Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 | |
---|---|
Ngày | 28 tháng 5 – 11 tháng 6 |
Lần thứ | 116 |
Thể loại | Grand Slam tournament (ITF) |
Bốc thăm | 128 Đơn / 64 Đôi / 32 Hỗn hợp |
Tiền thưởng | 36.000.000 EUR |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Paris (XVIe), Pháp |
Sân vận động | Sân vận động Roland Garros |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi huyền thoại dưới 45 | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ huyền thoại | |
![]() ![]() | |
Đôi huyền thoại trên 45 | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 là giải đấu quần vợt được chơi ở sân đất nện ngoài trời. Nó sẽ là lần thứ 121 tổ chức Pháp Mở rộng và là giải Grand Slam thứ 2 trong năm. Nó được diễn ra tại sân vận động Stade Roland Garros từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 11 tháng 6 và bao gồm các tay vợt chuyên nghiệp trong các trận đấu đơn, đôi và đôi hỗn hợp. Người chơi xe lăn (khuyết tật) và trẻ cũng sẽ tham gia vào các sự kiện đơn và đôi. Novak Djokovic là đương kim vô địch tại nội dung đơn nam, và Garbiñe Muguruza là đương kim vô địch nội dung đơn nữ.
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2017 sẽ là lằn thứ 116 tổ chức Pháp Mở rộng và tổ chức tại Stade Roland Garros ở Paris.
Giải đấu là 1 sự kiện tổ chức bởi International Tennis Federation (ITF) và là 1 phần của lịch thi đấu ATP World Tour 2017 và WTA Tour 2017 thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ và đôi nam nữ.[1]
Giải bao gồm nội dung đơn và đôi cho cả nam và nữ dưới 18 tuổi, giải đơn và đôi ở nội dung dành cho người khuyết tật. Giải đấu diễn ra trên mặt sân đất nện, được tổ chức trên tổng cộng 22 sân, bao gồm 3 sân chính là Court Philippe Chatrier, Court Suzanne Lenglen và Court 1.[1][2]
Dưới đây là thống kê điểm xếp hạng cho mỗi hạng mục.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Dành cho các vận động viên khuyết tật[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Dành cho các vận động viên là trẻ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Số tiền tổng cộng cho năm 2017 sẽ được xác nhận. Những người chiến thắng trong danh hiệu đơn nam và nữ được nhận 2.000.000 EUR, tăng 200.000 EUR so với năm 2016.
Sự kiện | Vô địch | Chung kết | Bán Kết | Tứ kết | 1/16 | 1/32 | 1/64 | 1/128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | 2.000.000 EUR | 1.000.000 EUR | 500.000 EUR | 294.000 EUR | 173.000 EUR | 102.000 EUR | 60.000 EUR | 30.000 EUR | 14.000 EUR | 7.000 EUR | 3.500 EUR |
Đôi * | 500.000 EUR | 250.000 EUR | 125.000 EUR | 68.000 EUR | 37.000 EUR | 19.000 EUR | 9.500 EUR | — | — | — | — |
Đôi hỗn hợp * | 116.000 EUR | 58.000 EUR | 28.500 EUR | 16.000 EUR | 8.500 EUR | 4.250 EUR | — | — | — | — | — |
Đơn xe lăn | 35.000 EUR | 17.500 EUR | 8.500 EUR | 4.500 EUR | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi xe lăn * | 10.000 EUR | 5.000 EUR | 3.000 EUR | — | — | — | — | — | — | — | — |
* mỗi đội
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu |
Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
10.370 | 1.200 | 720 | 9.890 | Bán kết, thua ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7.445 | 2.000 | 360 | 5.805 | Tứ kết, thua ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5.695 | 720 | 720 | 5.695 | Bán kết, đánh bại ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5.375 | 90 | 720 | 5.965 | Bán kết, đánh bại ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4.450 | 180 | 180 | 4.450 | Vòng 4, thua ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4.145 | 720+250 | 720+90 | 3.985 | Bán kết, thua ![]() |
7 | 8 | ![]() |
3.765 | 10 | 360 | 4.115 | Tứ kết, thua ![]() |
8 | 9 | ![]() |
3.650 | 180 | 360 | 3.830 | Tứ kết, thua ![]() |
9 | 10 | ![]() |
3.150 | 90 | 10 | 3.070 | Vòng 1, thua ![]() |
10 | 12 | ![]() |
3.055 | 360 | 90 | 2.785 | Vòng 3, bỏ cuộc trước ![]() |
11 | 13 | ![]() |
2.900 | 10 | 90 | 2.980 | Vòng 3, thua ![]() |
12 | 11 | ![]() |
3.120 | 90 | 10 | 3.040 | Vòng 1, thua ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2.885 | 360 | 45 | 2.570 | Vòng 2, thua ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2.415 | 90 | 10 | 2.335 | Vòng 1, thua ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2.365 | 0 | 180 | 2.545 | Vòng 4, thua ![]() |
16 | 17 | ![]() |
2.320 | 45 | 90 | 2.365 | Vòng 3, thua ![]() |
17 | 18 | ![]() |
2.155 | 180 | 180 | 2.155 | Vòng 4, thua ![]() |
18 | 19 | ![]() |
2.155 | 90 | 45 | 2.110 | Vòng 2, thua ![]() |
19 | 20 | ![]() |
2.065 | 360 | 180 | 1.885 | Vòng 4, thua ![]() |
20 | 21 | ![]() |
2.045 | 45 | 360 | 2.360 | Tứ kết, bỏ cuộc trước ![]() |
21 | 22 | ![]() |
2.020 | 180 | 90 | 1.930 | Vòng 3, thua ![]() |
22 | 23 | ![]() |
1.865 | 90 | 90 | 1.865 | Vòng 3, thua ![]() |
23 | 24 | ![]() |
1.820 | 90+90 | 45+45 | 1.730 | Vòng 2, thua ![]() |
24 | 25 | ![]() |
1.605 | 360 | 90 | 1.335 | Vòng 3, retired against ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1.565 | 10 | 90 | 1.645 | Vòng 3, thua ![]() |
26 | 27 | ![]() |
1.530 | 10+150 | 10+45 | 1.425 | Vòng 1, thua ![]() |
27 | 28 | ![]() |
1.495 | 10+90 | 10+20 | 1.425 | Vòng 1, thua ![]() |
28 | 29 | ![]() |
1.350 | 10 | 90 | 1.430 | Vòng 3, thua ![]() |
29 | 30 | ![]() |
1.325 | 0+90 | 90+0 | 1.325 | Vòng 3, thua ![]() |
30 | 33 | ![]() |
1.185 | 180+45 | 45+0 | 1.005 | Vòng 2, thua ![]() |
31 | 32 | ![]() |
1.200 | 90+45 | 10+20 | 1.095 | Vòng 1, thua ![]() |
32 | 31 | ![]() |
1.311 | (20) | 10 | 1.301 | Vòng 1, thua ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() |
5.035 | 0 | 0 | 5.035 | Thay đổi kế hoạch |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm trước thi đấu | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
7.035 | 10 | 10 | 7.035 | Vòng 1, thua ![]() |
2 | 3 | ![]() |
6.100 | 10+280 | 780+100 | 6.690 | Bán kết, thua ![]() |
3 | 4 | ![]() |
5.790 | 240 | 1.300 | 6.850 | Á quân, thua ![]() |
4 | 5 | ![]() |
4.636 | 2.000 | 240 | 2.876 | Vòng 4, thua ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4.575 | 240 | 430 | 4.765 | Tứ kết, thua ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4.480 | 130 | 70 | 4.420 | Vòng 2, thua ![]() |
7 | 8 | ![]() |
4.330 | 10 | 10 | 4.330 | Vòng 1, thua ![]() |
8 | 9 | ![]() |
4.310 | 240 | 240 | 4.310 | Vòng 4, thua ![]() |
9 | 10 | ![]() |
4.095 | 240 | 130 | 3.985 | Vòng 3, thua ![]() |
10 | 11 | ![]() |
3.941 | 240 | 240 | 3.941 | Vòng 4, thua ![]() |
11 | 12 | ![]() |
3.915 | 0 | 430 | 4.345 | Tứ kết, thua ![]() |
12 | 13 | ![]() |
3.163 | 240 | 70 | 2.993 | Vòng 2, thua ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2.915 | 130+180 | 430+60 | 3.095 | Tứ kết, thua ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2.816 | 70 | 130 | 2.876 | Vòng 3, thua ![]() |
15 | 16 | ![]() |
2.780 | 130 | 70 | 2.720 | Vòng 2, thua ![]() |
16 | 17 | ![]() |
2.640 | 130 | 70 | 2.580 | Vòng 2, thua ![]() |
17 | 19 | ![]() |
2.165 | 70 | 130 | 2.225 | Vòng 3, thua ![]() |
18 | 18 | ![]() |
2.395 | 780 | 70 | 1.685 | Vòng 2, thua ![]() |
19 | 20 | ![]() |
2.082 | 70+280 | 10+1 | 1.743 | Vòng 1, thua ![]() |
20 | 21 | ![]() |
2.050 | 130 | 70 | 1.990 | Vòng 2, thua ![]() |
21 | 23 | ![]() |
1.800 | 240 | 240 | 1.800 | Vòng 4, thua ![]() |
22 | 25 | ![]() |
1.746 | 70 | 10 | 1.686 | Vòng 1, thua ![]() |
23 | 22 | ![]() |
1.945 | 780 | 240 | 1.405 | Vòng 4, thua ![]() |
24 | 24 | ![]() |
1.755 | 10 | 10 | 1.755 | Vòng 1, thua ![]() |
25 | 26 | ![]() |
1.611 | 10 | 10 | 1.611 | Vòng 1, thua ![]() |
26 | 28 | ![]() |
1.580 | 130 | 130 | 1.580 | Vòng 3, thua ![]() |
27 | 29 | ![]() |
1.550 | 430 | 130 | 1.250 | Vòng 3, thua ![]() |
28 | 27 | ![]() |
1.595 | 70 | 430 | 1.955 | Tứ kết, thua ![]() |
29 | 30 | ![]() |
1.527 | 70+57 | 70+20 | 1.490 | Vòng 2, thua ![]() |
30 | 31 | ![]() |
1.523 | 430 | 780 | 1.873 | Bán kết, thua ![]() |
31 | 33 | ![]() |
1.490 | 10 | 10 | 1.490 | Vòng 1, thua ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1.490 | 70 | 130 | 1.550 | Vòng 3, thua ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau thi đấu | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|---|
2 | ![]() |
6.110 | 1.300 | 0 | 4.810 | Có thai[4] |
32 | ![]() |
1.510 | 10 | 0 | 1.500 | Đứt dây chằng đầu gối[5] |
Đội | Xếp hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
11 | 1 |
![]() |
![]() |
19 | 2 |
![]() |
![]() |
27 | 3 |
![]() |
![]() |
34 | 4 |
![]() |
![]() |
39 | 5 |
![]() |
![]() |
42 | 6 |
![]() |
![]() |
42 | 7 |
![]() |
![]() |
43 | 8 |
Những tay vợt sau đây sẽ được đưa vào tham gia giải đấu chính thức qua wild card dựa trên lựa chọn nội bộ và các màn trình diễn gần đây.
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]Vượt qua vòng loại đơn nam
Thua cuộc may măn
|
Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]Women's Singles Qualifiers
Thua cuộc may mắn
|
The following players were accepted directly into the main tournament, but withdrew with injuries or personal reasons.
|
|
|
|
|
|