^Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
^에스파 '블랙맘바 보고있나?'[★포토] [Aespa 'Are You Watching Black Mamba?'[★Photo]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
^Yoo, Yong-seok (2 tháng 12 năm 2021). [포토]에스파, 신인상 받았어요 [[Photo] Aespa, Won the Rookie of the Year Award]. Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Maeil Business Newspaper.
^에스파, AAA 올해의 스테이지상 수상 "데뷔 1년 상 감사"[2021 AAA] [Aespa, AAA Stage of the Year Award "Thank you for the One-Year Debut Award" [2021 AAA]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
^“亚洲流行音乐大奖2020线上颁奖仪式揭晓年度获奖者” [Asian Pop Music Awards 2020 online awards ceremony announced the winners of the year]. People's Daily Europe (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
^【APMA 2021】亚洲流行音乐大奖2021年度入围名单 [(APMA 2021) Asian Pop Music Awards Shortlisted for 2021]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
^Seo Byung-ki (30 tháng 8 năm 2021). “윤여정-유재석-SG워너비-임영웅-브걸, 2021 '올해의 브랜드 대상' 올해의 인물로 선정” [Yoon Yeo-jeong, Yoo Jae-suk, SG Wannabe, Lim Young-woong, and Bee Girl, selected as Person of the Year in 2021 'Brand of the Year'] (bằng tiếng Hàn). Herald Business. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
^“2021 올해의 브랜드 대상 수상 기업” [2021 Brand of the Year Grand Prize Winner] (bằng tiếng Hàn). Korea Consumer Brand Committee. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021 – qua Korea Consumer Forum.
^Cho, Sung-woon; Hong, Se-young; Jeon, Hyo-jin; Jung, Hee-yeon; Ko, Young-joon; Lee, Seul-bi (17 tháng 11 năm 2021). [제6회 동아닷컴's PICK] 에스파, 넥스트레벨 어디까지 [[The 6th Dong-A.com's PICK] Aespa, How Far is the Next Level]. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
^“TMA U+아이돌Live 인기상 투표 이벤트” [TMA U+Idol Live Popularity Award Voting Event]. Idol Live (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
^Park Ha-na (13 tháng 1 năm 2021). “[가온차트 뮤직 어워즈] 에스파-엔하이픈, 올해의 신인상 수상 ... "발전하겠다"” [[Gaon Chart Music Awards] Aespa-Enhypen, Rookie of the Year Award ... "I will improve"] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
^Kim Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). “가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개” [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
^Lee, Ha-na (4 tháng 12 năm 2021). 이무진X에스파, 올해의 신인상 수상 "한 번 밖에 못 받는 상, 영광"[MMA2021] [Lee Mu-jin X Aespa, Rookie of the Year Award "Only One Award, Glory" [MMA2021]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
^Kim, Ye-na (4 tháng 12 năm 2021). 에스파, 올해의 레코드상 "꿈꿨던 일 이뤄져" [MMA 2021] [Aespa, Record of the Year Award "Dream Come True" [MMA 2021]]]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
^Yoon, Ki-baek (4 tháng 12 năm 2021). 아이유·임영웅→BTS·에스파, 올해의 톱10 영예 [MMA 2021] [IU·Lim Young-woong→BTS·Aespa, Top 10 of the Year [MMA 2021]]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
^Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 올해의 앨범상(대상) 수상 [2021 MAMA] [BTS, Wins Album of the Year (Daesang) Award [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
^Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 대상 4개 올킬…불참에도 美친 존재감[2021 MAMA] [BTS, 4 Grand Prize All Kill…A presence in Absence [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
^Kim, Yu-rim (11 tháng 12 năm 2021). [2021 MAMA] 방탄소년단, 올해의 노래상 '4관왕' 영예 [[2021 MAMA] BTS, Song of the Year Award with '4 Awards']. MoneyS (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
^EMA 2021 투표 [EMA 2021 Voting]. MTV Europe Music Awards (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
^Lee, Dong-heon (16 tháng 2 năm 2021). 임영웅, 남자 솔로 3부문 1위…'2020 뮤빗 어워즈' 올해의 아티스트는 NCT [Lim Young-woong, 1st Place in 3 of the Men's solo Category…'2020 Mubeat Awards' Artist of the Year is NCT]. News Works (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
^Lee Seung-hoon (31 tháng 1 năm 2021). “트레저∙에스파∙엔하이픈, '신인상' [2021 서울가요대상]” [Treasure∙Aespa∙Enhypen, 'Rookie of the Year' [2021 Seoul Music Awards]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
^Kang, Joo-il (1 tháng 12 năm 2021). 올해 엔터계 빛낸 주역들 모였다! CJ ENM, ‘2021 비저너리 어워즈’ 개최 [The Stars Who Shined in this Year's Entertainment World are Here! CJ ENM, Hosts the '2021 Visionary Awards']. Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành