Khối thịnh vượng chung Đạo luật Hỗ trợ giáo dục đại học 2003 đề ra ba nhóm các nhà cung cấp Giáo dục đại học ở Úc là: Các trường Đại học, các tổ chức giáo dục đại học tự công nhận, và cơ sở giáo dục đại học tiểu bang và vùng lãnh thổ được công nhận. Sinh viên học tập tại cả ba nhóm các nhà cung cấp giáo dục trên đều có đủ điều kiện để vay Phí giáo dục đại học, một khoản vay để trang trải các khoản chi phí và lệ phí học tập cũng như sinh hoạt.
Đại học | Vị trí | Bang | Liên kết | Năm thành lập | Tình trạng | Xếp hạng các đại học thế giới 2013–2014[1] | Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới năm 2013[2] | Bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds 2013/14[3] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại học Công giáo Úc | Sydney, Brisbane, Canberra, Ballarat và Melbourne | Nhiều | Không | 1991 | 1991 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Quốc gia Úc | Canberra | ACT | Go8 | 1946 | 1946 | 48 | 66 | 27 |
Đại học Bond | Gold Coast | QLD | Không | 1987 | 1987 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 421-430 |
Đại học Carnegie Mellon, Úc | Adelaide | SA | Không | 2006 | 2006 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Trung Queensland | Bundaberg, Gladstone, Mackay, Rockhampton, Sydney và Brisbane | QLD | RUN | 1967 | 1992 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Charles Darwin | Darwin | NT | IRU | 2004 | 2004 | 351-400 | Không xếp hạng | 471-480 |
Đại học Charles Sturt | Bathurst, Wagga Wagga, Albury, Dubbo, Manly, Orange, Canberra, Sydney và Melbourne | Nhiều | Không | 1989 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng | |
Đại học Curtin | Perth, Sydney, Malaysia, Singapore và Kalgoorlie | WA | ATN | 1902 | 1986 | Không xếp hạng | 401-500 | 284= |
Đại học Deakin | Melbourne, Geelong và Warrnambool | VIC | Không | 1974 | 1974 | 301-350 | Không xếp hạng | 380= |
Đại học Edith Cowan | Perth, Bunbury và Joondalup | WA | Không | 1902 | 1991 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Flinders | Adelaide | SA | IRU | 1966 | 1966 | Không xếp hạng | 301-400 | 431-440 |
Đại học Griffith | Brisbane, Gold Coast | QLD | IRU | 1971 | 1971 | Không xếp hạng | 301-400 | 341= |
Đại học James Cook | Townsville, Cairns | QLD | IRU | 1970 | 1970 | Không xếp hạng | 301-400 | 351 |
Đại học La Trobe | Melbourne | VIC | IRU | 1964 | 1967 | Không xếp hạng | 401-500 | 390= |
Đại học Macquarie | Sydney | NSW | Không | 1964 | 1964 | 276-300 | 201-300 | 263 |
Đại học Monash | Melbourne, Malaysia và Nam Phi | VIC | Go8 | 1958 | 1958 | 91 | 101–150 | 69= |
Đại học Murdoch | Perth | WA | IRU | 1973 | 1973 | 301-350 | Không xếp hạng | 551-600 |
Đại học Công nghệ Queensland | Brisbane | QLD | ATN | 1908 | 1989 | 276-300 | Không xếp hạng | 279= |
Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne | Melbourne, Việt Nam | Vic | ATN | 1887 | 1992 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 291= |
Đại học Southern Cross | Coffs Harbour, Lismore, Tweed Heads | NSW | RUN | 1954 | 1994 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Công nghệ Swinburne | Melbourne, Malaysia | VIC | Không | 1908 | 1992 | 351-400 | 301-400 | 481-490 |
Đại học Adelaide | Adelaide | SA | Go8 | 1874 | 1874 | 201-225 | 201–300 | 104= |
Đại học Liên bang (Trước đây là Đại học Ballarat) | Ballarat, Ararat, Horsham và Stawell | VIC | RUN | 1870 | 1994 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Canberra | Canberra | ACT | Không | 1967 | 1990 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 601-650 |
Đại học Thần học | Melbourne | VIC | Không | 1910 | 2012 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Melbourne | Melbourne | VIC | Go8 | 1853 | 1853 | 34 | 54 | 31 |
Đại học New England, Úc | Armidale | NSW | RUN | 1938 | 1954 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 701+ |
Đại học New South Wales | Sydney | NSW | Go8 | 1949 | 1949 | 114 | 101–150 | 52 |
Đại học Newcastle | Newcastle | NSW | IRU | 1951 | 1965 | 251-275 | 301-400 | 298 |
Đại học Notre Dame Úc | Sydney, Broome và Fremantle | Nhiều | Không | 1989 | 1989 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Queensland | Brisbane | QLD | Go8 | 1909 | 1909 | 63 | 85 | 43 |
Đại học Nam Úc | Adelaide | SA | ATN | 1856 | 1991 | 301-350 | Không xếp hạng | 341= |
Đại học Nam Queensland | Toowoomba, Springfield, Fraser Coast và Trung Quốc | QLD | RUN | 1967 | 1992 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 701+ |
Đại học Sunshine Coast | Sunshine Coast | QLD | RUN | 1994 | 1994 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Sydney | Sydney | NSW | Go8 | 1850 | 1850 | 72 | 97 | 38 |
Đại học Tasmania | Hobart, Launceston, Burnie và Sydney | TAS | Không | 1890 | 1890 | 351-400 | 301-400 | 401-410 |
Đại học Công nghệ Sydney | Sydney | NSW | ATN | 1988 (Thành lập năm 1893 với tên gọi Cao đẳng Kỹ thuật Sydney) |
1988 | 301-350 | 401-500 | 272 |
Đại học Tây Úc | Perth | WA | Go8 | 1911 | 1911 | 168 | 91 | 84 |
Đại học Tây Sydney | Sydney | NSW | Không | 1989 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 651-700 | |
Đại học Wollongong | Wollongong, Sydney, Dubai và Hàn Quốc | NSW | Không | 1951 | 1975 | 276-300 | 301-400 | 276= |
Đại học Torrens Úc | Adelaide | SA | Không | 2014 | 2014 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | Không xếp hạng |
Đại học Victoria | Melbourne, Footscray Park, St Albans và Werribee | VIC | Không | 1916 | 1990 | Không xếp hạng | Không xếp hạng | 701+ |
Cũng giống như các trường đại học, các tổ chức có thẩm quyền tự công nhận bằng cấp của họ. Tuy nhiên, họ không sử dụng danh hiệu "Đại học".