Lismore, New South Wales

Lismore
New South Wales
Lismore from helicopter, overlooking the Bruxner Highway and Lismore CBD
Tọa độ28°49′0″N 153°17′0″Đ / 28,81667°N 153,28333°Đ / -28.81667; 153.28333
Dân số28.816 (2021 điều tra)[1]
Mã bưu chính2480
Độ cao12 m (39 ft)
Vị trí
  • Cách Sydney 734 km (456 mi) về phía NNE
  • Cách Brisbane 200 km (124 mi) về phía S
  • Cách Byron Bay 46 km (29 mi) về phía SW
  • Cách Ballina 32 km (20 mi) về phía W
  • Cách Nimbin 35 km (22 mi) về phía S
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Lismore
HạtRous
Khu vực bầu cử tiểu bangLismore
Khu vực bầu cử liên bangPage
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
255 °C
491 °F
132 °C
270 °F
13.430 mm
528,7 in

Lismore là một thành phố cận nhiệt đới trong tiểu bang New South Wales, Úc. Đây là trung tâm văn hóa khu vực.Với dân số 27.069 năm 2006. Lismore nằm trên quốc lộ Bruxner và sông Wilsons, một nhánh của sông Richmond. Cách Sydney 764 km (475 dặm) phía nam.Cách Brisbane 2,5 giờ lái xe về phía bắc.

Trường Đại học Southern Cross là trung tâm giáo dục lớn của Lismore thu hút được một số lượng lớn sinh viên khu vực và quốc tế nhờ vẻ đẹp tự nhiên và chất lượng đào tạo.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lismore có khí hậu cận nhiệt đới ẩm với nhiệt độ ôn hòa, ấm áp và lượng mưa dồi dào.

Dữ liệu khí hậu của Lismore
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 43.4
(110.1)
42.8
(109.0)
37.2
(99.0)
35.6
(96.1)
30.6
(87.1)
28.1
(82.6)
28.9
(84.0)
32.7
(90.9)
37.2
(99.0)
39.8
(103.6)
42.2
(108.0)
40.6
(105.1)
43.4
(110.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 29.9
(85.8)
29.1
(84.4)
27.9
(82.2)
25.7
(78.3)
22.6
(72.7)
20.2
(68.4)
19.9
(67.8)
21.5
(70.7)
24.4
(75.9)
26.6
(79.9)
28.2
(82.8)
29.7
(85.5)
25.5
(77.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 18.8
(65.8)
18.8
(65.8)
17.4
(63.3)
14.2
(57.6)
10.9
(51.6)
8.5
(47.3)
6.5
(43.7)
7.2
(45.0)
9.9
(49.8)
13.2
(55.8)
15.8
(60.4)
17.8
(64.0)
13.2
(55.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) 11.6
(52.9)
11.8
(53.2)
10.0
(50.0)
5.0
(41.0)
1.1
(34.0)
−1.0
(30.2)
−3.5
(25.7)
−2.0
(28.4)
−0.3
(31.5)
2.8
(37.0)
6.1
(43.0)
7.8
(46.0)
−3.5
(25.7)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 155.4
(6.12)
183.6
(7.23)
188.4
(7.42)
129.2
(5.09)
115.3
(4.54)
97.0
(3.82)
80.3
(3.16)
54.9
(2.16)
50.4
(1.98)
73.2
(2.88)
94.1
(3.70)
121.3
(4.78)
1.343,1
(52.88)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2mm) 12.9 13.9 15.6 12.5 11.6 9.5 8.3 7.5 7.4 9.0 10.0 11.4 129.6
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 58 61 60 58 59 56 51 46 45 50 51 55 54
Nguồn 1: Cục Khí tượng Úc[2]
Nguồn 2: Weatherzone[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Bureau of Statistics (28 tháng 6 năm 2022). "Lismore (SUA)". 2021 Census QuickStats. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Lismore (Centre Sreet)”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Cục Khí tượng Úc. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  3. ^ Over 40 Temperature Records Broken over the Weekend by Joel Pippard, Weatherzone, 13 February 2017

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
The Whole Truth kể về một câu chuyện của 2 chị em Pim và Putt. Sau khi mẹ ruột bị tai nạn xe hơi phải nhập viện
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )