Furcifer polleni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Chamaeleonidae |
Chi (genus) | Furcifer |
Loài (species) | F. polleni |
Danh pháp hai phần | |
Furcifer polleni (Peters, 1874) | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Furcifer polleni là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.[2]
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)