Danh sách giải thưởng và đề cử của Aespa

Các giải thưởng và đề cử của Aespa
Aespa năm 2023
Tổng cộng[a]
Chiến thắng54
Đề cử130
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Aespa đã nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm ba Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc, bốn Giải thưởng Âm nhạc Melon, bốn Golden Disc Awards, hai Giải MAMA và ba Giải thưởng Âm nhạc Seoul.

Aespa đã giành giải Tân binh của năm tại tất cả các giải thưởng âm nhạc lớn ở Hàn Quốc, bao gồm Melon Music Awards (MMA), MAMA Awards (MAMA), Golden Disc Awards (GDA), Seoul Music Awards (SMA), Circle Chart Music Awards ( GCMA) và Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc (KMA). Tháng 3 năm 2022, Aespa giành giải Bài hát của năm cho ca khúc "Next Level" tại Giải thưởng Âm nhạc Hàn Quốc lần thứ 19, họ là nhóm nhạc nữ thứ hai giành được giải thưởng này.

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách giải thưởng và đề cử của Aespa
Giải thưởng Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích
Asia Artist Awards 2021 Hot Trend Award Aespa Đoạt giải [1]
Nghệ sĩ mới của năm – Âm nhạc Đoạt giải [2]
Sân khấu của năm (Daesang) Đoạt giải [3]
RET Popularity Award – Nhóm nhạc thần tượng (nữ) Đề cử [4]
U+Idol Live Popularity Award – Nhóm nhạc thần tượng (nữ) Đề cử [5]
Asian Pop Music Awards 2020 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (quốc tế) Đoạt giải [6]
2021 Album xuất sắc nhất của năm (quốc tế) Savage Chưa công bố [7]
Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất (quốc tế) "Savage" Chưa công bố
Nhóm nhạc xuất sắc nhất (quốc tế) Aespa Chưa công bố
Ghi âm của năm (quốc tế) "Savage" Chưa công bố
Bài hát của năm (quốc tế) Chưa công bố
Brand Customer Loyalty Awards 2021 Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất Aespa Đề cử [8]
Brand of the Year Awards 2021 Nghệ sĩ nữ mới Đoạt giải [9][10]
BreakTudo Awards 2021 Nhóm nhạc nữ K-pop Đề cử [11]
Dong-A.com's Pick 2021 Giải How Far is the Next Level Đoạt giải [12]
The Fact Music Awards 2021 U+ Idol Live Popularity Award Đề cử [13]
Gaon Chart Music Awards 2020 Nghệ sĩ mới của năm – Nhạc số "Black Mamba" Đoạt giải [14]
MuBeat Global Choice Award (Female) Aespa Đề cử [15]
2021 Nghệ sĩ của năm (nhạc số) – Tháng 5 "Next Level" Chưa công bố [16]
Nghệ sĩ của năm (nhạc số) – Tháng 10 "Savage" Chưa công bố
MuBeat Global Choice Award (Female) Aespa Chưa công bố [17]
Golden Disc Awards 2022 Album Bonsang Savage Chưa công bố [18]
Digital Song Bonsang "Next Level" Chưa công bố [19]
Nghệ sĩ mới của năm Aespa Chưa công bố [20]
Hanteo Music Awards 2021 Giải nghệ sĩ – Nhóm nhạc nữ Chưa công bố [21]
Joox Thailand Music Awards 2021 Top Social Artist of the Year Đề cử [22]
Korea First Brand Awards 2022 Giải thần tượng nữ (Ngôi sao đang lên) Chưa công bố [23]
Melon Music Awards 2021 Nhóm nhạc xuất sắc nhất – Nữ Aespa Đoạt giải [24]
Nghệ sĩ mới của năm – Nữ Đoạt giải [25]
Ghi âm của năm (Daesang) Đoạt giải [26]
Top 10 nghệ sĩ Đoạt giải [27]
Nghệ sĩ của năm Đề cử [28]
Netizen Popularity Award Đề cử [24]
Bài hát của năm "Next Level" Đề cử
Mnet Asian Music Awards 2021 Trình diễn vũ đạo xuất sắc nhất – Nhóm nhạc nữ Đoạt giải [29]
Nghệ sĩ nữ mới xuất sắc nhất Aespa Đoạt giải
TikTok Album of the Year Savage Đề cử [30]
TikTok Artist of the Year Aespa Đề cử [31]
TikTok Favorite Moment Đề cử [32]
TikTok Song of the Year "Next Level" Đề cử [33]
Worldwide Fans' Choice Top 10 Aespa Đề cử
MTV Europe Music Awards 2021 Best Korean Act Đoạt giải [34]
Mubeat Awards 2020 Nghệ sĩ mới – Nữ Đoạt giải [35]
Seoul Music Awards 2021 Nghệ sĩ mới của năm Đoạt giải [36]
K-wave Popularity Award Đề cử [37]
Popularity Award Đề cử
2022 K-wave Popularity Award Chưa công bố [38]
Main Award Chưa công bố
Popularity Award Chưa công bố
Tokopedia WIB Indonesia K-Pop Awards 2021 The Most Next Level Award Đoạt giải [39]
Visionary Awards 2021 Visionary Đoạt giải [40]
K-Champ Awards Best Dance performance - female Đoạt giải
Hanteo Music Awards Top 3 Female Group Đoạt giải

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát Điểm
2021 26 tháng 10 "Savage" 7048
Năm Ngày Bài hát
2021 13 tháng 10 "Savage"
Năm Ngày Bài hát Điểm
2021 15 tháng 10 "Savage" 7958
Năm Ngày Bài hát Điểm
2021 16 tháng 10 "Savage" 9099
23 tháng 10 7271
Năm Ngày Bài hát Điểm
2021 17 tháng 1 "Black Mamba" 4097
17 tháng 10 "Savage" 10699
24 tháng 10 9388
5 tháng 12 6330

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 에스파 '블랙맘바 보고있나?'[★포토] [Aespa 'Are You Watching Black Mamba?'[★Photo]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Yoo, Yong-seok (2 tháng 12 năm 2021). [포토]에스파, 신인상 받았어요 [[Photo] Aespa, Won the Rookie of the Year Award]. Star Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Maeil Business Newspaper.
  3. ^ 에스파, AAA 올해의 스테이지상 수상 "데뷔 1년 상 감사"[2021 AAA] [Aespa, AAA Stage of the Year Award "Thank you for the One-Year Debut Award" [2021 AAA]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). 2 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  4. ^ “Asia Artist Awards公式 I ショッピングクーポンサイト【RET】” (bằng tiếng Nhật). Asia Artist Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “2021 AAA U+아이돌Live 인기상 1차 투표 OPEN” (bằng tiếng Hàn). 아이돌Live. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2021.
  6. ^ “亚洲流行音乐大奖2020线上颁奖仪式揭晓年度获奖者” [Asian Pop Music Awards 2020 online awards ceremony announced the winners of the year]. People's Daily Europe (bằng tiếng Trung). 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ 【APMA 2021】亚洲流行音乐大奖2021年度入围名单 [(APMA 2021) Asian Pop Music Awards Shortlisted for 2021]. Sina Weibo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
  8. ^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Voting”. Korea Consumer Brand Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021 – qua Korea Consumer Forum.
  9. ^ Seo Byung-ki (30 tháng 8 năm 2021). “윤여정-유재석-SG워너비-임영웅-브걸, 2021 '올해의 브랜드 대상' 올해의 인물로 선정” [Yoon Yeo-jeong, Yoo Jae-suk, SG Wannabe, Lim Young-woong, and Bee Girl, selected as Person of the Year in 2021 'Brand of the Year'] (bằng tiếng Hàn). Herald Business. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ “2021 올해의 브랜드 대상 수상 기업” [2021 Brand of the Year Grand Prize Winner] (bằng tiếng Hàn). Korea Consumer Brand Committee. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2021 – qua Korea Consumer Forum.
  11. ^ “BreakTudo Awards 2021 – Veja quem são os indicados!” [BreakTudo Awards 2021 – See who the nominees are!]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
  12. ^ Cho, Sung-woon; Hong, Se-young; Jeon, Hyo-jin; Jung, Hee-yeon; Ko, Young-joon; Lee, Seul-bi (17 tháng 11 năm 2021). [제6회 동아닷컴's PICK] 에스파, 넥스트레벨 어디까지 [[The 6th Dong-A.com's PICK] Aespa, How Far is the Next Level]. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ “TMA U+아이돌Live 인기상 투표 이벤트” [TMA U+Idol Live Popularity Award Voting Event]. Idol Live (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
  14. ^ Park Ha-na (13 tháng 1 năm 2021). “[가온차트 뮤직 어워즈] 에스파-엔하이픈, 올해의 신인상 수상 ... "발전하겠다" [[Gaon Chart Music Awards] Aespa-Enhypen, Rookie of the Year Award ... "I will improve"] (bằng tiếng Hàn). News1. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ Kim Hyo-jin (8 tháng 12 năm 2020). “가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개” [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced]. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  16. ^ “11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자” 11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자 [11th Gaon Chart Music Awards – Artist of the Year (Digital Music) Nominees] (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2021.
  17. ^ “Nominee selection criteria for Mubeat Global Choice Awards with Gaon”. Mubeat. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  18. ^ “Nominees – Album Division”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
  19. ^ “Nominees – Digital Song Division”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
  20. ^ “Nominees – Rookie Artist of the Year”. Golden Disc Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2021.
  21. ^ “[NOTICE] 2021 HANTEO MUSIC AWARDS Artist Award”. WhosFan. 17 tháng 12 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2021.
  22. ^ “JOOX Thailand Music Award 2021 nominados: Bright, Win, BTS, BLACKPINK y más” [JOOX Thailand Music Award 2021 nominees: Bright, Win, BTS, BLACKPINK and more]. la Republica (bằng tiếng Ý). 22 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2021.
  23. ^ “2022 Korea First Brand Awards” (bằng tiếng Hàn). Korea First Brand Awards. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2021.
  24. ^ a b “2021 MMA Nominees”. Melon (bằng tiếng Hàn). Melon Music Awards. 8 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021.
  25. ^ Lee, Ha-na (4 tháng 12 năm 2021). 이무진X에스파, 올해의 신인상 수상 "한 번 밖에 못 받는 상, 영광"[MMA2021] [Lee Mu-jin X Aespa, Rookie of the Year Award "Only One Award, Glory" [MMA2021]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  26. ^ Kim, Ye-na (4 tháng 12 năm 2021). 에스파, 올해의 레코드상 "꿈꿨던 일 이뤄져" [MMA 2021] [Aespa, Record of the Year Award "Dream Come True" [MMA 2021]]]. Xports News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  27. ^ Yoon, Ki-baek (4 tháng 12 năm 2021). 아이유·임영웅→BTS·에스파, 올해의 톱10 영예 [MMA 2021] [IU·Lim Young-woong→BTS·Aespa, Top 10 of the Year [MMA 2021]]. Edaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  28. ^ [MMA 2021] Melon Music Awards 2021 (멜론뮤직어워드 2021) (Online broadcast) (bằng tiếng Hàn). Kakao M. 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021 – qua YouTube.
  29. ^ “2021 MAMA Nominees – Nominees for 2021 MAMA”. Mwave (bằng tiếng Anh). Mnet Asian Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  30. ^ Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 올해의 앨범상(대상) 수상 [2021 MAMA] [BTS, Wins Album of the Year (Daesang) Award [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  31. ^ Lee, Min-ji (11 tháng 12 năm 2021). 방탄소년단, 대상 4개 올킬…불참에도 美친 존재감[2021 MAMA] [BTS, 4 Grand Prize All Kill…A presence in Absence [2021 MAMA]]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  32. ^ “Here's how you can vote for your TikTok Favorite Moment at the 2021 Mnet Asian Music Awards – BTS, aespa, TWICE, ITZY, TXT, SEVENTEEN, and more”. Bandwagon (bằng tiếng Anh). 25 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  33. ^ Kim, Yu-rim (11 tháng 12 năm 2021). [2021 MAMA] 방탄소년단, 올해의 노래상 '4관왕' 영예 [[2021 MAMA] BTS, Song of the Year Award with '4 Awards']. MoneyS (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2021.
  34. ^ EMA 2021 투표 [EMA 2021 Voting]. MTV Europe Music Awards (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2021.
  35. ^ Lee, Dong-heon (16 tháng 2 năm 2021). 임영웅, 남자 솔로 3부문 1위…'2020 뮤빗 어워즈' 올해의 아티스트는 NCT [Lim Young-woong, 1st Place in 3 of the Men's solo Category…'2020 Mubeat Awards' Artist of the Year is NCT]. News Works (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
  36. ^ Lee Seung-hoon (31 tháng 1 năm 2021). “트레저∙에스파∙엔하이픈, '신인상' [2021 서울가요대상]” [Treasure∙Aespa∙Enhypen, 'Rookie of the Year' [2021 Seoul Music Awards]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  37. ^ “30th Seoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  38. ^ “The 31st Seoul Music Awards” (bằng tiếng Hàn). Seoul Music Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  39. ^ “BTS en Tokopedia WIB Indonesia K-pop Awards 2021: lista completa de ganadores” [BTS at Tokopedia WIB Indonesia K-pop Awards 2021: Full List of Winners]. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). 25 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2021.
  40. ^ Kang, Joo-il (1 tháng 12 năm 2021). 올해 엔터계 빛낸 주역들 모였다! CJ ENM, ‘2021 비저너리 어워즈’ 개최 [The Stars Who Shined in this Year's Entertainment World are Here! CJ ENM, Hosts the '2021 Visionary Awards']. Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
3 chiếc túi hiệu thú vị được lòng giới thời trang, nàng công sở cá tính hẳn cũng mê mệt
Nếu để chọn ra nững mẫu túi hiệu thú vị đáp ứng được các tiêu chí về hình khối, phom dáng, chất liệu, mức độ hữu dụng cũng như tính kinh điển thì bạn sẽ chọn lựa những mẫu túi nào?
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn