Echis pyramidum

Echis pyramidum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Echis
Loài (species)E. pyramidum
Danh pháp hai phần
Echis pyramidum
(Geoffroy Saint-Hilaire, 1827)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Scythale pyramidum
      Geoffroy Saint-Hilaire In Savigny, 1827
    • [Echis] arenicola F. Boie, 1827
    • Echis pavo Reuss, 1834
    • Echis varia Reuss, 1834
    • Vipera echis Schlegel, 1837
    • Vipera pyramidarum Schlegel, 1837
    • Echis [(Toxicoa)] arenicola
      Gray, 1849
    • Toxicoa arenicola Günther, 1858
    • Echis carinatus
      Boulenger, 1896 (part)
    • Echis carinatus pyramidum
      Constable, 1949
    • Echis p[yramidum]. pyramidum
      Cherlin, 1983
    • Echis pyramidum Joger, 1984
    • Echis [(Toxicoa)] pyramidum pyramidum — Cherlin, 1990
    • Echis [(Toxicoa)] pyramidum lucidus Cherlin, 1990
    • Echis [(Toxicoa)] varia varia
      — Cherlin, 1990
    • Echis [(Toxicoa)] varia borkini Cherlin, 1990
    • Echis [(Toxicoa)] varia darevskii Cherlin, 1990
    • Echis pyramidum pyramidum
      Golay et al., 1993[1]

Echis pyramidum là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Geoffroy Saint-Hilaire mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Echis pyramidum. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Long Chủng và Slime trong Tensura sự bình đẳng bất bình thường.
Long Chủng và Slime trong Tensura sự bình đẳng bất bình thường.
Những cá thể độc tôn mạnh mẽ nhất trong Tensura, hiện nay có tổng cộng 4 Long Chủng được xác nhận
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP