Stt
|
Tên
|
Giai đoạn
|
Đơn vị tổ chức
|
Cấp Nhà nước / Chính phủ
|
1
|
Giải thưởng Hồ Chí Minh
|
1996–nay, 5 năm 1 lần
|
Nhà nước
|
2
|
Giải thưởng Nhà nước
|
2001–nay, 5 năm 1 lần
|
3
|
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
|
1996–nay
|
Chính phủ
|
Cấp Bộ
|
1
|
Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
2004–nay, không thường niên
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Giải thưởng Bùi Xuân Phái – Vì tình yêu Hà Nội
|
2008–nay
|
Báo Thể thao và Văn hóa
|
3
|
Giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
2013–nay, 3 năm 1 lần
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Giải thưởng sách Quốc gia
|
2018–nay
|
Bộ Thông tin và Truyền thông, Hội Xuất bản Việt Nam
|
Cấp Ngành / Hiệp hội
|
1
|
Giải thưởng Sao Khuê
|
2003–nay
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công nghệ thông tin Việt Nam
|
2
|
Giải thưởng Lao động sáng tạo
|
1981–nay
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
3
|
Giải thưởng Nguyễn Đức Cảnh
|
2008–nay, 5 năm 1 lần
|
4
|
Giải thưởng Kovalevskaya
|
1985–nay
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
5
|
Giải thưởng Sao Vàng Đất Việt
|
2003–nay, không thường niên
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam
|
6
|
Giải thưởng Lê Văn Thiêm
|
1990, 1997–2020
|
Hội Toán học Việt Nam
|
7
|
Giải thưởng Trần Đại Nghĩa
|
2016–nay, 3 năm 1 lần
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
8
|
Giải thưởng Hội Điện ảnh Việt Nam
|
1994–2002
|
Hội Điện ảnh Việt Nam
|
Giải Cánh diều
|
2003–nay, trừ 2022
|
9
|
Giải thưởng Hội Nhà Văn Việt Nam
|
1999–nay
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
10
|
Giải thưởng Kiến trúc Quốc gia
|
1994–nay, 2 năm 1 lần
|
Hội Kiến trúc sư Việt Nam
|
11
|
Giải thưởng Nhân tài Đất Việt
|
2005–nay
|
Hội Khuyến học Việt Nam, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
|
12
|
Giải thưởng âm nhạc Hội Nhạc sĩ Việt Nam
|
2003–nay
|
Hội Nhạc sĩ Việt Nam
|
13
|
Giải thưởng Tình nguyện Quốc gia
|
2012–nay
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
14
|
Giải thưởng Lý Tự Trọng
|
2007–nay
|
15
|
Giải thưởng Chuyển đổi số Việt Nam
|
2019–nay
|
Hội Truyền thông số Việt Nam
|
16
|
Giải thưởng Sao Đỏ
|
1999–nay, 2 năm 1 lần
|
Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam
|
Cấp Doanh nghiệp / Báo chí
|
1
|
Giải thưởng Cống hiến
|
2005–nay
|
Báo Thể thao và Văn hóa
|
2
|
Zing Music Awards
|
2010–2020
|
Zing
|
3
|
Giải thưởng truyền hình HTV
|
2007–2016
|
Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
Keeng Young Awards
|
2017–2018
|
Keeng, Imuzik
|
5
|
Làn Sóng Xanh
|
1997–nay
|
Đài Tiếng nói Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
6
|
WeChoice Awards
|
2014–2020, 2023–nay
|
Công ty Cổ phần VCCorp
|
7
|
Ấn tượng VTV
|
2014–nay
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
8
|
Quả bóng vàng Việt Nam
|
1995–nay, trừ 2013
|
Báo Sài Gòn Giải Phóng
|
9
|
Giải Mai Vàng
|
1995–nay
|
Báo Người lao động
|
10
|
Elle Style Awards Vietnam
|
2015–2019
|
Tạp chí Elle Vietnam
|
11
|
Elle Beauty Awards Vietnam
|
2018–nay
|
12
|
Her World Young Achiever Vietnam
|
2016, 2018
|
Tạp chí Her World Vietnam
|
Her World Awards Vietnam
|
2023–nay
|
13
|
TikTok Awards Việt Nam
|
2020–nay, trừ 2021
|
TikTok Vietnam
|
14
|
Giải thưởng Ngôi Sao Xanh
|
2014–nay
|
Tạp chí Thế giới Điện ảnh, TodayTV
|
15
|
Giải thưởng Phan Châu Trinh
|
2007–2017
|
Nhà xuất bản Tri Thức, Quỹ Văn hóa Phan Châu Trinh
|
16
|
Giải thưởng Trần Văn Giàu
|
2003–2010
|
Ủy ban giải thưởng Trần Văn Giàu
|
17
|
Giải thưởng Vinh danh nước Việt
|
2004–2006
|
Báo VietNamNet
|
18
|
Ngôi sao của năm
|
2012–nay
|
Chuyên trang Ngôi sao thuộc VnExpress
|
19
|
SR Fashion Awards
|
2020–nay
|
Chuyên trang Style-Republik
|
20
|
Giải thưởng Fair Play Việt Nam
|
2012–nay
|
Báo Pháp Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Liên đoàn bóng đá Việt Nam
|
21
|
Cúp Chiến thắng
|
2015–nay, trừ 2021, 2022
|
VTVcab, Vietcontent Sports, Cục Thể dục Thể thao
|
22
|
Ngôi sao Bạch kim
|
2003, 2006
|
Báo Màn ảnh sân khấu
|
23
|
YAN Vpop 20 Awards
|
2010–2016
|
YanTV
|
24
|
POPS Awards
|
2014–2019
|
POPS Worldwide
|
25
|
V Live Awards
|
2016–2020
|
V Live
|
26
|
Men&life Awards
|
2019, 2022
|
Ấn phẩm Men&life
|