Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn được xếp hạng đặc biệt tại Việt Nam, thành phố và vùng phụ cận tập trung dân cư đông đúc với hơn 15 triệu người (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ), nhu cầu về y tế là đặc biệt lớn. Đồng thời thành phố cũng là một trung tâm y tế và nghiên cứu y khoa hàng đầu tại Việt Nam, dẫn đến tại đây tập trung lượng lớn bênh viện bao gồm bệnh viện trực thuộc bộ ngành trung ương, bệnh viện công lập trực thuộc Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh và các bệnh viện/phòng khám tư nhân.
STT | Tên bệnh viện | Tên khác | Năm thành lập | Loại bệnh viện | Cơ sở | Số giường | Xếp hạng | Phân tuyến | Website | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bộ Y tế | ||||||||||
1 | Bệnh viện Chợ Rẫy | 1900 | Đa khoa | Quận 5 | 1.800[1] | Đặc biệt[2] | Trung ương | choray |
||
2 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh | Viện Răng Hàm Mặt Việt Nam | 1980 | Chuyên khoa | Quận 5 | 250[3][4] | Hạng I[5] | Trung ương | benhvienranghammat |
|
3 | Bệnh viện Thống Nhất | Bệnh viện Vì dân | 1975 | Đa khoa | Tân Bình | 1.200[6] | Hạng I[7] | Trung ương | bvtn |
|
Bộ Quốc phòng | ||||||||||
4 | Bệnh viện Quân y 175 | Bệnh viện Trung ương Quân đội 175 | 1975 | Đa khoa | Gò Vấp | 1.500[8] | Hạng I[9][10] | Trung ương | benhvien175 |
|
Bệnh viện Quân Y 7A | Đa khoa | Q5 | ||||||||
Bộ Công an | ||||||||||
5 | Bệnh viện 30-4 | 1975 | Đa khoa | Quận 5 | 500[11] | Hạng I | Trung ương | benhvien304 |
STT | Tên bệnh viện | Năm thành lập | Loại bệnh viện | Trụ sở | Cơ sở | Số giường | Xếp hạng | Đại học | Website | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện Đại học Y Dược | 2000 | Đa khoa | Quận 5 | Quận 10 Phú Nhuận |
1.000 | Hạng I | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | bvdaihoc |
STT | Tên bệnh viện | Tên khác | Năm thành lập | Loại bệnh viện | Cơ sở | Số giường | Xếp hạng[12][13] | Phân tuyến | Website | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện An Bình | Bệnh viện Triều Châu | 2001 | Đa khoa | Quận 5 | 500[14] | Hạng I | Thành phố | benhvienanbinh |
|
2 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Bệnh viện Chợ Quán | 1862 | Chuyên khoa | Quận 5 | 550[15] | Hạng I | Thành phố | bvbnd |
|
3 | Bệnh viện Bình Dân | 1954 | Chuyên khoa | Quận 3 | 790[16] | Hạng I | Thành phố | bvbinhdan |
||
4 | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình | Bệnh viện Sùng Chính | 1985 | Chuyên khoa | Quận 5 | 500 | Hạng I | Thành phố | bvctch |
|
5 | Bệnh viện Da liễu | 1975 | Chuyên khoa | Quận 3 | 120 | Hạng I | Thành phố | www |
||
6 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | 1939 | Đa khoa | Quận 1 | 250 | Hạng II | Thành phố | benhviendakhoasaigon |
||
7 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi | Đa khoa | Củ Chi | Hạng II | Thành phố | bvdkkvcuchi |
||||
8 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn | Đa khoa | Hóc Môn | Hạng II | Thành phố | bvdkhocmon |
||||
9 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức | Đa khoa | Thủ Đức | Hạng II | Thành phố | benhvienkhuvucthuduc |
||||
10 | Bệnh viện Hùng Vương | Bảo sanh viện Hùng Vương | 1901 | Chuyên khoa | Quận 5 | 1.200 | Hạng I | Thành phố | bvhungvuong |
|
11 | Bệnh viện Mắt | Bệnh viện Saint-Paul | 1978 | Chuyên khoa | Quận 3 | 270 | Hạng I | Thành phố | benhvienmat |
|
12 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | Bệnh viện Phúc Kiến | 1978 | Đa khoa | Quận 5 | 800 | Hạng I | Thành phố | bvnguyentrai |
|
13 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | Bệnh viện Quảng Đông | 1978 | Đa khoa | Quận 5 | 700[17] | Hạng I | Thành phố | bvnguyentriphuong |
|
14 | Bệnh viện Nhân dân 115 | Viện Quân y 115 | 1989 | Đa khoa | Quận 10 | 1.600[18] | Hạng I | Thành phố | benhvien115 |
|
15 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Bệnh viện Nguyễn Văn Học | Đa khoa | Bình Thạnh | 1.500 | Hạng I | Thành phố | bvndgiadinh |
||
16 | Bệnh viện Nhi đồng 1 | Bệnh viện Nhi đồng | 1956 | Chuyên khoa | Quận 10 | 1.400 | Hạng I | Thành phố | nhidong |
|
17 | Bệnh viện Nhi đồng 2 | Bệnh viện Grall, Bệnh viện Đồn Đất | 1978 | Chuyên khoa | Quận 1 | 1.400 | Hạng I | Thành phố | www |
|
18 | Bệnh viện Nhi đồng Thành phố | 2018 | Chuyên khoa | Bình Chánh | 1.000 | Hạng I | Thành phố | bvndtp |
||
19 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Hồng Bàng | 1957 | Chuyên khoa | Quận 5 | 1.035 | Hạng I | Thành phố | bvpnt |
|
20 | Bệnh viện Phục hồi chức năng – Điều trị bệnh nghề nghiệp | Chuyên khoa | Quận 8 | Hạng I | Thành phố | bvphuchoichucnanghcm |
||||
21 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt | Chuyên khoa | Quận 1 | Hạng I | Thành phố | bvranghammat |
||||
22 | Bệnh viện Tai Mũi Họng | Chuyên khoa | Quận 3 | Hạng I | Thành phố | taimuihongtphcm |
||||
23 | Bệnh viện Tâm thần | Chuyên khoa | Quận 5, Bình Chánh, Thủ Đức, Phú Nhuận | Hạng II | Thành phố | bvtt-tphcm |
||||
24 | Bệnh viện Trưng Vương | Đa khoa | Quận 10 | 700 | Hạng I | Thành phố | bvtrungvuong |
|||
25 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | Chuyên khoa | Quận 5, Bình Chánh | Hạng I | Thành phố | bthh |
||||
26 | Bệnh viện Từ Dũ | Bảo sanh viện Từ Dũ | 1943 | Chuyên khoa | Quận 1 | 1.000[19] | Hạng I | Thành phố | tudu |
|
27 | Bệnh viện Ung bướu | Chuyên khoa | Bình Thạnh, Thủ Đức | Hạng I | Thành phố | benhvienungbuou |
||||
28 | Bệnh viện Y học cổ truyền | Chuyên khoa | Quận 3, Quận 5 | Hạng I | Thành phố | www |
||||
29 | Viện Tim | 1991 | Chuyên khoa | Quận 10 | 110[20] | Hạng I | Thành phố | vientimtphcm |
||
30 | Viện Y dược học dân tộc | 1975 | Chuyên khoa | Phú Nhuận | 239[21] | Hạng I | Thành phố | vienydhdt |
||
31 | Bệnh viện Nhân Ái | Chuyên khoa | Bù Gia Mập, Bình Phước | Hạng II | Thành phố | www |
||||
32 | Khu điều trị phong Bến Sắn | Chuyên khoa | Tân Uyên, Bình Dương | Hạng III | Thành phố | khudieutriphong |
STT | Tên bệnh viện | Chủ sở hữu | Năm thành lập | Loại bệnh viện | Trụ sở | Cơ sở | Số giường | Phân tuyến[22] | Website | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn | Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ | 1997 | Đa khoa | Phú Nhuận | 200[23] | Thành phố | [1] | ||
2 | Bệnh viện Mắt Prima Saigon | Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ | 2018 | Chuyên khoa | Quận 3 | 20[24] | Quận/ Huyện | Giám đốc điều hành Trần Quốc Bảo [25][26]. Thành viên Việt Nam đầu tiên của Hiệp hội bệnh viện Mắt Thế Giới - World Association of Eye Hospitals(WAEH) [27]. Được Đại sứ Quán/ Tổng Lãnh sự Quán Mỹ (US Consulate) tại Việt Nam công nhận là một trong những bệnh viện Mắt đáng tin cậy cho công dân Mỹ [28] | ||
3 | Bệnh viện quốc tế City | Công ty TNHH Bệnh viện quốc tế City | 2014[29] | Đa khoa | Bình Tân | 320[30] | Thành phố | [2] | Bệnh viện Quốc Tế tốt nhất Việt Nam, theo đánh giá của tạp chí US News[31] | |
4 | Bệnh viện An Sinh | Công ty TNHH Bệnh viện Đa khoa Tư nhân An Sinh | 2006 | Đa khoa | Phú Nhuận | 150[32] | - | [3] | ||
5 | Bệnh viện Cao Thắng | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Bệnh viện Cao Thắng | 2016 | Chuyên khoa | Quận 5 | Quận 1 | - | [4] | ||
6 | Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn | Tập đoàn Y khoa Sài Gòn | 2006 | Đa khoa | Quận 10 | 31 | - | [5] | ||
7 | Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Mỹ Đức | 2002 | Đa khoa | Tân Bình | Phú Nhuận | - | [6] | ||
8 | Bệnh viện Gaya Việt Hàn | Công ty TNHH Bệnh Viện Gaya Việt Hàn | 2004 | Chuyên khoa | Tân Bình | - | [7] | |||
9 | Bệnh viện Gia An 115 | Công ty TNHH Bệnh Viện Gia An 115 | 2018 | Đa khoa | Bình Tân | 365[33] | - | [8] | Bệnh viện đầu tiên của TP. HCM được xây dựng theo phương thức hợp tác đối tác công tư (PPP) giữa Bệnh viện Nhân dân 115 và Tập đoàn Hoa Lâm[34] | |
10 | Bệnh viện Mắt Việt Hàn | Tập đoàn Y khoa Sài Gòn | 2004 | Chuyên khoa | Quận 10 | 21[35] | - | [9] | ||
11 | Bệnh viện Pháp Việt | Thompson Medical Group | 2003 | Đa khoa | Quận 7 | Quận 1 | 220 | [10] | Thompson Medical Group đã mua lại từ Medical Founders Holding vào năm 2024[36] | |
12 | Bệnh viện Quốc Ánh | Công ty TNHH MTV Bệnh viện Quốc Ánh | 2014 | Đa khoa | Bình Tân | 200[37] | Quận/huyện | [11] | ||
13 | Bệnh viện Tim Tâm Đức | Công ty Cổ phần Bệnh viện Tim Tâm Đức | 2006 | Chuyên khoa | Quận 7 | 370[38] | - | [12] | ||
14 | Bệnh viện Triều An | Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Triều An | 2001 | Đa khoa | Bình Tân | 350[39] | Quận/huyện | [13] | ||
15 | Bệnh viện Vạn Hạnh | Công ty TNHH Bệnh viện Đa Khoa Vạn Hạnh | 2000 | Đa khoa | Quận 10 | Quận 3 | 135[40] | Thành phố | [14] | |
16 | Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn | Công ty Cổ phần Bệnh viện Tai Mũi Họng Sài Gòn | 2007 | Chuyên Khoa | Quận 1 | 21 | Thành phố | 15 |