với album là một cuốn sách ảnh cứng (bộ sưu tập cảnh Meibamen Shū (場面 集 nổi tiếng (ấn tượng)?)), Nhãn dán, và một danh mục hàng hóa.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
1."Mezase Pokemon Masutā" (めざせポケモンマスター Aim to Be a Pokemon Master)Hirokazu Tanaka2:43
Chapter.1 Pokemon! I Choose You! (ポケモン!君に決めた! Pokemon! Kimi ni Kimeta!?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
2."Pokemon! Kimi ni Kimeta!" (ポケモン!君に決めた! Pokémon! I Choose You!)Junichi Masuda2:13
Chapter.2 The Adventure Begins! (冒険が始まる! Bōken ga Hajimaru!?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
3."Tabidachi" (旅立ち Setting Off)Junichi Masuda1:16
4."Jitensha de Gō!" (自転車でゴー! Go by Bicycle!)Junichi Masuda1:34
5."Santo Annu Gō" (サントアンヌ号 The Saint Anne)Junichi Masuda1:12
Chapter.3 Friends (仲間たち Nakamatachi?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
6."Pikachū Tōjō" (ピカチュウ登場ち Pikachu Appears)Shinji Miyazaki1:31
7."Maboroshi no Pokemon" (幻のポケモン The Phantom Pokemon)Shinji Miyazaki1:32
8."Pokemon! Getto da ze!" (ポケモン!ゲットだぜ! Get Pokemon!)Shinji Miyazaki1:33
Chapter.4 I Love Pokemon! (ポケモン大好き!たち Pokemon Daisuki!?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
9."Pokemon Horidē" (ポケモンホリデー Pokemon Holiday)Junichi Masuda1:23
10."Osorubeshi Kodakku" (おそるべしコダック Frightened Koduck)Junichi Masuda1:43
11."Pokemon Rīgu Kōnin Kyappu" (ポケモンリーグ公認キャップ Pokemon League Official Cap)Shinji Miyazaki1:30
Chapter.5 Puzzle và Mystery (謎と神秘 Nazo to Shinpi?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
12."Masaki no Tōdai" (マサキの灯台 Masaki's Lighthouse)Shinji Miyazaki1:32
13."Densetsu" (伝説 Legend)Shinji Miyazaki1:57
14."Roketto-dan Bosu no Tēma" (ロケット団ボスのテーマ Theme of the Rocket Gang Boss)Shinji Miyazaki1:32
Chapter.6 Rocket Gang Visit (ロケット団参上! Roketto-dan Sanjō?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
15."Roketto-dan Onmitsu Sakusen" (ロケット団隠密作戦 Rocket Gang's Secret Strategy)Shinji Miyazaki1:56
16."Roketto-dan Shichihenge" (ロケット団七変化 Rocket Gang's Seven's Apparition)Shinji Miyazaki1:28
17."Nandakanda to Kikaretara..." (なんだかんだと聞かれたら… When Hearing about Something or Other...)Shinji Miyazaki1:33
Chapter.7 Danger Zone (危険地帯 Kiken Chitai?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
18."Kyōteki Arawaru" (強敵現わる Strong Adversary Emerges)Shinji Miyazaki1:36
19."Shūgeki!" (襲撃! Surprise Attack!)Shinji Miyazaki1:28
Chapter.8 Violent Fight without Limit (激闘果てしなく Gekitō Hateshinaku?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
20."Nigero ya Nigero!" (逃げろや逃げろ! Escape, Escape!)Shinji Miyazaki1:30
21."Daikonsen" (大混戦 Big Confused Fight)Shinji Miyazaki1:36
Chapter.9 Challenge! Gym Leader Battle (挑戦!ジムリーダー戦 Chōsen! Jimu Rīdā Sen?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
22."Pokemon Batoru" (ポケモンバトル Pokemon Battle)Junichi Masuda1:42
23."Shakunetsu no Batorufīrudo" (灼熱のバトルフィールド The Red-Hot Battlefield)Junichi Masuda2:14
24."Yatta ze!" (やったぜ! I Did It!)Junichi Masuda2:08
Chapter.10 The Warrior's Rest (戦士の休息 Senshi no Kyūsoku?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
25."Tsuki no Ishi" (月の石 Stone of the Moon)Shinji Miyazaki1:24
26."Inori" (祈り Prayer)Shinji Miyazaki1:18
27."Saikai" (再会 Meet Again)Shinji Miyazaki1:25
Chapter.11 Pokémon Way of Life (ポケモン人生模様 Pokemon Jinsei Moyō?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
28."Oden" (おでん)Shinji Miyazaki1:15
29."Charinko Bōsōzoku" (チャリンコ暴走族 Bicycle Gang)Shinji Miyazaki1:22
30."Tōshi" (闘志 Fighting Spirit)Shinji Miyazaki1:44
Chapter.12 The Dazzling Beautiful Girl (眩惑の美女 Genwaku no Bijō?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
31."Genwaku no Bijō" (眩惑の美女 The Dazzling Beautiful Girl)Junichi Masuda1:31
Chapter.13 Ordeal (試練 Shiren?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
32."Shinobiyoru Kage" (しのびよる影 Spying from the Shadows)Shinji Miyazaki1:28
33."Zettai Zetsumei" (絶対絶命< Desperate Situation)Shinji Miyazaki1:41
34."Kyōaku Pokemon Shutsugen!" (凶悪ポケモン出現! Terrible Pokemon Appearance!)Shinji Miyazaki1:25
Chapter.14 Rushing into the Pokemon League! (ポケモンリーグ突入! Pokemon Rīgu Totsunyū!?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
35."Sōryokusen" (総力戦 All-Out War)Shinji Miyazaki1:51
36."Fukutsu no Pokemon" (不屈のポケモン The Invincible Pokemon)Shinji Miyazaki2:04
37."Ikken Rakuchaku" (一件落着 A Settled Matter)Shinji Miyazaki1:55
Chapter.15 Afterwards, Clear these Tears (涙,のち晴れ Namida, Nochi Hare?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
38."Namida, Nochi Hare" (涙,のち晴れ Afterwards, Clear these Tears) 2:13
87.Chưa có tiêu đềShinji Miyazaki 
Chapter.16 và the Adventure Continues (そして,冒険は続く Soshite, Bōken wa Tsuzuku?)
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
39."Deai to Wakare to" (出会いと別れと Meeting và Separating)Shinji Miyazaki1:30
40."Shōri no Bajji Getto da ze!" (勝利のバッジゲットだぜ! Get a Badge of Victory!)Shinji Miyazaki2:02
41."Tsuzukuttara, Tsuzuku" (続くったら,続く Continue, Continue)Shinji Miyazaki2:59
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
42."Poketto ni Fantajī" (ポケットにファンタジー Pocket Fantasy)Hirokazu Tanaka1:33

Pokémon 2.B.A. Master

[sửa | sửa mã nguồn]

Pokémon World

[sửa | sửa mã nguồn]

Pokémon World là một đĩa CD được phát hành tại Hoa Kỳ và Canada vào ngày 8 tháng 2 năm 2000, bởi hãng đĩa Records. Ca khúc đầu tiên là bài hát chủ đề cho Adventures on the Orange Islands, mùa thứ hai của anime. Số danh mục của hãng đĩa Records là 8903.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềPerformed byThời lượng
1."Pokémon World"Russell Velázquez3:15
2."Pikachu's Winter Vacation"Russell Velázquez1:57
3."Pikachu's Winter Vacation (instrumental)"Louis Cortelezza1:57

Totally Pokémon

[sửa | sửa mã nguồn]
Totally Pokémon
Album soundtrack của Johto
Phát hànhNgày 23 tháng 1 năm 2001
Thu âmMùa hè năm 2000
Thể loạiPop, rock, R&B
Thời lượng74:30
Hãng đĩaKoch Records
Sản xuấtJohn Loeffler
Thứ tự album của Johto
Pokémon: The Movie 2000 Original Motion Picture Score
(2001)
Totally Pokémon
(2001)
Pokémon 3: The Ultimate Soundtrack
(2001)

Totally Pokémon là nhạc phim thứ hai được phát hành cho anime. Lần này, nó bao gồm các bài hát từ mùa thứ ba của anime, The Johto Journeys.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềThời lượng
1."Pokémon Johto"2:53
2."Pikachu (I Choose You)"4:05
3."All We Wanna Do"3:59
4."The Game"4:40
5."He Drives Me Crazy"3:29
6."You & Me & Pokémon"4:06
7."Biggest Part of My Life"4:19
8."Do Ya Really Wanna Play?"4:09
9."Song of Jigglypuff"4:21
10."Two Perfect Girls"3:37
11."Never Too Far from Home"3:23
12."Pokérap GS"4:14
13."Pokémon Johto" (Karaoke Version)2:53
14."Pikachu (I Choose You)" (Karaoke Version)4:05
15."All We Wanna Do" (Karaoke Version)3:59
16."You & Me & Pokémon" (Karaoke Version)4:08
17."Song of Jigglypuff" (Karaoke Version)4:21
18."Two Perfect Girls" (Karaoke Version)3:38
19."Pokérap GS" (Karaoke Version)4:11

Pokémon Christmas Bash

[sửa | sửa mã nguồn]
Pokémon Christmas Bash
Album soundtrack của Various artists
Phát hànhNgày 23 tháng 10 năm 2001
Thu âm2001
Thể loạiChristmas music, pop, hip hop
Thời lượngKhông rõ
Hãng đĩaKoch Records
Sản xuấtKhông rõ
Thứ tự album của Various artists
Pokémon 3: The Ultimate Soundtrack
(2001)
Pokémon Christmas Bash
(2001)
Pokémon X: 10 Years of Pokémon
(2007)

Pokémon Christmas Bash là một album CD nhạc phim gồm các bài hát Giáng sinh có chủ đề Pokémon được trình diễn bởi dàn diễn viên anime tiếng Anh 4Kids Entertainment. Nó chỉ được phát hành ở MỹĐức, được gọi là "Pokémon Weihnachts Party".

Track list

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềThời lượng
1."Pokémon Christmas Bash" 
2."I'm Giving Santa a Pikachu for Christmas" 
3."Winter is the Coolest Time of Year" 
4."Nobody Don't Like Christmas" 
5."I Keep My Home in My Heart" 
6."The Christmas Song" 
7."Under the Mistletoe" 
8."Must Be Santa" 
9."The Night Before Christmas" 
10."Christmas Medley" 
11."I'm Giving Santa a Pikachu for Christmas" (Karaoke Version) 
12."Christmas Medley" 

Pokémon X: 10 Years of Pokémon

[sửa | sửa mã nguồn]
Pokémon X: 10 Years of Pokémon
Album soundtrack của Various artists
Phát hành27 tháng 3 năm 2007
Thu âm1998–2007
Thể loạiPop, rock, pop punk
Thời lượng44:55
Hãng đĩaKoch Records
Thứ tự album của Various artists
Pokémon Christmas Bash
(2001)
Pokémon X: 10 Years of Pokémon
(2007)

Pokémon X: 10 Years of Pokémon là một album được phát hành cho kỷ niệm lần thứ mười của Pokémon. CD này bao gồm chín bài hát chủ đề Pokémon từ chín mùa đầu tiên, bao gồm một số bài hát từ các album khác. Một bộ lấy mẫu CD đã được phát hành cùng với việc phát hành DVD của Pokémon Ranger và Temple of the Sea độc quyền tại Toys "R" Us. U.S. Target stores cũng đã phát hành một bộ lấy mẫu với bộ phim và bao gồm một bản phối lại độc quyền của Hoenn Pokérap. Cả hai mẫu đều chứa năm bản nhạc được lấy từ Pokémon X.

Danh sách nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềGhi chúThời lượng
1."Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Chủ đề của Indigo League 
2."PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Pokémon 1 – 150 
3."Pokémon World (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler)Chủ đề của Adventures on the Orange Islands 
4."2.B.A. Master" (với Russell Velázquez/Tamara Loeffler)  
5."Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler)  
6."Double Trouble (Team Rocket)" (với Louis Cortelezzi/Bob Mayo/Tamara Loeffler)  
7."Pokémon Johto (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler)Chủ đề của The Johto Journeys 
8."Pokérap GS" (với John Loeffler/John Siegler)Pokémon 152 – 250 
9."Born to Be a Winner (Season Theme)" (với John Loeffler/John Siegler)Chủ đề của Johto League Champions 
10."Believe in Me (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đề của Master Quest 
11."I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đề của Pokémon Advanced 
12."This Dream (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đề của Advanced Challenge 
13."Unbeatable (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đề của Advanced Battle 
14."Battle Frontier (Season Theme)" (với John Loeffler/David Wolfert)Chủ đề của Battle Frontier 
15."Hoenn Pokérap" (với Andrew Sherman/Ethan Eubanks)Pokémon 151, 251 – 262, 264 – 368, 370 – 386 
16."Best Friends" (với John Loeffler/David Wolfert)  
17."Stay Together" (với NiNi Camps/Gary Philips)  
18."Go Pokémon Go" (với Lawrence Neves/Atsushi 'Toya' Tokuya)  

Pokémon X: Toys "R" Us danh sách nhạc mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềGhi chúThời lượng
1."Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Chủ đề của Indigo League 
2."PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Pokémon 1 – 150 
3."Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler)  
4."I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đề của Pokémon Advanced 
5."Stay Together" (với NiNi Camps/Gary Philips)  

Pokémon X: target danh sách nhạc mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềGhi chúThời lượng
1."Pokémon Theme (Season Theme)" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Chủ đề của Indigo League 
2."PokéRap" (với John Siegler/Tamara Loeffler)Pokémon 1 – 150 
3."Together Forever" (với Ken Cummings/Tamara Loeffler)  
4."I Wanna Be a Hero (Season Theme)" (với David Rolfe/John Siegler)Chủ đè của Pokémon Advanced 
5."Hoenn Pokérap" (với Andrew Sherman/Ethan Eubanks)Pokémon 151, 251 – 262, 264 – 368, 370 – 386 

Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010

[sửa | sửa mã nguồn]
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010
Album soundtrack của Shinji Miyazaki
Phát hànhNgày 8 tháng 9 năm 2010
Thu âm1997–2010
Thời lượng2:13:19
Hãng đĩaPikachu Records

Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010 là một album được phát hành hai tuần trước khi ra mắt Pokémon: Điều ước tốt nhất! Ở Nhật. Nó có tất cả các bài hát được chia thành hai tập.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bài hát này được sử dụng cho phiên bản tiếng anh trên toàn Châu Á, trừ Nhật Bản và Hàn Quốc
  2. ^ “50 GRIND FEATURING POKEMON ALLSTARS”. www.officialcharts.com. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Victor gặp Emily trong một hoàn cảnh khá trớ trêu. Emily là một cô gái hồng nhan bạc mệnh, vì trót trao nhầm tình yêu cho một kẻ đểu cáng mà ra đi tức tưởi trong bộ váy cưới
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane