Danh sách vô địch đôi nam nữ Giải quần vợt Roland-Garros

Tới năm 1924, Giải vô địch Pháp chỉ dành cho các tay vợt có quốc tịch Pháp hoặc thành viên của một số câu lạc bộ của Pháp, nhưng từ năm 1925, giải trở thành sự kiện quốc tế

Bảng được xếp theo thứ tự: (Tay vợt nữ) & (Tay vợt nam).

Các tay vợt vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vô địch Á quân Tỉ số
1902 Pháp Helene Prevost
Pháp Réginald Forbes
Pháp Adine Masson
Pháp W. Masson
1903 Pháp Helene Prevost
Pháp Réginald Forbes
1904 Pháp Kate Gillou
Pháp Max Decugis
1905 Pháp Yvonne de Pfoeffel
Pháp Max Decugis
1906 Pháp Yvonne de Pfoeffel
Pháp Max Decugis
1907 Pháp A. Pean
Pháp Robert Wallet
1908 Pháp Kate Gillou
Pháp Max Decugis
1909 Pháp Jeanne Matthey
Pháp Max Decugis
1910 Pháp M. Meny
Pháp M. Meny
1911 Pháp Marguerite Broquedis
Pháp Andre Gobert
Pháp M. Meny
Pháp M. Meny
6–4, 6–3
1912 Pháp Daisy Speranza
Pháp William Laurentz
1913 Pháp Daisy Speranza
Pháp William Laurentz
1914 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Max Decugis
1915 Không thi đấu do Chiến tranh thế giới thứ nhất
1916
1917
1918
1919
1920 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Max Decugis
Pháp Marie Conquet
Pháp Marcel Dupont
6–0, 6–3
1921 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Jacques Brugnon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Marguerite Billout
Pháp Max Decugis
6–4, 6–1
1922 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Jacques Brugnon
Pháp Germaine Golding
Pháp Jean Borotra
6–0, 6–0
1923 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Jacques Brugnon
Pháp Yvonne Bourgeois
Pháp Henri Cochet
6–1, 7–5
1924 Pháp Marguerite Broquedis
Pháp Jean Borotra
1925 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Jacques Brugnon
Pháp Didi Vlasto
Pháp Henri Cochet
6–2, 6–2
1926 Pháp Suzanne Lenglen
Pháp Jacques Brugnon
Pháp Nanette le Besnerais
Pháp Jean Borotra
6–4, 6–3
1927 Pháp Marguerite Broquedis Bordes
Pháp Jean Borotra
Tây Ban Nha Lili de Alvarez
Hoa Kỳ Bill Tilden
6–4, 2–6, 6–2
1928 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett Whittingstall
Pháp Henri Cochet
Hoa Kỳ Helen Wills Moody
Hoa Kỳ Frank Hunter
3–6, 6–3, 6–3
1929 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett Whittingstall
Pháp Henri Cochet
Hoa Kỳ Helen Wills Moody
Hoa Kỳ Frank Hunter
6–3, 6–2
1930 Đức Cilly Aussem
Hoa Kỳ Bill Tilden
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Eileen Bennett Whittingstall
Pháp Henri Cochet
6–4, 6–4
1931 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall Shoemaker
Cộng hòa Nam Phi Pat Spence
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dorothy Shepherd Barron
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin
6–3, 5–7, 6–3
1932 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall Shoemaker
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
Hoa Kỳ Helen Wills Moody
Hoa Kỳ Sidney Wood
6–4, 6–2
1933 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Margaret Scriven-Vivian
Úc Jack Crawford
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Betty Nuthall Shoemaker
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry
6–2, 6–3
1934 Pháp Colette Rosambert
Pháp Jean Borotra
Hoa Kỳ Elizabeth Ryan
Úc Adrian Quist
6–2, 6–4
1935 Thụy Sĩ Lolette Payot
Pháp Marcel Bernard
Pháp Sylvie Jung Henrotin
Pháp Martin Legeay
4–6, 6–2, 6–4
1936 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billie Yorke
Pháp Marcel Bernard
Pháp Sylvie Jung Henrotin
Pháp Martin Legeay
7–5, 6–8, 6–3
1937 Pháp Simonne Mathieu
Pháp Yvon Petra
Đức Marie-Louise Horn
Pháp Roland Journu
7–5, 7–5
1938 Pháp Simonne Mathieu
Vương quốc Nam Tư Dragutin Mitić
Úc Nancye Wynne Bolton
Pháp Christian Boussus
2–6, 6–3, 6–4
1939 Hoa Kỳ Sarah Palfrey Fabyan
Hoa Kỳ Elwood Cooke
Pháp Simonne Mathieu
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Franjo Kukuljević
4–6, 6–1, 7–5
1940 Không thi đấu do Chiến tranh thế giới thứ hai
1941 Luxembourg Alice Weiwers
Pháp Robert Abdesselam  ††
Pháp S. Pannetier
Pháp Roger Dessoir
1942 Pháp N. Lafargue  ††
Pháp H. Pellizza
1943 Pháp N. Lafargue  ††
Pháp H. Pellizza
1944 Pháp S. Pannetier  ††
Pháp A. Gentien
1945 Thụy Sĩ Lolette Payot
Pháp A. Jacquemet  ††
1946 Hoa Kỳ Pauline Betz Addie
Hoa Kỳ Budge Patty
Hoa Kỳ Dorothy Bundy Cheney
Hoa Kỳ Tom Brown
7–5, 9–7
1947 Cộng hòa Nam Phi Sheila Piercey Summers
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess
Ba Lan Jadwiga Jędrzejowska
România Christian Caralulis
6–0, 6–0
1948 Hoa Kỳ Patricia Canning Todd
Tiệp Khắc Jaroslav Drobný
Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
6–3, 3–6, 6–3
1949 Cộng hòa Nam Phi Sheila Piercey Summers
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jean Quertier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gerry Oakley
6–1, 6–1
1950 Hoa Kỳ Barbara Scofield Davidson
Argentina Enrique Morea
Hoa Kỳ Patricia Canning Todd
Hoa Kỳ Bill Talbert
walkover
1951 Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
Úc Thelma Coyne Long
Úc Mervyn Rose
7–5, 6–2
1952 Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Frank Sedgman
Hoa Kỳ Shirley Fry Irvin
Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess
6–8, 6–3, 6–3
1953 Hoa Kỳ Doris Hart
Hoa Kỳ Vic Seixas
Hoa Kỳ Maureen Connolly
Úc Mervyn Rose
4–6, 6–4, 6–0
1954 Hoa Kỳ Maureen Connolly
Úc Lew Hoad
Úc Jacqueline Patorni
Úc Rex Hartwig
6–4, 6–3
1955 Hoa Kỳ Darlene Hard
Cộng hòa Nam Phi Gordon Forbes
Úc Jenny Staley Hoad
Chile Luis Ayala
5–7, 6–1, 6–2
1956 Úc Thelma Coyne Long
Chile Luis Ayala
Hoa Kỳ Doris Hart
Úc Bob Howe
4–6, 6–4, 6–1
1957 Tiệp Khắc Věra Suková
Tiệp Khắc Jiří Javorský
Tây Đức Edda Buding
Chile Luis Ayala
6–3, 6–4
1958 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Shirley Bloomer Brasher
Ý Nicola Pietrangeli
Úc Lorraine Coghlan Robinson
Úc Bob Howe
8–6, 6–2
1959 México Yola Ramírez Ochoa
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Knight
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman Haygarth
Úc Rod Laver
6–4, 6–4
1960 Brasil Maria Bueno
Úc Bob Howe
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon-Jones
Úc Roy Emerson
1–6, 6–1, 6–2
1961 Hoa Kỳ Darlene Hard
Úc Rod Laver
Tiệp Khắc Věra Suková
Tiệp Khắc Jiří Javorský
6–0, 2–6, 6–3
1962 Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman Haygarth
Úc Bob Howe
Úc Lesley Turner Bowrey
Úc Fred Stolle
3–6, 6–4, 6–4
1963 Úc Margaret Court
Úc Ken Fletcher
Úc Lesley Turner Bowrey
Úc Fred Stolle
6–1, 6–2
1964 Úc Margaret Court
Úc Ken Fletcher
Úc Lesley Turner Bowrey
Úc Fred Stolle
6–3, 4–6, 8–6
1965 Úc Margaret Court
Úc Ken Fletcher
Brasil Maria Bueno
Úc John Newcombe
6–4, 6–4
1966 Cộng hòa Nam Phi Annette Van Zyl
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon-Jones
Hoa Kỳ Clark Graebner
1–6, 6–3, 6–2
1967 Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon-Jones
România Ion Ţiriac
6–3, 6–1

Pháp Mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vô địch Á quân Tỉ số
1968 Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
Hoa Kỳ Billie Jean King
Úc Owen Davidson
6–1, 6–4
1969 Úc Margaret Court
Hoa Kỳ Marty Riessen
Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
6–3, 6–2
1970 Hoa Kỳ Billie Jean King
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
3–6, 6–4, 6–2
1971 Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Winnie Shaw
Liên Xô Toomas Leius
6–2, 6–4
1972 Úc Evonne Goolagong Cawley
Úc Kim Warwick
Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
6–2, 6–4
1973 Pháp Françoise Dürr
Pháp Jean-Claude Barclay
Hà Lan Betty Stöve
Pháp Patrice Dominguez
6–1, 6–4
1974 Tiệp Khắc Martina Navratilova
Colombia Iván Molina
Pháp Rosie Reyes Darmon
México Marcelo Lara
6–3, 6–3
1975 Uruguay Fiorella Bonicelli
Brasil Thomas Koch
Hoa Kỳ Pam Teeguarden
Chile Jaime Fillol
6–4, 7–6
1976 Cộng hòa Nam Phi Ilana Kloss
Úc Kim Warwick
Cộng hòa Nam Phi Linky Boshoff
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Colin Dowdeswell
5–7, 7–6, 6–2
1977 Hoa Kỳ Mary Carillo
Hoa Kỳ John McEnroe
România Florența Mihai
Colombia Iván Molina
7–6, 6–3
1978 Tiệp Khắc Renáta Tomanová
Tiệp Khắc Pavel Složil
România Virginia Ruzici
Pháp Patrice Dominguez
7–6, retired
1979 Úc Wendy Turnbull
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
România Virginia Ruzici
România Ion Ţiriac
6–3, 2–6, 6–3
1980 Hoa Kỳ Anne Smith
Hoa Kỳ Billy Martin
Tiệp Khắc Renáta Tomanová
Tiệp Khắc Stanislav Birner
2–6, 6–4, 8–6
1981 Hoa Kỳ Andrea Jaeger
Hoa Kỳ Jimmy Arias
Hà Lan Betty Stöve
Hoa Kỳ Fred McNair
7–6, 6–4
1982 Úc Wendy Turnbull
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Lloyd
Brasil Cláudia Monteiro
Brasil Cássio Motta
6–2, 7–6
1983 Hoa Kỳ Barbara Jordan
Hoa Kỳ Eliot Teltscher
Hoa Kỳ Leslie Allen
Hoa Kỳ Charles Strode
6–2, 6–3
1984 Hoa Kỳ Anne Smith
Hoa Kỳ Dick Stockton
Úc Anne Minter
Úc Laurie Warder
6–2, 6–4
1985 Hoa Kỳ Martina Navratilova
Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hoa Kỳ Paula Smith
Paraguay Francisco González
2–6, 6–3, 6–2
1986 Hoa Kỳ Kathy Jordan
Hoa Kỳ Ken Flach
Cộng hòa Nam Phi Rosalyn Fairbank Nideffer
Úc Mark Edmondson
3–6, 7–6(7–3), 6–3
1987 Hoa Kỳ Pam Shriver
Tây Ban Nha Emilio Sánchez Vicario
Hoa Kỳ Lori McNeil
Hoa Kỳ Sherwood Stewart
6–3, 7–6(7–4)
1988 Hoa Kỳ Lori McNeil
México Jorge Lozano
Hà Lan Brenda Schultz-McCarthy
Hà Lan Michiel Schapers
7–5, 6–2
1989 Hà Lan Manon Bollegraf
Hà Lan Tom Nijssen
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Argentina Horacio de la Peña
6–3, 6–7(3–7), 6–2
1990 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
México Jorge Lozano
Úc Nicole Provis
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
7–6(7–5), 7–6(10–8)
1991 Tiệp Khắc Helena Suková
Tiệp Khắc Cyril Suk
Hà Lan Caroline Vis
Hà Lan Paul Haarhuis
3–6, 6–4, 6–1
1992 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Úc Todd Woodbridge
Hoa Kỳ Lori McNeil
Hoa Kỳ Bryan Shelton
6–2, 6–3
1993 Nga Eugenia Maniokova
Nga Andrei Olhovskiy
Cộng hòa Nam Phi Elna Reinach
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
6–2, 4–6, 6–4
1994 Hà Lan Kristie Boogert
Hà Lan Menno Oosting
Latvia Larisa Savchenko Neiland
Nga Andrei Olhovskiy
7–5, 3–6, 7–5
1995 Latvia Larisa Savchenko Neiland
Úc Todd Woodbridge
Canada Jill Hetherington
Cộng hòa Nam Phi John-Laffnie de Jager
7–6(10–8), 7–6(7–4)
1996 Argentina Patricia Tarabini
Argentina Javier Frana
Hoa Kỳ Nicole Arendt
Hoa Kỳ Luke Jensen
6–2, 6–2
1997 Nhật Bản Hiraki Rika
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
6–4, 6–1
1998 Hoa Kỳ Venus Williams
Hoa Kỳ Justin Gimelstob
Hoa Kỳ Serena Williams
Argentina Luis Lobo
6–4, 6–4
1999 Slovenia Katarina Srebotnik
Cộng hòa Nam Phi Piet Norval
Latvia Larisa Savchenko Neiland
Hoa Kỳ Rick Leach
6–3, 3–6, 6–3
2000 Cộng hòa Nam Phi Mariaan de Swardt
Cộng hòa Nam Phi David Adams
Úc Rennae Stubbs
Úc Todd Woodbridge
6–3, 3–6, 6–3
2001 Tây Ban Nha Virginia Ruano Pascual
Tây Ban Nha Tomás Carbonell
Argentina Paola Suárez
Brasil Jaime Oncins
7–5, 6–3
2002 Zimbabwe Cara Black
Zimbabwe Wayne Black
Nga Elena Bovina
Bahamas Mark Knowles
6–3, 6–3
2003 Hoa Kỳ Lisa Raymond
Hoa Kỳ Mike Bryan
Nga Elena Likhovtseva
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
6–3, 6–4
2004 Pháp Tatiana Golovin
Pháp Richard Gasquet
Zimbabwe Cara Black
Zimbabwe Wayne Black
6–3, 6–4
2005 Slovakia Daniela Hantuchová
Pháp Fabrice Santoro
Hoa Kỳ Martina Navratilova
Ấn Độ Leander Paes
3–6, 6–3, 6–2
2006 Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia Nenad Zimonjić
Nga Elena Likhovtseva
Canada Daniel Nestor
6–3, 6–4
2007 Pháp Nathalie Dechy
Israel Andy Ram
Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia Nenad Zimonjić
7–5, 6–3
2008 Belarus Victoria Azarenka
Hoa Kỳ Bob Bryan
Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia Nenad Zimonjić
6–2, 7–6(7–4)
2009 Hoa Kỳ Liezel Huber
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Vania King
Brasil Marcelo Melo
5–7, 7–6(7–5), [10–7]
2010 Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia Nenad Zimonjić
Kazakhstan Yaroslava Shvedova
Áo Julian Knowle
4–6, 7–6(7–5), [11–9]
2011 Úc Casey Dellacqua
Hoa Kỳ Scott Lipsky
Slovenia Katarina Srebotnik
Serbia Nenad Zimonjić
7–6(8–6), 4–6, [10–7]
2012 Ấn Độ Sania Mirza
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Ba Lan Klaudia Jans-Ignacik
México Santiago González
7–6(7–3), 6–1
2013 Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Cộng hòa Séc František Čermák
Pháp Kristina Mladenovic
Canada Daniel Nestor
1–6, 6–4, [10–6]
2014 Đức Anna-Lena Grönefeld
Hà Lan Jean-Julien Rojer
Đức Julia Görges
Serbia Nenad Zimonjić
4–6, 6–2, [10–7]
2015 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Hoa Kỳ Mike Bryan
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Ba Lan Marcin Matkowski
7–6(7–3), 6–1
2016 Thụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Leander Paes
Ấn Độ Sania Mirza
Croatia Ivan Dodig
4–6, 6–4, [10–8]
2017 Canada Gabriela Dabrowski

Ấn Độ Rohan Bopanna

Đức Anna-Lena Grönefeld

Litva Robert Farah

2–6, 6–2, [12–10]
2018 Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan

Croatia Ivan Dodig

Canada Gabriela Dabrowski

Croatia Mate Pavić

6–1, 6–7(5–7), [10–8]
2019 Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan (2)

Croatia Ivan Dodig (2)

Canada Gabriela Dabrowski

Croatia Mate Pavić

6–1, 7–6(7–5)
2020
Giải thông thường
†  Giải chỉ dành cho các thành viên câu lạc bộ người Pháp, còn gọi là Giải vô địch quốc gia Pháp;
†† Không được giải công nhận là nhà vô địch. Xem Tournoi de France

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Các nội dung khác của giải Pháp mở rộng'

Đôi nam nữ Grand Slam

Bản mẫu:French Open mixed doubles drawsheets

Bản mẫu:French Championships mixed doubles champions Bản mẫu:French Open mixed doubles champions Bản mẫu:Grand Slam champions

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Vị trí của 10 thanh kiếm sấm sét - Genshin Impact
Đủ 10 thanh thì được thành tựu "Muôn Hoa Đua Nở Nơi Mục Rữa"
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill