Eviota

Eviota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Phân họ (subfamilia)Gobiinae
Chi (genus)Eviota
O. P. Jenkins 1903
Loài điển hình
Eviota epiphanes
O. P. Jenkins, 1903
Danh pháp đồng nghĩa
  • Allogobius Waite, 1904
  • Eviotops J. L. B. Smith, 1957

Eviota hay còn gọi là cá bống lùn là một chi của Họ Cá bống trắng, đây là chi cá với đặc trưng gồm các loài cá bống cỡ nhỏ.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f Greenfield, D.W. & Randall, J.E. (2010): Four new gobiid fishes of the genus Eviota from the western Pacific, with clarification of Eviota guttata and Eviota albolineata (Teleostei: Gobiidae). Proceedings of the California Academy of Sciences, 61 (3): 269-289.
  2. ^ Greenfield, D.W. & Erdmann, M.V. (2014): Eviota algida, a new dwarfgoby species from the upwelling waters off Nusa Penida, Indonesia (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 13: 27–34.
  3. ^ a b Greenfield, D.W. & Suzuki, T. (2011): Two new goby species of the genus Eviota from the Ryukyu Islands, Japan (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 2812: 63–68.
  4. ^ a b Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2014): Two New Dwarfgobies from the Western Pacific (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Copeia, 2014 (1): 56–62.
  5. ^ a b Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2016): Two new dwarfgobies from the Indian and Western Pacific Oceans (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Zootaxa, 4121 (5): 589–599.
  6. ^ Greenfield, D.W. & Suzuki, T. (2012): Eviota atriventris, a New Goby Previously Misidentified as Eviota pellucida Larson (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3197: 55–62.
  7. ^ Greenfield, D.W. & Suzuki, T. (2016): Eviota bilunula, a new dwarfgoby species from Fiji, with a redescription of Eviota flebilis (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 24: 1–9.
  8. ^ a b Greenfield, D.W. & Tornabene, L. (2014): Eviota brahmi n. sp. from Papua New Guinea, with a redescription of Eviota nigriventris (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3793 (1): 133–146.
  9. ^ a b c d Tornabene, L., Ahmadia, G.N. & Williams, J.T. (2013): Four new species of dwarfgobies (Teleostei: Gobiidae: Eviota) from the Austral, Gambier, Marquesas and Society Archipelagos, French Polynesia. Systematics and Biodiversity, 11 (3): 363–380.
  10. ^ a b Greenfield, D.W. & Randall, J.E. (2011): Two new Indo-Pacific species in the Eviota nigriventris complex (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 2997: 54–66.
  11. ^ Tornabene, L. & Greenfield, D.W. (2016): Eviota erdmanni (Teleostei: Gobiidae), a new dwarfgoby from the Savu Sea, Flores, Indonesia. Journal of the Ocean Science Foundation, 22: 1-9.
  12. ^ a b c d e Greenfield, D.W. & Randall, J.E. (2016): A review of the dwarfgobies of Fiji, including descriptions of five new species (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Journal of the Ocean Science Foundation, 20: 25–75.
  13. ^ Greenfield, D.W. & Allen, G.R. (2012): Eviota fallax, a New Dwarfgoby from the Western Pacific (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3522: 42–48.
  14. ^ a b Suzuki, T. & Greenfield, D.W. (2014): Two new dwarfgobies from the Ryukyu Islands, Japan: Eviota shibukawai and Eviota filamentosa (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 11: 32–39.
  15. ^ a b Suzuki, T., Greenfield, D.W. & Motomura, H. (2015): Two new dwarfgobies (Teleostei: Gobiidae) from the Ryukyu Islands, Japan: Eviota flavipinnata and Eviota rubrimaculata. Zootaxa, 4007 (3): 399–408.
  16. ^ a b Greenfield, D.W., Suzuki, T. & Shibukawa, K. (2014): Two new dwarfgobies of the genus Eviota from the Ryukyu Islands, Japan (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3774 (5): 481–488.
  17. ^ a b Greenfield, D.W., Bogorodsky, S.V. & Mal, A.O. (2014): Two new Red Sea dwarfgobies (Teleostei, Gobiidae, Eviota). Journal of the Ocean Science Foundation, 10: 1–10.
  18. ^ a b Greenfield, D.W. & Winterbottom, R. (2012): Two new dwarfgobies from the Southwestern Pacific Ocean (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Zootaxa, 3572: 33–42.
  19. ^ Greenfield, D.W. & Randall, J.E. (2010): Eviota karaspila, a new gobiid fish from Fiji (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 2672: 61–68.
  20. ^ Hoese, D.F. & Stewart, A.L. (2012): A new species of the gobiid genus Eviota (Teleostei: Gobioidei) from the Kermadec Islands, New Zealand. Zootaxa, 3418: 61–67.
  21. ^ a b c Greenfield, D.W. & Winterbottom, R. (2016): Three new dwarfgobies from the western Pacific Ocean (Teleostei: Gobiidae: Eviota). Journal of the Ocean Science Foundation, 22: 28-40.
  22. ^ Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2016): Eviota melanosphena, a new dwarfgoby from Australia (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 21: 71-77.
  23. ^ Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2014): Eviota minuta, a new dwarfgoby from the Philippine Islands (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 12: 12–17.
  24. ^ Greenfield, D.W. & Suzuki, T. (2013): Eviota nigramembrana, a new dwarfgoby from the Western Pacific (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3637 (2): 169–175.
  25. ^ Greenfield, D.W. & Suzuki, T. (2010): Eviota nigrispina, a New Goby from the Ryukyu Islands, Japan (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 2655: 57–62.
  26. ^ a b Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2012): Two new Gobiid fishes of the genus Eviota from the Indian Ocean (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3515: 67–74.
  27. ^ Greenfield, D.W., Winterbottom, R. & Suzuki, T. (2014): Eviota occasa, a new species of dwarfgoby from Palau and the Ryukyu Islands, Japan (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 10: 11–19.
  28. ^ Allen, G.R., Brooks, W.M. & Erdmann, M.V. (2013): Eviota pamae, a new species of coral reef goby (Gobiidae) from Indonesian seas. Lưu trữ 2020-09-25 tại Wayback Machine aqua, International Journal of Ichthyology, 19 (2): 79–84.
  29. ^ Greenfield, D.W. & Winterbottom, R. (2014): Eviota piperata, a new gobiid species from Palau (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3755 (3): 295–300.
  30. ^ Tornabene, L., Valdez, S., Erdmann, M.V. & Pezold, F.L. (2016): Multi-locus sequence data reveal a new species of coral reef goby (Teleostei: Gobiidae: Eviota), and evidence of Pliocene vicariance across the Coral Triangle. Journal of Fish Biology, 88 (5): 1811–1834.
  31. ^ Greenfield, D.W. & Jewett, S.L. (2011): Eviota rubriceps, a new goby from the Southwestern Pacific Ocean, with comments on E. mikiae and E. raja (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3134: 53–62.
  32. ^ Greenfield, D.W. & Erdmann, M.V. (2013): Eviota santanai, a new Dwarfgoby from Timor-Leste (Teleostei: Gobiidae). Zootaxa, 3741 (4): 593–600.
  33. ^ Greenfield, D.W. & Winterbottom, R. (2016): Eviota sodwanaensis, a new dwarfgoby from South Africa (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 22: 53–57.
  34. ^ Greenfield, D.W. & Erdmann, M.V. (2014): Eviota tetha, a new species of dwarfgoby from Cenderawasih Bay, West Papua, Indonesia (Teleostei: Gobiidae). Journal of the Ocean Science Foundation, 11: 23–31.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Công thức làm lẩu ếch măng cay
Lẩu ếch măng cay là một trong những món ngon trứ danh với hương vị hấp dẫn, được rất nhiều người yêu thích, cuốn hút người sành ăn
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Giới thiệu các nhân vật trong Postknight 2
Trong Postknight 2 chúng ta sẽ gặp lại những người bạn cũ, và thêm những người bạn mới
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Alpha-Beta Pruning - Thuật toán huyền thoại giúp đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới
Nếu bạn chơi cờ vua thua một con AI, đừng buồn vì nhà vô địch cờ vua thế giới -Garry Kasparov- cũng chấp nhận thất bại trước nó