Orange New South Wales | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
The main street of Orange, Summer Street, as viewed from the vicinity of McNamara Street looking west in May 2008 | |||||||||
Tọa độ | 33°17′0″N 149°06′0″Đ / 33,28333°N 149,1°Đ | ||||||||
Dân số | 31,544[1] (as of 2006) | ||||||||
Thành lập | 1846 | ||||||||
Mã bưu chính | 2800 | ||||||||
Độ cao | 863,2 m (2.832 ft)[2] | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | City of Orange | ||||||||
Hạt | Wellington, Bathurst | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Orange | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Calare | ||||||||
|
Orange là một thành phố ở New South Wales, Australia. Nó nằm trên Xa lộ Mitchell, 260 km (160 dặm) về phía tây Sydney và ở độ cao 862 mét (2.828 ft). Orange hiện nay có dân số 31.544.[3]
Orange có khí hậu ôn đới đại dương (Köppen Cfb) với mùa hè ấm áp và mùa đông lạnh, ẩm ướt.
Dữ liệu khí hậu của Orange | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.6 (101.5) |
40.1 (104.2) |
33.0 (91.4) |
29.8 (85.6) |
22.0 (71.6) |
18.5 (65.3) |
17.8 (64.0) |
20.4 (68.7) |
26.8 (80.2) |
30.7 (87.3) |
37.9 (100.2) |
38.9 (102.0) |
40.1 (104.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 26.0 (78.8) |
25.2 (77.4) |
22.4 (72.3) |
18.3 (64.9) |
13.9 (57.0) |
10.4 (50.7) |
9.3 (48.7) |
10.7 (51.3) |
13.7 (56.7) |
17.3 (63.1) |
20.5 (68.9) |
23.9 (75.0) |
17.6 (63.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 12.2 (54.0) |
12.3 (54.1) |
9.6 (49.3) |
6.2 (43.2) |
3.6 (38.5) |
1.5 (34.7) |
0.7 (33.3) |
1.4 (34.5) |
3.3 (37.9) |
5.8 (42.4) |
7.9 (46.2) |
10.1 (50.2) |
6.2 (43.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 1.7 (35.1) |
2.4 (36.3) |
−0.5 (31.1) |
−3.5 (25.7) |
−6.6 (20.1) |
−6.5 (20.3) |
−7.1 (19.2) |
−5.8 (21.6) |
−6.0 (21.2) |
−3.0 (26.6) |
−1.0 (30.2) |
−1.0 (30.2) |
−7.1 (19.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 84.0 (3.31) |
82.4 (3.24) |
53.7 (2.11) |
52.6 (2.07) |
62.5 (2.46) |
66.2 (2.61) |
88.2 (3.47) |
93.6 (3.69) |
79.0 (3.11) |
78.2 (3.08) |
76.0 (2.99) |
78.8 (3.10) |
895.1 (35.24) |
Số ngày mưa trung bình | 8.7 | 8.2 | 7.2 | 7.2 | 10.1 | 12.4 | 13.7 | 13.5 | 11.6 | 10.8 | 10.3 | 9.0 | 122.7 |
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) | 44 | 49 | 51 | 55 | 63 | 70 | 70 | 65 | 61 | 56 | 53 | 45 | 57 |
Nguồn: [4] |
Orange kết nghĩa với:[5]
|accessdate=
(trợ giúp)
|ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)