Girls Planet 999 là một chương trình truyền hình thực tế của Hàn Quốc, nơi các thực tập sinh từ Trung Quốc,[a] Nhật Bản và Hàn Quốc cạnh tranh để ra mắt trong một nhóm nhạc nữ chín thành viên.[1] 99 thí sinh tạo thành ba nhóm lớn, bao gồm 33 thí sinh đến từ mỗi quốc tịch. Sau tập cuối cùng, 9 thí sinh cuối cùng đã được chọn ra mắt với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ Kep1er.
Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang web chính thức.[2]
Chú thích màu:
Công ty quản lý | Thí sinh | Tuổi[c] | Bảng xếp hạng[d] | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập 1 - 2 [e][f] |
Tập 3[g] | Tập 5[h][i] | Tập 8 | Tập 9 | Tập 11 | <9IRLS NI9HT A9IT> Special Live | Tập 12 | Chung kết | ||||||||||||||||||||||
Cá nhân | Cell | Cell[j] | Cá nhân | Cá nhân | Cá nhân | Cá nhân | Cá nhân | Cá nhân | Cá nhân | |||||||||||||||||||||
# | # | Bình chọn | Phiếu | # | Bình chọn | Phiếu | # | Bình chọn | Phiếu | # | Bình chọn | Phiếu | # | # | Bình chọn | Phiếu | # | # | Bình chọn | Phiếu | # | |||||||||
Latinh | Hangul | Hàn Quốc (50%) | Quốc tế
(50%) |
Hàn Quốc (50%) | Quốc tế (50%) | Hàn Quốc
(50%) |
Quốc tế (50%) | Hàn Quốc (50%) | Quốc tế (50%) | Hàn Quốc (50%) | Quốc tế (50%) | |||||||||||||||||||
Hanja
Hangul | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kanji
Hangul | ||||||||||||||||||||||||||||||
K-Group | ||||||||||||||||||||||||||||||
TOP Media (티오피미디어) | An Jeongmin | 안정민 | 17 | K30 | 12 | 15,166 | 49,660 | 156,942 | 15 | 35,369 | 130,317 | 392,201 | K17 | — | K13 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K13 | |||||||||||||
Wake One Entertainment (웨이크원) | Cho Haeun | 조하은 | 17 | K31 | 30 | 2,326 | 8,909 | 25,599 | 33 | — | K32 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K32 | |||||||||||||||||
MNH Entertainment | Choi Hyerin | 최혜린 | 18 | K15 | 27 | 2,417 | 11,051 | 28,721 | 30 | — | K27 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K27 | |||||||||||||||||
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) | Choi Yeyoung | 최예영 | 21 | K02 | 10 | 17,384 | 82,073 | 209,637 | 10 | 38,520 | 196,320 | 490,970 | K13 | — | K17 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K17 | |||||||||||||
Cube Entertainment (큐브) | Choi Yujin[k] | 최유진 | 24 | K06 (P7) |
1 | 98,608 | 583,713 | 1,328,882 | 1 | 212,454 | 1,271,738 | 2,929,629 | K01 (P4) |
218,207 | 1,400,513 | 3,119,661 | K01 (P5) |
172,398 | 1,413,857 | 3,173,040 | K02 (P6) |
K02 (P5) |
79,908 | 810,873 | 1,747,716 | K02 (P2) |
K03 (P3) |
428,967 | 915,722 | K03 |
TOP Media (티오피미디어) | Guinn Myah[l] | 귄마야 | 15 | K27 | 16 | 9,915 | 45,059 | 117,496 | 11 | 39,539 | 185,866 | 485,596 | K09 | — | K06 (P17) |
100,559 | 805,831 | 1,803,320 | K09 (P24) |
K09 (P25) |
— | K08 (P8) |
K08 (P11) |
189,498 | 625,722 | K08 | ||||
Thực tập sinh tự do | Han Dana | 한다나 | 19 | K16 | 31 | 2,289 | 8,076 | 24,374 | 32 | — | K33 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K33 | |||||||||||||||||
Play M Entertainment (플레이엠) | Huening Bahiyyih[m] | 휴닝바히에 | 17 | K26 | 5 | 40,800 | 228,763 | 534,755 | 7 | 74,346 | 445,608 | 1,025,869 | K06 | — | K08 (P24) |
74,416 | 745,996 | 1,503,092 | K06 (P13) |
K06 (P13) |
52,650 | 584,860 | 1,238,862 | K05 (P5) |
K02 (P2) |
525,465 | 923,567 | K02 | ||
FNC Entertainment | Huh Jiwon[n] | 허지원 | 20 | K11 | 13 | 11,871 | 67,410 | 156,595 | 12 | 36,570 | 187,554 | 467,491 | K11 | — | K16 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K16 | |||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Jeong Jiyoon | 정지윤 | 20 | K05 (P5) |
3 | 56,527 | 591,510 | 1,065,592 | 3 | 100,869 | 1,164,252 | 2,048,599 | K15 | — | K12 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K12 | |||||||||||||
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) | Joung Min | 정민 | 17 | K25 | 20 | 4,924 | 25,605 | 62,168 | 23 | — | K30 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K30 | |||||||||||||||||
143 Entertainment | Kang Yeseo[o] | 강예서 | 15 | K13 (P2) |
4 | 67,700 | 342,340 | 843,274 | 4 | 144,221 | 798,637 | 1,912,854 | K02 (P8) |
128,658 | 744,635 | 1,744,198 | K04 (P12) |
124,063 | 1,176,803 | 2,475,538 | K04 (P11) |
K05 (P12) |
55,606 | 649,427 | 1,248,877 | K06 (P6) |
K06 (P6) |
320,312 | 770,561 | K06 |
FNC Entertainment | Kim Bora[n] | 김보라 | 22 | K03 | 19 | 7,668 | 42,916 | 100,410 | 16 | 26,253 | 175,610 | 383,678 | K12 | — | K07 (P21) |
76,539 | 870,835 | 1,662,629 | K08 (P21) |
K07 (P15) |
42,821 | 555,092 | 1,023,271 | K09 (P11) |
K09 (P15) |
208,375 | 503,773 | K09 | ||
Wake One Entertainment (웨이크원) | Kim Chaehyun | 김채현 | 19 | K23 | 7 | 37,617 | 90,870 | 351,067 | 5 | 114,143 | 325,323 | 1,153,957 | K03 (P9) |
142,258 | 632,422 | 1,704,528 | K02 (P9) |
167,558 | 1,041,887 | 2,665,915 | K03 (P8) |
K04 (P11) |
81,679 | 484,151 | 1,308,669 | K01 (P1) |
K01 (P1) |
363,623 | 1,081,182 | K01 |
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) | Kim Dayeon[p] | 김다연 | 18 | K01 | 9 | 23,793 | 58,366 | 223,105 | 9 | 60,699 | 152,224 | 589,272 | K07 | — | K03 (P10) |
174,170 | 944,347 | 2,614,923 | K01 (P2) |
K01 (P2) |
166,497 | 743,967 | 2,395,726 | K03 (P3) |
K04 (P4) |
219,125 | 885,286 | K04 | ||
FENT (에프이엔티) | Kim Doah[q][p] | 김도아 | 17 | K09 | 6 | 38,821 | 212,480 | 502,682 | 6 | 85,568 | 473,167 | 1,134,128 | K05 | — | K09 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K10 | |||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Kim Hyerim[r] | 김혜림 | 22 | K04 | 22 | 3,960 | 22,367 | 52,096 | 20 | — | K20 | — | K15 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K15 | |||||||||||||||
