Danh sách kỷ lục thế giới trong điền kinh hay Danh sách kỷ lục điền kinh thế giới là danh sách các thành tích tốt nhất của các vận động viên ở các nội dung thi đấu trong môn điền kinh. Danh sách được phê chuẩn bởi Liên đoàn điền kinh thế giới (International Association of Athletics Federations - IAAF).
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 11 năm 2016) |
IAAF bắt đầu công nhận các kỷ lục thế giới từ năm 1912.
Đang đợi IAAF công nhận chính thức
ht = hand timing: tính thời gian bằng đồng hồ bấm giây
+ = en route to a longer distance: là một phần của cự ly dài hơn
A = affected by altitude
OT = oversized track: quá thời gian
X = annulled due to doping violations: thành tích có liên quan đến doping
# = not officially ratified by IAAF: không được công nhận chính thức bởi IAAF
a = aided road course according to IAAF rule 260.28: kích thước đường đua không theo quy tắc số 260.28 của IAAF
est = estimate: ước tính
i = set indoors: trong nhà
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Giải đấu | Địa điểm | Ref(s) | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 m (sự tiến triển) | 9.58 (+0.9 m/s) | Usain Bolt | ![]() |
16 tháng 8 năm 2009 | IAAF World Championships in Athletics 2009 | ![]() |
[1]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
200 m (sự tiến triển)
|
19.19 (−0.3 m/s) | Usain Bolt | ![]() |
20 tháng 8 năm 2009 | IAAF World Championships in Athletics 2009 | ![]() |
[1]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m (sự tiến triển) | 43.03 | Wayde van Niekerk | ![]() |
14 tháng 8 năm 2016 | Olympic Rio 2016 | ![]() |
[2]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
800 m (sự tiến triển) | 1:40.91 | David Rudisha | ![]() |
9 tháng 8 năm 2012 | Olympic London 2012 | ![]() |
[3]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1000 m (sự tiến triển) | 2:11.96 | Noah Ngeny | ![]() |
5 tháng 9 năm 1999 | Rieti Meeting | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1500 m (sự tiến triển) | 3:26.00 | Hicham El Guerrouj | ![]() |
14 tháng 7 năm 1998 | Golden Gala | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Dặm (khoảng 1.609 m) (sự tiến triển) | 3:43.13 | Hicham El Guerrouj | ![]() |
7 tháng 7 năm 1999 | Golden Gala | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
2000 m (sự tiến triển) | 4:44.79 | Hicham El Guerrouj | ![]() |
7 tháng 9 năm 1999 | Internationales Stadionfest (ISTAF) | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
3000 m (sự tiến triển) | 7:20.67 | Daniel Komen | ![]() |
1 tháng 9 năm 1996 | Rieti Meeting | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
5000 m (sự tiến triển) | 12:37.35 | Kenenisa Bekele | ![]() |
31 tháng 5 năm 2004 | Fanny Blankers-Koen Games | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
10.000 m (sự tiến triển) | 26:17.53 | Kenenisa Bekele | ![]() |
26 tháng 8 năm 2005 | Memorial Van Damme | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
10 km (đường phố) | 26:44 | Leonard Patrick Komon | ![]() |
26 tháng 9 năm 2010 | Singelloop | ![]() |
[4] | |||||||||||||||||||||||||||||
15 km (đường phố) | 41:13 | Leonard Patrick Komon | ![]() |
21 tháng 11 năm 2010 | Zevenheuvelenloop | ![]() |
[5] | |||||||||||||||||||||||||||||
20.000 m (sân vận động) | 56:25.98+ | Haile Gebrselassie | ![]() |
27 tháng 6 năm 2007 | Golden Spike Ostrava | ![]() |
[6] | |||||||||||||||||||||||||||||
20 km (đường phố) | 55:21+ | Zersenay Tadese | ![]() |
21 tháng 3 năm 2010 | Giải bán marathon Lisbon | ![]() |
[7] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bán marathon (sự tiến triển) | 57:30 | Yomif Kejelcha | ![]() |
27 tháng 10 năm 2024 | Giải bán marathon Valencia | ![]() |
[8] | |||||||||||||||||||||||||||||
Một giờ (sự tiến triển) | 21.285 m | Haile Gebrselassie | ![]() |
27 tháng 6 năm 2007 | Golden Spike Ostrava | ![]() |
[9] | |||||||||||||||||||||||||||||
25.000 m (sân vận động) | 1:12:25.4+ | Moses Mosop | ![]() |
3 tháng 6 năm 2011 | Prefontaine Classic | ![]() |
[10] | |||||||||||||||||||||||||||||
25 km (đường phố) | 1:11:18 | Dennis Kipruto Kimetto | ![]() |
6 tháng 5 năm 2012 | BIG 25 | ![]() |
[11][12] | |||||||||||||||||||||||||||||
30.000 m (sân vận động) | 1:26:47.4 | Moses Mosop | ![]() |
3 tháng 6 năm 2011 | Prefontaine Classic | ![]() |
[10][13] | |||||||||||||||||||||||||||||
30 km (đường phố) | 1:27:13+ | Stanley Biwott | ![]() |
24 tháng 4 năm 2016 | London Marathon | ![]() |
[14] | |||||||||||||||||||||||||||||
1:27:13+ | Eliud Kipchoge | ![]() |
24 tháng 4 năm 2016 | London Marathon | ![]() |
[15] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (sự tiến triển) | 2:02:57[Note 1] | Dennis Kipruto Kimetto | ![]() |
28 tháng 9 năm 2014 | Berlin Marathon | ![]() |
[16]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
100 km (đường phố) | 6:13:33 | Takahiro Sunada | ![]() |
21 tháng 6 năm 1998 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m chạy việt dã (sự tiến triển) | 7:53.63 | Saif Saaeed Shaheen | ![]() |
3 tháng 9 năm 2004 | Memorial Van Damme | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
110 m vượt rào (sự tiến triển) | 12.80 (+0.3 m/s) | Aries Merritt | ![]() |
7 tháng 9 năm 2012 | Memorial Van Damme | ![]() |
[17]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m vượt rào (sự tiến triển) | 45.94 | [2] | Bản mẫu:Norway | 3 tháng 8 năm 2021 | Olympic Tokyo 2020 | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cao (sự tiến triển) | 2.45 m | Javier Sotomayor | ![]() |
27 tháng 7 năm 1993 | ![]() |
Video trên YouTube | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy sào (sự tiến triển) | 6.25 m | Armand Duplantis | ![]() |
5 tháng 8 năm 2024 | Trò chơi Olympic | ![]() |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy xa (sự tiến triển) | 8.95 m (+0.3 m/s) | Mike Powell | ![]() |
30 tháng 8 năm 1991 | IAAF World Championships in Athletics 1991 | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước (sự tiến triển) | 18.29 m (+1.3 m/s) | Jonathan Edwards | ![]() |
7 tháng 8 năm 1995 | IAAF World Championships in Athletics 1995 | ![]() |
[18]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Đẩy tạ (sự tiến triển) | 23.12 m | Randy Barnes | ![]() |
20 tháng 5 năm 1990 | Jack in the Box Invitational | ![]() |
[19] | |||||||||||||||||||||||||||||
Ném đĩa (sự tiến triển) | 74.08 m | Jürgen Schult | ![]() |
6 tháng 6 năm 1986 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Ném tạ xích (sự tiến triển) | 86.74 m | Yuriy Sedykh | ![]() |
30 tháng 8 năm 1986 | European Athletics Championships 1986 | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Ném lao (sự tiến triển) | 98.48 m | Jan Železný | ![]() |
25 tháng 5 năm 1996 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp (sự tiến triển) | 9045 điểm (Xem ở dưới) | Ashton Eaton | ![]() |
28 – 29 tháng 8 năm 2015 | IAAF World Championships in Athletics 2015 | ![]() |
[20] | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) | 37:53.09 | Paquillo Fernández | ![]() |
27 tháng 7 năm 2008 | Spanish Championships | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10 km (đường phố) | 37:11 | Roman Rasskazov | ![]() |
28 tháng 5 năm 2000 | ![]() |
[21] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) | 1:17:25.6[Note 2] | Bernardo Segura | ![]() |
7 tháng 5 năm 1994 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20 km (đường phố) | 1:16:36 | Yusuke Suzuki | ![]() |
15 tháng 3 năm 2015 | Asian Race Walking Championships | ![]() |
[22] | |||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 2 giờ (sân vận động) | 29.572 m + | Maurizio Damilano | ![]() |
3 tháng 10 năm 1992 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 30.000 m (sân vận động) | 2:01:44.1 | Maurizio Damilano | ![]() |
3 tháng 10 năm 1992 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 50.000 m (sân vận động) | 3:35:27.20 | Yohann Diniz | ![]() |
12 tháng 3 năm 2011 | ![]() |
[23] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 50 km (đường phố) | 3:32:33 | Yohann Diniz | ![]() |
15 tháng 8 năm 2014 | European Athletics Championships 2014 | ![]() |
[24]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×100 m (sự tiến triển) | 36.84 | Nesta Carter Michael Frater Yohan Blake Usain Bolt |
![]() |
11 tháng 8 năm 2012 | Olympic London 2012 | ![]() |
[25] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×200 m (sự tiến triển) | 1:18.63 | Nickel Ashmeade Warren Weir Jermaine Brown Yohan Blake |
![]() |
24 tháng 5 năm 2014 | IAAF World Relays 2014 | ![]() |
[26]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×400 m (sự tiến triển) | 2:54.29 | Andrew Valmon Quincy Watts Butch Reynolds Michael Johnson |
![]() |
22 tháng 8 năm 1993 | IAAF World Championships in Athletics 1993 | ![]() |
[Note 3]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×800 m | 7:02.43 | Joseph Mutua William Yiampoy Ismael Kombich Wilfred Bungei |
![]() |
25 tháng 8 năm 2006 | Memorial Van Damme | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức hỗn hợp cự ly | 9:15.50 | Kyle Merber 2:53.56 (1200 m) Brycen Spratling 45.95 (400 m) Brandon Johnson 1:44.75 (800 m) Ben Blankenship 3:51.24 (1600 m) |
![]() |
3 tháng 5 năm 2015 | IAAF World Relays 2015 | ![]() |
[27] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×1500 m | 14:22.22 | Collins Cheboi Silas Kiplagat James Kiplagat Magut Asbel Kiprop |
![]() |
25 tháng 5 năm 2014 | IAAF World Relays 2014 | ![]() |
[28]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức marathon (Ekiden) | 1:57:06 | Josephat Ndambiri 13:24 (5 km) Martin Mathathi 27:12 (10 km) Daniel Muchunu Mwangi 13:59 (5 km) Mekubo Mogusu 27:56 (10 km) Onesmus Nyerre 14:36 (5 km) John Kariuki 19:59 (7.195 km) |
![]() |
23 tháng 11 năm 2005 | Chiba Ekiden | ![]() |
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Giải đấu | Địa điểm | Ref(s) | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 m (sự tiến triển) | 10.49 (0.0 m/s) [Note 4] |
Florence Griffith Joyner | ![]() |
16 tháng 7 năm 1988 | US Olympic Trials | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
200 m (sự tiến triển) | 21.34 (+1.3 m/s) | Florence Griffith Joyner | ![]() |
29 tháng 9 năm 1988 | Olympic Seoul 1988 | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m (sự tiến triển) | 47.60 | Marita Koch | ![]() |
6 tháng 10 năm 1985 | IAAF World Cup 1985 | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
800 m (sự tiến triển) | 1:53.28 | Jarmila Kratochvílová | ![]() |
26 tháng 7 năm 1983 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1000 m (sự tiến triển) | 2:28.98 | Svetlana Masterkova | ![]() |
23 tháng 8 năm 1996 | Memorial Van Damme | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1500m (sự tiến triển) | 3:50.07 | Genzebe Dibaba | ![]() |
17 tháng 7 năm 2015 | Herculis | ![]() |
[31] | |||||||||||||||||||||||||||||
Dặm (khoảng 1.609 m) (sự tiến triển) | 4:12.56 | Svetlana Masterkova | ![]() |
14 tháng 8 năm 1996 | Weltklasse Zürich | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
2000 m (sự tiến triển) | 5:25.36 | Sonia O'Sullivan | ![]() |
8 tháng 7 năm 1994 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m (sự tiến triển) | 8:06.11 | Wang Junxia | ![]() |
13 tháng 9 năm 1993 | Chinese National Games | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
5000 m (sự tiến triển) | 14:11.15 | Tirunesh Dibaba | ![]() |
6 tháng 6 năm 2008 | Bislett Games | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
10.000 m (sự tiến triển) | 28:54.14 | Beatrice Chebet | ![]() |
25 tháng 5 năm 2024 | Diamond League | ![]() |
| |||||||||||||||||||||||||||||
10 km (đường phố) | 30:21 | Paula Radcliffe | ![]() |
23 tháng 2 năm 2003 | World's Best 10K | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
15 km (đường phố) | 46:14+ | Florence Kiplagat | ![]() |
15 tháng 2 năm 2015 | Giải bán marathon Barcelona | ![]() |
[32] | |||||||||||||||||||||||||||||
Một giờ (sự tiến triển) | 18.517 m | Dire Tune | ![]() |
12 tháng 6 năm 2008 | Golden Spike Ostrava | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
20.000 m (sân vận động) | 1:05:26.6 | Tegla Loroupe | ![]() |
3 tháng 9 năm 2000 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
20 km (đường phố) | 1:01:54+ | Florence Kiplagat | ![]() |
15 tháng 2 năm 2015 | Giải bán marathon Barcelona | ![]() |
[32] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bán marathon (sự tiến triển) | 1:05:09 | Florence Kiplagat | ![]() |
15 tháng 2 năm 2015 | Giải bán marathon Barcelona | ![]() |
[32] | |||||||||||||||||||||||||||||
25.000 m (sân vận động) | 1:27:05.84 | Tegla Loroupe | ![]() |
21 tháng 9 năm 2002 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
25 km (đường phố) | 1:19:53 | Mary Keitany | ![]() |
9 tháng 5 năm 2010 | BIG 25 | ![]() |
[33] | |||||||||||||||||||||||||||||
30.000 m (sân vận động) | 1:45:50.00 | Tegla Loroupe | ![]() |
7 tháng 6 năm 2003 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
30 km (đường phố) | 1:38:23+ X | Liliya Shobukhova | ![]() |
9 tháng 10 năm 2011 | Chicago Marathon | ![]() |
[34][35] | |||||||||||||||||||||||||||||
1:36:36+ a # | Paula Radcliffe | ![]() |
13 tháng 4 năm 2003 | London Marathon | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (cả hai giới) |
2:15:25[Note 1] | Paula Radcliffe | ![]() |
13 tháng 4 năm 2003 | London Marathon | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (chỉ nữ giới) (sự tiến triển) |
2:17:42 | Paula Radcliffe | ![]() |
17 tháng 4 năm 2005 | London Marathon | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
100 km (đường phố) | 6:33:11 | Tomoe Abe | ![]() |
25 tháng 6 năm 2000 | Giải siêu marathon hồ Saroma | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m chạy việt dã (sự tiến triển) | 8:52.78 | Ruth Jebet | ![]() |
27 tháng 8 năm 2016 | Meeting Areva | ![]() |
[36] | |||||||||||||||||||||||||||||
100 m vượt rào (sự tiến triển) | 12.20 (+0.3 m/s) | Kendra Harrison | ![]() |
22 tháng 7 năm 2016 | London Grand Prix | ![]() |
[37] | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m vượt rào (sự tiến triển) | 50.37 | Sydney McLaughlin | ![]() |
8 tháng 8 năm 2024 | Thế vận hội Olympic | ![]() |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cao (sự tiến triển) | 2.10 m | Yaroslava Mahuchikh | ![]() |
7 tháng 7 năm 2024 | Cuộc gặp gỡ ở Paris | ![]() |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy sào (sự tiến triển) | 5.06 m | Yelena Isinbayeva | ![]() |
28 tháng 8 năm 2009 | Weltklasse Zürich | ![]() |
Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy xa (sự tiến triển) | 7.52 m (+1.4 m/s) | Galina Chistyakova | ![]() |
11 tháng 6 năm 1988 | Brothers Znamensky Memorial | ![]() |
[38] | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước (sự tiến triển) | 15.67 m (+0.7 m/s) | Yulimar Joras | ![]() |
1 tháng 8 năm 2021 | Thế vận hội Mùa hè 2020 | ![]() |
[39] | |||||||||||||||||||||||||||||
Đẩy tạ | 22.63 m | Natalya Lisovskaya | ![]() |
7 tháng 6 năm 1987 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Ném đĩa (sự tiến triển) | 76.80 m | Gabriele Reinsch | ![]() |
9 tháng 7 năm 1988 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Ném tạ xích (sự tiến triển) | 82.29 m | Anita Włodarczyk | ![]() |
15 tháng 8 năm 2016 | Olympic Rio 2016 | ![]() |
[40] | |||||||||||||||||||||||||||||
82.98 m | Anita Włodarczyk | ![]() |
28 tháng 8 năm 2016 | Skolimowska Memorial | ![]() |
[41] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ném lao (sự tiến triển) | 72.28 m |
Barbora Špotáková | ![]() |
13 tháng 9 năm 2008 | IAAF World Athletics Final 2008 | ![]() |
[42] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bảy môn phối hợp (sự tiến triển) | 7291 điểm (Xem ở dưới) |
Jackie Joyner-Kersee | ![]() |
23 – 24 tháng 9 năm 1988 | Olympic Seoul 1988 | ![]() |
[43] | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp (sự tiến triển) | 8358 điểm (Xem ở dưới) | Austra Skujytė | ![]() |
14 – 15 tháng 4 năm 2005 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) | 41:56.23 | Nadezhda Ryashkina | ![]() |
24 tháng 7 năm 1990 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
41:37.9 # | Gao Hongmiao | ![]() |
7 tháng 4 năm 1994 | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10 km (đường phố) | 41:04 # | Yelena Nikolayeva | ![]() |
20 tháng 4 năm 1996 | ![]() |
[44] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) | 1:26:52.3 | Olimpiada Ivanova | ![]() |
6 tháng 9 năm 2001 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20 km (đường phố) | 1:24:38 | Liu Hong | ![]() |
6 tháng 6 năm 2015 | Gran Premio Cantones | ![]() |
[45] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×100 m (sự tiến triển) | 40.82 | Tianna Madison Allyson Felix Bianca Knight Carmelita Jeter |
![]() |
10 tháng 8 năm 2012 | Olympic London 2012 | ![]() |
[46]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×200 m (sự tiến triển) | 1:27.46 | LaTasha Jenkins, LaTasha Colander-Richardson, Nanceen Perry, Marion Jones |
![]() |
29 tháng 4 năm 2000 | Penn Relays | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×400 m (sự tiến triển) | 3:15.17 | Tatyana Ledovskaya, Olga Nazarova, Mariya Pinigina, Olga Bryzgina |
![]() |
1 tháng 10 năm 1988 | Olympic Seoul 1988 | ![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×800 m | 7:50.17 | Nadezhda Olizarenko, Lyubov Gurina, Lyudmila Borisova, Irina Podyalovskaya |
![]() |
5 tháng 8 năm 1984 | ![]() |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức hỗn hợp cự ly | 10:36.50 | Treniere Moser 3:18.38 (1200 m) Sanya Richards-Ross 50.12 (400 m) Ajee' Wilson 2:00.08 (800 m) Shannon Rowbury 4:27.92 (1600 m) |
![]() |
2 tháng 5 năm 2015 | IAAF World Relays 2015 | ![]() |
[47] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×1500 m | 16:33.58 | Mercy Cherono Faith Chepngetich Kipyegon Irene Jelagat Hellen Onsando Obiri |
![]() |
24 tháng 5 năm 2014 | IAAF World Relays 2014 | ![]() |
[48]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức marathon (Ekiden) | 2:11:41 | Jiang Bo 15:42 (5 km) Dong Yanmei 31:36 (10 km) Zhao Fengdi 15:16 (5 km) Ma Zaijie 31:01 (10 km) Lan Lixin 15:50 (5 km) Li Na 22:16 (7.195 km) |
![]() |
28 tháng 2 năm 1998 | ![]() |
![]() | Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 11 năm 2016) |
IAAF bắt đầu công nhận các kỷ lục thế giới trong nhà từ năm 1987.