Kim Sein | 김세인 | 16 | K24 | 17 | 7,159 | 54,393 | 110,687 | 18 | — | K19 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K20 | ||||||||||||||||||
Mystic Story (미스틱스토리) | Kim Suyeon | 김수연 | 18 | K19 | 8 | 22,857 | 117,004 | 286,390 | 8 | 46,266 | 279,300 | 640,747 | K08 | — | K10 | — | K07 (P20) |
K08 (P17) |
61,544 | 367,765 | 989,381 | K07 (P7) |
K07 (P10) |
222,026 | 650,790 | K07 | ||||
Fantagio (판타지오) | Kim Yeeun | 김예은 | 16 | K32 | 28 | 2,401 | 10,456 | 27,914 | 25 | — | K25 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K25 | |||||||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Kim Yubin | 김유빈 | 22 | K29 | 32 | 1,662 | 9,526 | 22,029 | 31 | — | K31 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K31 | |||||||||||||||||
FNC Entertainment | Lee Chaeyun | 이채윤 | 15 | K17 | 11 | 20,585 | 42,310 | 183,342 | 13 | 43,689 | 115,755 | 431,400 | K16 | — | K18 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K18 | |||||||||||||
Beatmedia Entertainment (비트미디어) | Lee Hyewon | 이혜원 | 16 | K08 | 14 | 14,751 | 45,119 | 148,979 | 14 | 36,345 | 148,100 | 419,671 | K18 | — | K14 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K14 | |||||||||||||
FENT (에프이엔티) | Lee Rayeon[q] | 이나연 | 19 | K18 | 25 | 2,825 | 13,777 | 34,587 | 27 | — | K23 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K23 | |||||||||||||||||
Evermore Music (에버모어뮤직) | Lee Sunwoo | 이선우 | 18 | K12 | 26 | 2,398 | 12,400 | 30,194 | 24 | — | K24 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K24 | |||||||||||||||||
S2 Entertainment (에스투) | Lee Yeongyung[s] | 이연경 | 18 | K33 | 24 | 2,798 | 19,066 | 40,667 | 21 | — | K22 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K22 | |||||||||||||||||
Cube Entertainment (큐브) | Lee Yunji | 이윤지 | 19 | K07 | 29 | 1,844 | 13,482 | 27,886 | 26 | — | K26 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K26 | |||||||||||||||||
Blockberry Creative (블록베리크리에이티브) | Ryu Sion | 류시온 | 20 | K21 | 33 | 1,984 | 6,347 | 20,354 | 29 | — | K28 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K28 | |||||||||||||||||
Biscuit Entertainment | Seo Youngeun | 서영은 | 16 | K10 (P6) |
2 | 83,266 | 538,479 | 1,176,035 | 2 | 181,070 | 1,214,153 | 2,649,735 | K04 | — | K05 (P16) |
80,496 | 1,152,513 | 2,015,176 | K05 (P12) |
K03 (P9) |
51,009 | 862,836 | 1,524,572 | K04 (P4) |
K05 (P5) |
442,102 | 781,657 | K05 | ||
MNH Entertainment | Sim Seungeun[t] | 심승은 | 20 | K14 | 21 | 4,535 | 21,273 | 54,526 | 22 | — | K21 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K21 | |||||||||||||||||
Wake One Entertainment (웨이크원) | Suh Jimin | 서지민 | 16 | K28 | 23 | 3,087 | 17,750 | 40,982 | 28 | — | K29 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K29 | |||||||||||||||||
Yes Im Entertainment (예스아이엠) | Yoon Jia | 윤지아 | 17 | K22 | 18 | 9,248 | 34,353 | 100,515 | 17 | 30,539 | 139,258 | 370,017 | K10 | — | K11 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | K11 | |||||||||||||
Highline Entertainment (하이라인엔) | You Dayeon[u] | 유다연 | 23 | K20 | 15 | 10,777 | 44,509 | 122,428 | 19 | — | K14 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | K19 | |||||||||||||||||
C-Group | ||||||||||||||||||||||||||||||
Image Music (大象音乐) | Thái Băng[v][w] | 蔡冰 차이빙 |
25 | C28 (P8) |
1 | 98,608 | 583,713 | 1,328,882 | 1 | 212,454 | 1,271,738 | 2,929,629 | C03 (P7) |
168,887 | 1,038,526 | 2,361,224 | C04 (P8) |
148,600 | 1,179,514 | 2,682,114 | C08 (P26) |
C08 (P26) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | C08 | ||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Trương Cạnh[x] | 張競 장찡 |
19 | C06 | 33 | 1,984 | 6,347 | 20,354 | 29 | — | C22 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C23 | |||||||||||||||||
Trần Hân Uy[y] | 陳昕葳 천신웨이 |
20 | C33 | 10 | 17,384 | 82,073 | 209,637 | 10 | 38,520 | 196,320 | 490,970 | C05 | — | C06 (P18) |
94,663 | 806,667 | 1,751,753 | C06 (P18) |
C06 (P18) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | C06 | |||||||||
FENT (에프이엔티) | Chiayi[z][q] | 家儀 지아이 |
21 | C12 | 13 | 11,871 | 67,410 | 156,595 | 12 | 36,570 | 187,554 | 467,491 | C12 | — | C16 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C16 | |||||||||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Giản Tử Linh | 簡紫翎 젠쯔링 |
19 | C16 | 21 | 4,535 | 21,273 | 54,526 | 22 | — | C27 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C27 | |||||||||||||||||
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) | Thôi Văn Mỹ Tú[s][aa][ab] | 崔文美秀 추이원메이시우 |
21 | C25 | 25 | 2,825 | 13,777 | 34,587 | 27 | — | C26 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C26 | |||||||||||||||||
Gramarie Entertainment (果然娱乐) | Phù Nhã Ngưng[y] | 符雅凝 푸야닝 |
24 | C07 | 8 | 22,857 | 117,004 | 286,390 | 8 | 46,266 | 279,300 | 640,747 | C07 | — | C07 (P22) |
56,285 | 947,790 | 1,658,939 | C03 (P10) |
C02 (P8) |
42,833 | 1,024,070 | 1,548,272 | C02 (P10) |
C02 (P12) |
419,618 | 560,606 | C02 | ||
Top Class Entertainment (TOP CLASS 娱乐) | Cố Dật Châu | 顾逸舟 구이저우 |
18 | C21 | 29 | 1,844 | 13,482 | 27,886 | 26 | — | C20 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C22 | |||||||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Hà Tư Trừng | 何思澄 호쓰칭 |
17 | C22 | 30 | 2,326 | 8,909 | 25,599 | 33 | — | C28 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C28 | |||||||||||||||||
FNC Entertainment | Hứa Niệm Từ | 許念慈 쉬니엔츠 |
18 | C08 | 5 | 40,800 | 228,763 | 534,755 | 7 | 74,346 | 445,608 | 1,025,869 | C16 | — | C15 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C15 | |||||||||||||
Panda Record | Hoàng Tinh Kiều[ac][ad] | 黄星侨 황씽치아오 |
22 | C26 | 4 | 67,700 | 342,340 | 843,274 | 4 | 128,658 | 744,635 | 1,912,854 | C04 | — | C03 (P7) |
177,924 | 1,093,748 | 2,816,654 | C05 (P15) |
C05 (P16) |
65,934 | 354,389 | 1,015,623 | C05 (P18) |
C05 (P18) |
35,054 | 56,600 | C05 | ||
Thực tập sinh tự do | Lương Trác Oánh | 梁卓瀅 령척잉 |
23 | C03 | 11 | 20,585 | 42,310 | 183,342 | 13 | 43,689 | 115,755 | 431,400 | C21 | — | C18 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C18 | |||||||||||||
Lý Y Mạn | 李伊蔓 리이만 |
24 | C11 | 7 | 37,617 | 90,870 | 351,067 | 5 | 114,143 | 325,323 | 1,153,957 | C09 | — | C10 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C11 | ||||||||||||||
STAR48 (丝芭传媒) | Lương Kiều (Đại Kiều)[ae] | 梁娇 량지아오 |
17 | C31 | 14 | 14,751 | 45,119 | 148,979 | 14 | 36,345 | 148,100 | 419,671 | C10 | — | C09 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C10 | |||||||||||||
Lương Kiều (Tiểu Kiều)[ae] | 梁乔 량치아오 |
17 | C32 | 20 | 4,924 | 25,605 | 62,168 | 23 | — | C15 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C20 | ||||||||||||||||||
Filmko Films | Lâm Thần Hàm | 林辰涵 린천한 |
16 | C30 | 31 | 2,289 | 8,076 | 24,374 | 32 | — | C25 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C25 | |||||||||||||||||
M-IDOL Entertainment (M-IDOL娱乐) | Lâm Thư Uấn | 林書蘊 린슈윈 |
20 | C29 | 32 | 1,662 | 9,526 | 22,029 | 31 | — | C30 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C30 | |||||||||||||||||
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) | Lưu Thi Kỳ | 刘诗琦 리우쓰치 |
22 | C17 | 28 | 2,401 | 10,456 | 27,914 | 25 | — | C31 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C31 | |||||||||||||||||
Lưu Dụ Hàn | 刘钰涵 리우위한 |
16 | C18 | 27 | 2,417 | 11,051 | 28,721 | 30 | — | C33 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C33 | ||||||||||||||||||
STAR48 (丝芭传媒) | Mã Ngọc Linh[aa][af] | 马玉灵 마위링 |
22 | C27 | 22 | 3,960 | 22,367 | 52,096 | 20 | — | C24 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C24 | |||||||||||||||||
Echo Entertainment | Phan Dĩnh Chi | 潘穎芝 푼윙치 |
19 | C20 | 26 | 2,398 | 12,400 | 30,194 | 24 | — | C29 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C29 | |||||||||||||||||
Top Class Entertainment (TOP CLASS 娱乐) | Thẩm Tiểu Đình[aa] | 沈小婷 션샤오팅 |
21 | C01 (P3) |
2 | 83,266 | 538,479 | 1,176,035 | 2 | 181,070 | 1,214,153 | 2,649,735 | C01 (P2) |
298,212 | 1,620,685 | 3,919,277 | C01 (P1) |
327,542 | 2,268,858 | 5,517,873 | C01 (P1) |
C01 (P1) |
275,176 | 1,410,236 | 4,161,699 | C03 (P16) |
C01 (P9) |
425,464 | 700,663 | C01 |
ETM Skies (ETM活力时代) | Tô Nhuế Kỳ[ag][aa][ah] | 苏芮琪 수루이치 |
20 | C02 (P4) |
3 | 56,527 | 591,510 | 1,065,592 | 3 | 100,869 | 1,164,252 | 2,048,599 | C02 (P6) |
124,836 | 1,494,945 | 2,598,795 | C02 (P6) |
90,167 | 1,832,969 | 2,912,831 | C02 (P7) |
C03 (P10) |
41,872 | 872,106 | 1,369,169 | C01 (P9) |
C01 (P13) |
418,815 | 552,878 | C03 |
STAR48 (丝芭传媒) | Vương Thu Như[af] | 王秋茹 왕치우루 |
17 | C19 | 23 | 3,087 | 17,750 | 40,982 | 28 | — | C32 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C32 | |||||||||||||||||
Gia Hành Thiên Hạ (嘉行传媒) | Vương Nhã Lạc[y] | 王雅乐 왕야러 |
22 | C13 | 12 | 15,166 | 49,660 | 156,942 | 15 | 35,369 | 130,317 | 392,201 | C13 | — | C12 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C13 | |||||||||||||
Star Master Entertainment (匠星娱乐) | Văn Triết[ai][y][aj] | 文哲 원저 |
23 | C05 | 17 | 7,159 | 54,393 | 110,687 | 18 | — | C11 | — | C05 (P15) |
97,851 | 1,176,960 | 2,197,276 | C04 (P14) |
C04 (P14) |
50,868 | 575,620 | 1,121,791 | C04 (P17) |
C04 (P17) |
66,149 | 88,673 | C04 | ||||
Thực tập sinh tự do | Ngô Điềm Mật | 吴甜蜜 우태미 |
18 | C04 | 9 | 23,793 | 58,366 | 223,105 | 9 | 60,699 | 152,224 | 589,272 | C23 | — | C17 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C17 | |||||||||||||
Hạ Nghiên[y] | 夏研 시아옌 |
20 | C10 | 24 | 2,798 | 19,066 | 40,667 | 21 | — | C08 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C19 | ||||||||||||||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Từ Nhược Duy | 徐若惟 쉬뤄웨이 |
20 | C24 | 15 | 10,777 | 44,509 | 122,428 | 19 | — | C19 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | C21 | |||||||||||||||||
T Entertainment | Từ Tử Nhân[ak][y] | 徐紫茵 쉬쯔인 |
25 | C09 | 6 | 38,821 | 212,480 | 502,682 | 6 | 85,568 | 473,167 | 1,134,128 | C06 | — | C08 (P23) |
82,159 | 804,038 | 1,637,433 | Rời chương trình[al] | C09 | ||||||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Dương Tử Cách | 杨梓格 양쯔거 |
20 | C15 | 16 | 9,915 | 45,059 | 117,496 | 11 | 39,539 | 185,866 | 485,596 | C17 | — | C11 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C12 | |||||||||||||
Gramarie Entertainment (果然娱乐) | Trương Lạc Phi[y] | 张洛菲 장루오페이 |
20 | C14 | 19 | 7,668 | 42,916 | 100,410 | 16 | 26,253 | 175,610 | 383,678 | C18 | — | C14 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | C14 | |||||||||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Châu Tâm Ngữ | 周心语 저우신위 |
19 | C23 | 18 | 9,248 | 34,353 | 100,515 | 17 | 30,539 | 139,258 | 370,017 | C14 | — | C13 | — | C07 (P23) |
C07 (P22) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | C07 | ||||||||||
J-Group | ||||||||||||||||||||||||||||||
Avex Artist Academy | Ando Rinka | 安藤梨花 안도 린카 |
17 | J13 | 21 | 4,535 | 21,273 | 54,526 | 22 | — | J19 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J22 | |||||||||||||||||
Biscuit Entertainment | Arai Risako | 新井理沙子 아라이 리사코 |
24 | J07 | 6 | 38,821 | 212,480 | 502,682 | 6 | 85,568 | 473,167 | 1,134,128 | J16 | — | J15 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J15 | |||||||||||||
Avex Management | Aratake Rinka[am] | 荒武凛香 아라타케 린카 |
17 | J30 | 27 | 2,417 | 11,051 | 28,721 | 30 | — | J20 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J23 | |||||||||||||||||
Avex Artist Academy | Ezaki Hikaru | 江崎ひかる 에자키 히카루 |
17 | J01 (P1) |
3 | 56,527 | 591,510 | 1,065,592 | 3 | 100,869 | 1,164,252 | 2,048,599 | J02 (P3) |
208,676 | 1,471,455 | 3,138,429 | J03 (P4) |
214,409 | 2,012,295 | 4,176,316 | J01 (P3) |
J02 (P4) |
117,962 | 962,870 | 2,185,083 | J01 (P12) |
J01 (P7) |
387,709 | 713,322 | J01 |
NiD Academy | Fujimoto Ayaka | 藤本彩花 후지모토 아야카 |
21 | J33 | 12 | 15,166 | 49,660 | 156,942 | 15 | 35,369 | 130,317 | 392,201 | J24 | — | J17 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J17 | |||||||||||||
FC Entertainment | Hayase Hana[an] | 早瀬華 하야세 하나 |
22 | J28 | 19 | 7,668 | 42,916 | 100,410 | 16 | 26,253 | 175,610 | 383,678 | J27 | — | J18 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J18 | |||||||||||||
Bridge Japan INC. | Hayashi Fuko | 林楓子 하야시 후코 |
18 | J08 | 20 | 4,924 | 25,605 | 62,168 | 23 | — | J15 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J20 | |||||||||||||||||
NiD Academy | Hiyajo Nagomi | 比屋定和 히야조 나고미 |
21 | J17 | 26 | 2,398 | 12,400 | 30,194 | 24 | — | J17 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J21 | |||||||||||||||||
Cat's Eye Okinawa | Ikema Ruan | 池間琉杏 이케마 루안 |
17 | J29 | 28 | 2,401 | 10,456 | 27,914 | 25 | — | J14 | — | J07 (P19) |
112,777 | 643,995 | 1,729,825 | J05 (P16) |
J05 (P19) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | J05 | ||||||||||
Thực tập sinh tự do | Inaba Vivienne | 稲葉ヴィヴィアン 이나바 비비안 |
23 | J27 | 24 | 2,798 | 19,066 | 40,667 | 21 | — | J22 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J25 | |||||||||||||||||
N.D. Promotion | Ito Miyu | 伊藤美優 이토 미유 |
18 | J31 | 23 | 3,087 | 17,750 | 40,982 | 28 | — | J12 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J19 | |||||||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Kamikura Rei | 神藏令 카미쿠라 레이 |
18 | J16 | 15 | 10,777 | 44,509 | 122,428 | 19 | — | J25 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J27 | |||||||||||||||||
Kamimoto Kotone | 嘉味元琴音 카미모토 코토네 |
18 | J10 | 16 | 9,915 | 45,059 | 117,496 | 11 | 39,539 | 185,866 | 485,596 | J13 | — | J09 | — | J09 (P25) |
J09 (P24) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | J09 | |||||||||||
Kanno Miyu | 菅野美優 칸노 미유 |
20 | J26 | 30 | 2,326 | 8,909 | 25,599 | 33 | — | J31 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J31 | ||||||||||||||||||
Oscar Promotion | Kawaguchi Yurina[ao] | 川口ゆりな 카와구치 유리나 |
22 | J09 | 2 | 83,266 | 538,479 | 1,176,035 | 2 | 181,070 | 1,214,153 | 2,649,735 | J01 (P1) |
342,119 | 1,816,746 | 4,446,387 | J01 (P2) |
271,511 | 1,991,757 | 4,661,720 | J03 (P5) |
J03 (P6) |
76,536 | 870,559 | 1,692,862 | J02 (P13) |
J03 (P14) |
278,775 | 525,051 | J03 |
FC Entertainment | Kishida Ririka[ap][an] | 岸田莉里花 키시다 리리카 |
20 | J14 | 11 | 20,585 | 42,310 | 183,342 | 13 | 43,689 | 115,755 | 431,400 | J05 | — | J06 (P14) |
161,636 | 693,802 | 2,221,061 | J07 (P19) |
J07 (P21) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | J07 | ||||||||
Thực tập sinh tự do | Kitajima Yuna | 北島由菜 키타지마 유나 |
20 | J24 | 31 | 2,289 | 8,076 | 24,374 | 32 | — | J32 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J32 | |||||||||||||||||
Kubo Reina[aq] | 久保玲奈 쿠보 레이나 |
21 | J05 | 10 | 17,384 | 82,073 | 209,637 | 10 | 38,520 | 196,320 | 490,970 | J10 | — | J10 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J10 | ||||||||||||||
NiD Academy | Kuwahara Ayana | 桑原彩菜 쿠와하라 아야나 |
14 | J11 (P9) |
7 | 37,617 | 90,870 | 351,067 | 5 | 114,143 | 325,323 | 1,153,957 | J09 | — | J12 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J12 | |||||||||||||
FNC Entertainment | May[ar][n] | メイ 메이 |
18 | J12 | 1 | 98,608 | 583,713 | 1,328,882 | 1 | 212,454 | 1,271,738 | 2,929,629 | J04 | — | J08 (P20) |
79,296 | 839,208 | 1,696,554 | J08 (P22) |
J08 (P23) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | J08 | ||||||||
Biscuit Entertainment | Murakami Yume | 村上結愛 무라카미 유메 |
20 | J04 | 29 | 1,844 | 13,482 | 27,886 | 26 | — | J23 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J26 | |||||||||||||||||
ND Studio | Nagai Manami | 永井愛実 나가이 마나미 |
20 | J22 | 14 | 14,751 | 45,119 | 148,979 | 14 | 36,345 | 148,100 | 419,671 | J07 | — | J05 (P13) |
141,224 | 981,632 | 2,363,513 | J06 (P17) |
J06 (P20) |
Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | J06 | ||||||||
Thực tập sinh tự do | Nakamura Kyara | 中村伽羅 나카무라 캬라 |
21 | J32 | 32 | 1,662 | 9,526 | 22,029 | 31 | — | J33 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J33 | |||||||||||||||||
MLD Entertainment | Nonaka Shana | 野仲紗奈 노나카 샤나 |
19 | J06 | 8 | 22,857 | 117,004 | 286,390 | 8 | 46,266 | 279,300 | 640,747 | J06 | — | J04 (P11) |
154,863 | 1,051,516 | 2,563,703 | J04 (P9) |
J04 (P7) |
103,234 | 582,949 | 1,621,602 | J04 (P15) |
J04 (P16) |
147,882 | 342,370 | J04 | ||
Individual Trainee (개인연습생) | Okazaki Momoko[as][at] | 岡崎百々子 오카자키 모모코 |
18 | J18 | 17 | 7,159 | 54,393 | 110,687 | 18 | — | J21 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J24 | |||||||||||||||||
Bridge Japan INC. | Oki Fuka | 沖楓花 오키 후카 |
21 | J23 | 25 | 2,825 | 13,777 | 34,587 | 27 | — | J30 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J30 | |||||||||||||||||
Cat's Eye Okinawa | Okuma Sumomo | 大熊李 오쿠마 스모모 |
19 | J19 | 22 | 3,960 | 22,367 | 52,096 | 20 | — | J29 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J29 | |||||||||||||||||
143 Entertainment | Sakamoto Mashiro[s] | 坂本舞白 사카모토 마시로 |
21 | J02 | 4 | 67,700 | 342,340 | 843,274 | 4 | 144,221 | 798,637 | 1,912,854 | J03 (P5) |
180,474 | 1,332,567 | 2,784,657 | J02 (P3) |
214,579 | 2,288,333 | 4,578,784 | J02 (P4) |
J01 (P3) |
92,061 | 1,296,015 | 2,314,788 | J03 (P14) |
J02 (P8) |
488,519 | 708,149 | J02 |
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) | Sakamoto Shihona | 坂本志穂菜 사카모토 시호나 |
21 | J21 | 5 | 40,800 | 228,763 | 534,755 | 7 | 74,346 | 445,608 | 1,025,869 | J11 | — | J14 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J14 | |||||||||||||
Thực tập sinh tự do | Sakurai Miu[ap] | 櫻井美羽 사쿠라이 미우 |
19 | J15 | 9 | 23,793 | 58,366 | 223,105 | 9 | 60,699 | 152,224 | 589,272 | J08 | — | J11 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J11 | |||||||||||||
Shima Moka | 島望叶 시마 모카 |
21 | J25 | 18 | 9,248 | 34,353 | 100,515 | 17 | 30,539 | 139,258 | 370,017 | J26 | — | J16 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J16 | ||||||||||||||
Terasaki Hina | 寺崎日菜 테라사키 히나 |
17 | J20 | 33 | 1,984 | 6,347 | 20,354 | 29 | — | J28 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | J28 | ||||||||||||||||||
NiD Academy | Yamauchi Moana | 山内若杏名 야마우치 모아나 |
20 | J03 | 13 | 11,871 | 67,410 | 156,595 | 12 | 36,570 | 187,554 | 467,491 | J18 | — | J13 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | J13 |
Phân loại màu:
Các cell là các nhóm 3 thí sinh bao gồm một thành viên C-Group, một thành viên K-Group và một thành viên J-Group. Các cell có thể được thay đổi, với ưu tiên được quyền lựa chọn cell cho các thí sinh Top 9.
Bảng dưới được sắp xếp theo thứ tự tên của thí sinh K-Group.
Phân loại màu:
Hạng cell được công bố sau tập 5 và được dựa trên số điểm mà cell đó đạt được.
Những cell bị loại ở tập 5 không được công bố điểm.
Phân loại màu:
Các đội dựa trên quốc tịch và được thành lập trước tập 1; tên nhóm được lấy từ kênh YouTube chính thức của Mnet, Mnet K-POP.[3]
Số in đậm là đội có màn trình diễn không được phát sóng một phần hoặc toàn bộ.[au]
Tiết mục | Đội | Thí sinh | Tiết mục | Đội | Thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Nghệ sĩ | Bài hát | # | Nghệ sĩ | Bài hát | |||||
Tập 1 | Tập 2 | |||||||||
1 | Produce 48 | "Rumor" | Visual Killer | Trần Hân Uy | 19 | Mamamoo | "Gogobebe" | Joker | Oki Fuka | |
Hoàng Tinh Kiều | Kubo Reina | |||||||||
Thẩm Tiểu Đình | Sakamoto Shihona | |||||||||
Từ Nhược Duy | Ando Rinka | |||||||||
2 | Twice | "Fancy" | Crystal Girls | Hayase Hana | 20 | Apink | "Mr. Chu" | Eighteen Girls | Kim Yeeun | |
Kawaguchi Yurina | Lee Hyewon | |||||||||
Kishida Ririka | Huening Bahiyyih | |||||||||
Kitajima Yuna | Cho Haeun | |||||||||
Murakami Yume | 21 | Seulgi, SinB, Chungha, Soyeon |
"Wow Thing" | Fireworks | You Dayeon | |||||
3 | Aespa | "Black Mamba" | Cuties | An Jeongmin | Kim Hyerim | |||||
Kim Chaehyun | Lee Sunwoo | |||||||||
Lee Yunji | Kim Doah | |||||||||
4 | NCT 127 | "Kick It" | Hot~Sauce | Yoon Jia | 22 | Chungha | "Snapping" | Tô Nhuế Kỳ | ||
Seo Youngeun | 23 | Gain | "Paradise Lost" | Sim Seungeun | ||||||
5 | (G)I-dle | "Dumdi Dumdi" | December Girl | Hiyajo Nagomi | 24 | Hwasa | "Maria" | Dreaming Magic Girl | Cố Dật Châu | |
Sakamoto Mashiro | Giản Tử Linh | |||||||||
6 | BoA | "Black" | Yamauchi Moana | 25 | Little Mix | "Bounce Back" | Bbo Yoon | Jeong Jiyoon | ||
7 | DIA | "Hug U" | Spring Girls | Arai Risako | Kim Bora | |||||
Hayashi Fuko | 26 | HyunA | "Bubble Pop!" | Choi Yujin | ||||||
Kanno Miyu | 27[av] | WJSN | "Boogie Up" | Sparkling Girls | May | |||||
Nagai Manami | Fujimoto Ayaka | |||||||||
Sakurai Miu | Inaba Vivienne | |||||||||
8 | Oh My Girl | "Nonstop" | Energy Youngest | Ikema Ruan | Okuma Sumomo | |||||
Kuwahara Ayana | 28[av] | I.O.I | "Whatta Man" | Electric Shock | Huh Jiwon | |||||
9 | Blackpink | "Boombayah" | Burn Crush | Ezaki Hikaru | Kim Yubin | |||||
Kamikura Rei | Suh Jimin | |||||||||
Kamimoto Kotone | Lee Rayeon | |||||||||
Nonaka Shana | 29[av] | (G)I-dle | "Latata" | Witches | Aratake Rinka | |||||
10 | K/DA | "Pop/Stars" | Shooting~Star | Choi Yeyoung | Nakamura Kyara | |||||
Kim Dayeon | Shima Moka | |||||||||
Kim Suyeon | 30[av] | Sunmi | "Siren" | Từ Tử Nhân | ||||||
11 | Iz*One | "Violeta" | Luxury Proportion Girl | Thôi Văn Mỹ Tú | 31[av] | Produce 48 | "1000%" | Marshmallows | Ito Miyu | |
Vương Thu Như | Terasaki Hina | |||||||||
Hạ Nghiên | Okazaki Momoko | |||||||||
Dương Tử Cách | 32[av] | Twice | "I Can't Stop Me" | Cotton Candy | Lee Yeongyung | |||||
Trương Lạc Phi | Joung Min | |||||||||
Châu Tâm Ngữ | Han Dana | |||||||||
12 | 4Minute | "Crazy" | Monster Baby | Guinn Myah | Ryu Sion | |||||
Kang Yeseo | Choi Hyerin | |||||||||
Kim Sein | ||||||||||
Lee Chaeyun | ||||||||||
13 | WJSN-Chocome | "Hmph!" | Twins | Lương Kiều (Đại Kiều) | ||||||
Lương Kiều (Tiểu Kiều) | ||||||||||
14 | Itzy | "Wannabe" | Pallet Girls | Lương Trác Oánh | ||||||
Lý Y Mạn | ||||||||||
Lâm Thư Uẩn | ||||||||||
Phan Dĩnh Chi | ||||||||||
Ngô Điềm Mật | ||||||||||
15 | Girls' Generation-TTS | "Twinkle" | Shining Girl | Lưu Thi Kỳ | ||||||
Mã Ngọc Linh | ||||||||||
Vương Nhã Lạc | ||||||||||
16 | Oh My Girl | "Dolphin" | S2 | Hà Tư Trừng | ||||||
Hứa Niệm Từ | ||||||||||
17 | T-ara | "Roly-Poly" | 0505 Youngest | Lâm Thần Hàm | ||||||
Lưu Dụ Hàn | ||||||||||
18 | CLC | "Helicopter" | Strong Girls | Thái Băng | ||||||
Trương Cạnh | ||||||||||
Chiayi | ||||||||||
Phù Nhã Ngưng | ||||||||||
Văn Triết |
Phân loại màu:
In đậm biểu thị các cell đã chọn các cell khác để tạo thành đội. Các đội đã được thành lập trong Tập 2 và các màn đấu nhóm sẽ được trình chiếu trong Tập 3 và 4.
Các đội chiến thắng có số phiếu bầu của họ được nhân lên trong 24 giờ qua trước khi cuộc bỏ phiếu kết thúc vào ngày 28 tháng 8 lúc 10 giờ sáng KST; Các đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nữ sẽ nhận được hệ số x2 trong khi đội chiến thắng biểu diễn một bài hát của nhóm nhạc nam sẽ nhận được hệ số nhân x3.
Trong số các đội chiến thắng, "Yes or Yes" Đội 1 (Keep Missing You) đã được chọn để biểu diễn tại M Countdown.
Tiết mục | Đội | Điểm | Thí sinh | Kết quả vòng loại 1 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Bài hát | Vai trò | Tên | Xếp hạng cell | Tình trạng | ||
Twice | "Yes or Yes" | 자꾸 보고싶넹 (Keep Missing You) |
– | Hát chính | Kim Hyerim | 20 | Planet Pass |
Vocal 1 | Kim Chaehyun | 5 | O | ||||
Vocal 2 | Yamauchi Moana | 12 | O | ||||
Vocal 3 | Lý Y Mạn | 5 | O | ||||
Vocal 4 | Kuwahara Ayana | 5 | O | ||||
Vocal 5 | Huh Jiwon | 12 | O | ||||
Vocal 6 | Chiayi | 12 | O | ||||
Vocal 7 | Okuma Sumomo | 20 | Bị loại | ||||
Vocal 8 | Mã Ngọc Linh | 20 | Bị loại | ||||
에너지 바 (Energy Bar!) |
– | Hát chính | Kim Sein | 18 | Bị loại | ||
Vocal 1 | Kishida Ririka | 13 | O | ||||
Vocal 2 | Văn Triết | 18 | Planet Pass | ||||
Vocal 3 | Từ Tử Nhân | 6 | O | ||||
Vocal 4 | Arai Risako | 6 | O | ||||
Vocal 5 | Lương Trác Oánh | 13 | O | ||||
Vocal 6 | Okazaki Momoko | 18 | Bị loại | ||||
Vocal 7 | Lee Chaeyun | 13 | O | ||||
Vocal 8 | Kim Doah | 6 | O | ||||
Blackpink | "How You Like That" | 플랜 걸스 (Plan Girls) |
– | Rapper chính | Thái Băng | 1 | O |
Rapper 1 | Hạ Nghiên | 21 | Bị loại | ||||
Rapper 2 | Lee Yeongyung | 21 | Bị loại | ||||
Rapper 3 | Inaba Vivienne | 21 | Bị loại | ||||
Vocal 1 | Seo Youngeun | 2 | O | ||||
Vocal 2 | Choi Yujin | 1 | O | ||||
Vocal 3 | May | 1 | O | ||||
Vocal 4 | Kawaguchi Yurina | 2 | O | ||||
Vocal 5 | Thẩm Tiểu Đình | 2 | O | ||||
히든 카드 (Hidden Card) |
– | Rapper chính | Yoon Jia | 17 | O | ||
Rapper 1 | Kim Dayeon | 9 | O | ||||
Rapper 2 | Giản Tử Linh | 22 | Bị loại | ||||
Rapper 3 | Shima Moka | 17 | O | ||||
Vocal 1 | Châu Tâm Ngữ | 17 | O | ||||
Vocal 2 | Sim Seungeun | 22 | Bị loại | ||||
Vocal 3 | Sakurai Miu | 9 | O | ||||
Vocal 4 | Ngô Điềm Mật | 9 | O | ||||
Vocal 5 | Ando Rinka | 22 | Bị loại | ||||
Iz*One | "Fiesta" | 크라운 (Crown) |
– | Hát chính | Lee Sunwoo | 24 | Bị loại |
Vocal 1 | Trần Hân Uy | 10 | O | ||||
Vocal 2 | Sakamoto Mashiro | 4 | O | ||||
Vocal 3 | Kubo Reina | 10 | O | ||||
Vocal 4 | Kang Yeseo | 4 | O | ||||
Vocal 5 | Hoàng Tinh Kiều | 4 | O | ||||
Vocal 6 | Hiyajo Nagomi | 24 | Bị loại | ||||
Vocal 7 | Choi Yeyoung | 10 | O | ||||
Vocal 8 | Phan Dĩnh Chi | 24 | Bị loại | ||||
Butterfly | – | Hát chính | Ito Miyu | 28 | Bị loại | ||
Vocal 1 | Kim Yubin | 31 | Bị loại | ||||
Vocal 2 | Huening Bahiyyih | 7 | O | ||||
Vocal 3 | Sakamoto Shihona | 7 | O | ||||
Vocal 4 | Suh Jimin | 28 | Bị loại | ||||
Vocal 5 | Hứa Niệm Từ | 7 | O | ||||
Vocal 6 | Vương Thu Như | 28 | Bị loại | ||||
Vocal 7 | Nakamura Kyara | 31 | Bị loại | ||||
Vocal 8 | Lâm Thư Uẩn | 31 | Bị loại | ||||
Oh My Girl | "The Fifth Season" | 우리의 계절 (Our Season) |
– | Hát chính | Kim Bora | 16 | O |
Rapper 1 | Terasaki Hina | 29 | Bị loại | ||||
Vocal 1 | Nagai Manami | 14 | O | ||||
Vocal 2 | Trương Lạc Phi | 16 | O | ||||
Vocal 3 | Lee Hyewon | 14 | O | ||||
Vocal 4 | Hayase Hana | 16 | O | ||||
Vocal 5 | Ryu Sion | 29 | Bị loại | ||||
Vocal 6 | Lương Kiều (Đại Kiều) | 14 | O | ||||
Vocal 7 | Trương Cạnh | 29 | Bị loại | ||||
오마이갓 (Oh My God!) |
– | Hát chính | Lee Rayeon | 27 | Bị loại | ||
Rapper 1 | Lương Kiều (Tiểu Kiều) | 23 | Bị loại | ||||
Vocal 1 | Hayashi Fuko | 23 | Bị loại | ||||
Vocal 2 | Cho Haeun | 33 | Bị loại | ||||
Vocal 3 | Thôi Văn Mỹ Tú | 27 | Bị loại | ||||
Vocal 4 | Oki Fuka | 27 | Bị loại | ||||
Vocal 5 | Hà Tư Trừng | 33 | Bị loại | ||||
Vocal 6 | Kanno Miyu | 33 | Bị loại | ||||
Vocal 7 | Joung Min | 23 | Bị loại | ||||
EBS | "The Eve"
(EXO) |
Red Moon | 517 | Hát chính | Jeong Jiyoon | 03 | O |
Vocal 1 | Phù Nhã Ngưng | 08 | O | ||||
Vocal 2 | Nonaka Shana | 08 | O | ||||
Vocal 3 | Ezaki Hikaru | 03 | O | ||||
Vocal 4 | You Dayeon | 19 | Bị loại | ||||
Vocal 5 | Tô Nhuế Kỳ | 03 | O | ||||
Vocal 6 | Kamikura Rei | 19 | Bị loại | ||||
Vocal 7 | Kim Suyeon | 08 | O | ||||
Vocal 8 | Từ Nhược Duy | 19 | Bị loại | ||||
"Mic Drop"
(by BTS) |
카리스마스크 (Charismask) |
453 | Rapper chính | Lâm Thần Hàn | 32 | Bị loại | |
Rapper 1 | Vương Nhã Lạc | 15 | O | ||||
Rapper 2 | Choi Hyerin | 30 | Bị loại | ||||
Rapper 3 | Aratake Rinka | 30 | Bị loại | ||||
Vocal 1 | An Jeongmin | 15 | O | ||||
Vocal 2 | Lưu Dụ Hàn | 30 | Bị loại | ||||
Vocal 3 | Han Dana | 32 | Bị loại | ||||
Vocal 4 | Kitajima Yuna | 32 | Bị loại | ||||
Vocal 5 | Fujimoto Ayaka | 15 | O | ||||
"Pretty U"
(by Seventeen) |
q-teen | 526 | Hát chính | Lưu Thi Kỳ | 25 | Bị loại | |
Vocal 1 | Kim Yeeun | 25 | Bị loại | ||||
Vocal 2 | Dương Tử Cách | 11 | O | ||||
Vocal 3 | Murakami Yume | 26 | Bị loại | ||||
Vocal 4 | Lee Yunji[aw] | 26 | Bị loại | ||||
Rapper 1 | Kamimoto Kotone | 11 | O | ||||
Rapper 2 | Ikema Ruan | 25 | Planet Pass | ||||
Rapper 3 | Guinn Myah | 11 | O | ||||
Rapper 4 | Cố Dật Châu | 26 | Bị loại |
Phân loại màu:
Các đội được thành lập trong Tập 6. Các thí sinh được chia thành một trong hai đội 3, 6 hoặc 9. Các màn trình diễn đã được trình chiếu trong Tập 6 và 7.
Không giống như Nhiệm vụ kết nối, các bài hát ở nhiệm vụ kết hợp dành riêng cho một số khía cạnh của màn trình diễn như Vocal hoặc Dance.
Các thí sinh trong các đội chiến thắng mỗi người nhận được số điểm lợi ích là 270.000 điểm chia cho số thành viên trong nhóm.
Loại | Màn trình diễn | Đội | Điểm[ax] | Thí sinh | Kết quả vòng loại 2 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Nghệ sĩ | Bài hát | Xếp hạng | Tình trạng | ||||
Nhóm 3 thí sinh | ||||||||
Rap | 1 | Woo Won-jae | "We Are" | 새벽 갬성
(Late Night Mood) |
– | Kim Bora | K07 (P21) | O |
Nagai Manami | J05 (P13) | O | ||||||
Văn Triết | C05 (P15) | O | ||||||
Dance | 3 | Meghan Trainor | "No Excuses" | Bling Cling Girls | Kim Suyeon | K10 | Planet Pass | |
Ezaki Hikaru | J03 (P4) | O | ||||||
Dương Tử Cách | C11 | Bị loại | ||||||
Vocal | 5 | Taeyeon | "All About You" | Girl's Poem | Choi Yeyoung | K17 | Bị loại | |
Sakurai Miu | J11 | Bị loại | ||||||
Hoàng Tinh Kiều | C03 (P7) | O | ||||||
Vocal | 6 | ITZY | "Mafia in the Morning" | 마지야
(Majiya) |
93.83 | Huh Jiwon | K16 | Bị loại |
Sakamoto Mashiro | J02 (P3) | O | ||||||
Phù Nhã Ngưng | C07 (P22) | O | ||||||
Rap | 7 | Show Me the Money 9 | "VVS" | V V Yes | – | Lee Chaeyun | K18 | Bị loại |
Kamimoto Kotone | J09 | Planet Pass | ||||||
Lương Kiều (Đại Kiều) | C09 | Bị loại | ||||||
Vocal | 9 | 2PM | "My House" | Dream High | Seo Youngeun | K05 (P16) | O | |
Kuwahara Ayana | J12 | Bị loại | ||||||
Vương Nhã Lạc | C12 | Bị loại | ||||||
Nhóm 6 thí sinh | ||||||||
Vocal + Rap | 4 | BtoB | "Missing You" | 소리를 그리다
(Drawing Sound) |
– | An Jeongmin | K13 | Bị loại |
Kawaguchi Yurina | J01 (P2) | O | ||||||
Châu Tâm Ngữ | C13 | Planet Pass | ||||||
Lee Hyewon | K14 | Bị loại | ||||||
Kubo Reina | J10 | Bị loại | ||||||
Lương Trác Oánh | C18 | Bị loại | ||||||
Vocal | 8 | IU | "My Sea" | 바다요
(Re-sea-ve) |
Kim Chaehyun | K02 (P9) | O | |
Nonaka Shana | J04 (P11) | O | ||||||
Từ Tử Nhân | C08 (P23) | O (Rời show) | ||||||
Jeong Jiyoon | K12 | Bị loại | ||||||
Sakamoto Shihona | J14 | Bị loại | ||||||
Lý Y Mạn | C10 | Bị loại | ||||||
Dance | 11 | Lee Sun-hee | "Fate" | 선물
(Present) |
95 | Kang Yeseo | K04 (P12) | O |
May | J08 (P20) | O | ||||||
Thẩm Tiểu Đình | C01 (P1) | O | ||||||
Tô Nhuế Kỳ | C02 (P6) | O | ||||||
Yamauchi Moana | J13 | Bị loại | ||||||
Choi Yujin | K01 (P5) | O | ||||||
Nhóm 9 thí sinh | ||||||||
Dance | 2 | BLACKPINK, | "Ice Cream" | 엄마는 체리 붕붕
(Cherry Swirl) |
–[ay] | Kim Dayeon | K03 (P10) | O |
Hứa Niệm Từ | C15 | Bị loại | ||||||
Ikema Ruan | J07 (P19) | O | ||||||
Guinn Myah | K06 (P17) | O | ||||||
Ngô Điềm Mật | C17 | Bị loại | ||||||
Kishida Ririka | J06 (P14) | O | ||||||
Huening Bahiyyih | K08 (P24) | O | ||||||
Trần Hân Uy | C06 (P18) | O | ||||||
Fujimoto Ayaka | J17 | Bị loại | ||||||
Dance | 10 | Little Mix | "Salute" | look! | Thái Băng | C04 (P8) | O | |
Trương Lạc Phi | C14 | Bị loại | ||||||
Chiayi | C16 | Bị loại | ||||||
Yoon Jia | K11 | Bị loại | ||||||
Kim Hyerim | K15 | Bị loại | ||||||
Arai Risako | J15 | Bị loại | ||||||
Kim Doah | K09 | Bị loại | ||||||
Hayase Hana | J18 | Bị loại | ||||||
Shima Moka | J16 | Bị loại |
Phân loại màu:
Các bài hát của Nhiệm vụ sáng tạo đã được tiết lộ ở cuối Tập 6.
Người xem đã bình chọn những thực tập sinh qua ứng dụng Universe mà họ muốn biểu diễn bốn bài hát được giới thiệu. Bỏ phiếu kết thúc vào ngày 11 tháng 9 lúc 10:30 tối theo giờ KST.
Màn trình diễn | Đội | Điểm | Thí sinh | Kết quả vòng loại 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thể loại | Bài hát | Nhà sản xuất | Vị trí | Tên | Xếp hạng | Tình trạng | ||
Moombahton | "Snake"
(뱀) |
|
메두사 (Medusa) |
– | Main Vocal | Phù Nhã Ngưng | P8 | O |
Vocal 1 | Kim Dayeon | P2 | O | |||||
Vocal 2 | Tô Nhuế Kỳ[az] | P10 | O | |||||
Vocal 3 | Thẩm Tiểu Đình | P1 | O | |||||
Vocal 4 | Văn Triết | P14 | O | |||||
Rapper 1 | Thái Băng | P26 | Bị loại | |||||
Rapper 2 | Ezaki Hikaru | P4 | O | |||||
Synthwave and Synthpop |
"Shoot!" |
|
팝콘 (POP! CORN) |
– | Main Vocal | Choi Yujin | P5 | O |
Vocal 1 | Nagai Manami | P20 | Bị loại | |||||
Vocal 2 | Huening Bahiyyih | P13 | O | |||||
Vocal 3 | Guinn Myah | P25 | Planet Pass | |||||
Vocal 4 | Trần Hân Uy | P18 | Bị loại | |||||
Vocal 5 | Kishida Ririka | P21 | Bị loại | |||||
Vocal 6 | Ikema Ruan | P19 | Bị loại | |||||
Electronic Dance |
"U+Me=LOVE" |
|
7 LOVE Minutes |
94.17 | Main Vocal | Seo Youngeun | P9 | O |
Vocal 1 | Nonaka Shana | P7 | O | |||||
Vocal 2 | May | P23 | Bị loại | |||||
Vocal 3 | Kim Suyeon | P17 | O | |||||
Vocal 4 | Sakamoto Mashiro | P3 | O | |||||
Rapper 1 | Kamimoto Kotone | P24 | Bị loại | |||||
Rapper 2 | Châu Tâm Ngữ | P22 | Bị loại | |||||
Pop Dance | "Utopia" |
|
유니콘 (Unicorn) |
– | Main Vocal | Kim Bora | P15 | O |
Vocal 1 | Kim Chaehyun | P11 | O | |||||
Vocal 2 | Hoàng Tinh Kiều | P16 | O | |||||
Vocal 3 | Kang Yeseo | P12 | O | |||||
Vocal 4 | Kawaguchi Yurina | P6 | O |
Phân loại màu:
Đối với Nhiệm vụ O.O.O, các thực tập sinh được chia thành ba nhóm riêng biệt sẽ biểu diễn phiên bản nhóm đầu tiên của bài hát chủ đề của chương trình, "O.O.O (Over & Over & Over)". Việc chọn đội đội do người xem bình chọn từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9.
Sau đó, người xem được cho là đánh giá phần trình diễn của các thí sinh bằng cách thích video sân khấu cá nhân của thí sinh. Thời gian đánh giá kéo dài đến 10 giờ sáng KST vào ngày 10 tháng 10. Chỉ có ba người chiến thắng được chọn, mỗi lần một người. Những người chiến thắng từ đội 9 thành viên sẽ nhận được 90.000 điểm lợi ích trong khi đội chiến thắng của đội 8 thành viên sẽ nhận được lợi ích là 80.000 điểm.
Team | Members |
---|---|
Name | |
1 | Choi Yujin |
Kawaguchi Yurina | |
Thẩm Tiểu Đình | |
Kang Yeseo | |
Sakamoto Mashiro | |
Kim Dayeon | |
Ezaki Hikaru | |
Kim Chaehyun | |
Tô Nhuế Kỳ | |
2 | Thái Băng |
Phù Nhã Ngưng | |
Hoàng Tinh Kiều | |
Kishida Ririka | |
May | |
Nonaka Shana | |
Kim Suyeon | |
Huening Bahiyyih | |
Kamimoto Kotone | |
3 | Văn Triết |
Ikema Ruan | |
Trần Hân Uy | |
Guinn Myah | |
Nagai Manami | |
Kim Bora | |
Châu Tâm Ngữ | |
Seo Youngeun |
Phân loại màu:
Nhiệm vụ hoàn thành đã được công bố ở cuối Tập 11. Mười tám thí sinh còn lại sẽ tạo thành hai đội chín. Một trong các tiết mục sẽ bao gồm hai đội biểu diễn cùng nhau, và một trong hai đội sẽ có được phần kết.
Màn trình diễn | Thí sinh | |||
---|---|---|---|---|
Tên bài hát | Nhà sản xuất | Đội | Vị trí | Tên |
"Shine" |
|
Đội 1 | Killing Part | Thẩm Tiểu Đình |
Vocal 1 | Choi Yujin | |||
Vocal 2 | Kawaguchi Yurina | |||
Vocal 3 | Phù Nhã Ngưng | |||
Vocal 4 | Kang Yeseo | |||
Vocal 5 | Hoàng Tinh Kiều | |||
Vocal 6 | Huening Bahiyyih | |||
Vocal 7 | Kim Suyeon | |||
Vocal 8 | Sakamoto Mashiro | |||
Đội 2 | Killing Part | Kim Dayeon | ||
Vocal 1 | Kim Bora | |||
Vocal 2 | Seo Youngeun | |||
Vocal 3 | Nonaka Shana | |||
Vocal 4 | Kim Chaehyun | |||
Vocal 5 | Ezaki Hikaru | |||
Vocal 6 | Guinn Myah | |||
Vocal 7 | Tô Nhuế Kỳ | |||
Vocal 8 | Văn Triết |
|date=
(trợ giúp)