Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
- Đến năm 2020, toàn thành phố có 339 trường mầm non, trong đó có 250 trường công lập; có 218 trường tiểu học; có 186 trường THCS, 12 trường TH&THCS, trong đó 197 trường công lập; có 55 trường THPT, 01 trường TH&THPT, 01 trường THCS&THPT, 02 trường đa cấp (TH+THCS+THPT), 01 trường liên cấp quốc tế, trong đó có 40 trường công lập.
Với lợi thế là một thành phố trực thuộc trung ương, Hải Phòng là một trung tâm giáo dục lớn của Việt Nam. Các trường của Hải Phòng đều có cơ sở vật chất rất tốt và toàn diện. Hiện nay, trên địa bàn thành phố có 4 trường Đại học và học viện, 17 trường Cao đẳng, 26 trường Trung cấp chuyên nghiệp, 59 trường Trung học phổ thông và hàng trăm trường học từ bậc học cơ sở tới ngành học mầm non. Hải Phòng cũng là địa phương duy nhất có học sinh đạt giải Olymic quốc tế trong 21 năm liên tiếp.
Thành phố có 16 trường Cao đẳng, 26 trường Trung cấp chuyên nghiệp
Thành phố Hải Phòng có hơn 40 trường trung học phổ thông công lập và khoảng 16 trường trung học phổ thông ngoài công lập.
STT | Tên trường | Địa chỉ | Năm thành lập | Loại hình |
---|---|---|---|---|
1 | THPT Lê Hồng Phong | Phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng | 1962 | công lập |
2 | THPT Hồng Bàng | Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng | 1988 | công lập |
3 | THPT Lương Thế Vinh | Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng | 1989 | dân lập |
4 | THPT Ngô Quyền | Phường An Biên, Quận Lê Chân | 1920 | công lập |
5 | THPT Trần Nguyên Hãn | Phường Lam Sơn, Quận Lê Chân | 1976 | công lập |
6 | THPT Lê Chân | Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân | 2001 | công lập |
7 | THPT Lý Thái Tổ | Phường Nghĩa Xá, Quận Lê Chân | 1969 | dân lập |
8 | THPT chuyên Trần Phú | Phường Đằng Hải, Quận Hải An | 1986 | công lập |
9 | THPT Thái Phiên | Phường Cầu Tre, Quận Ngô Quyền | 1960 | công lập |
10 | THPT Hàng Hải | Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền | 1989 | dân lập |
11 | PT NCH Nguyễn Tất Thành | Phường Dư Hàng Kênh, Quận Lê Chân | dân lập | |
12 | THPT Thăng Long | Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền | 1997 | dân lập |
13 | THPT Marie Curie | Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền | 1998 | dân lập |
14 | PT Hermann Gmeiner | Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền | 2000 | dân lập |
15 | THPT Anhxtanh | Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền | 1995 | dân lập |
16 | THPT Kiến An | Phường Ngọc Sơn, Quận Kiến An | 1959 | công lập |
17 | PT Phan Đăng Lưu | Phường Ngọc Sơn, Quận Kiến An | công lập | |
18 | THPT Hải An | Phường Nam Hải, Quận Hải An | 2006 | công lập |
19 | THPT Lê Quý Đôn | Phường Cát Bi, Quận Hải An | 1965 | công lập |
20 | THPT Phan Chu Trinh | Phường Đằng Lâm, Quận Hải An | dân lập | |
21 | THPT Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên, Quận Đồ Sơn | 1969 | công lập |
22 | PT Nội trú Đồ Sơn | Phường Hải Sơn, Quận Đồ Sơn | 2001 | công lập |
23 | THPT An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 1965 | công lập |
24 | THPT Trần Hưng Đạo | Xã An Thái, huyện An Lão | 1977 | công lập |
25 | THPT Trần Tất Văn | Xã An Thắng, huyện An Lão | 1998 | dân lập |
26 | THPT Kiến Thụy | Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy | 1965 | công lập |
27 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy | 1978 | công lập |
28 | THPT Mạc Đĩnh Chi | Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh | 2000 | công lập |
29 | THPT Nguyễn Huệ | Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy | 1999 | dân lập |
30 | THPT Phạm Ngũ Lão | Xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên | 1973 | công lập |
31 | THPT Bạch Đằng | Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên | 1978 | công lập |
32 | THPT Quang Trung | Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên | 1965 | công lập |
33 | THPT Lý Thường Kiệt | Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | 1962 | công lập |
34 | THPT Lê Ích Mộc | Xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên | 2002 | công lập |
35 | THPT Thủy Sơn | Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | công lập | |
36 | THPT 25/10 | Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | dân lập | |
37 | THPT Nam Triệu | Xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên | 2000 | dân lập |
38 | THPT Nguyễn Trãi | Xã An Hưng, huyện An Dương | 1979 | công lập |
39 | THPT An Dương | Thị trấn An Dương, huyện An Dương | 1965 | công lập |
40 | THPT Tân An | Xã An Hưng, huyện An Dương | 2002 | dân lập |
41 | THPT An Hải | Thị trấn An Dương, huyện An Dương | 1997 | dân lập |
42 | THPT Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 1961 | công lập |
43 | THPT Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng | 1973 | công lập |
44 | THPT Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng | 1977 | công lập |
45 | THPT Nhữ Văn Lan | Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 1999 | công lập |
46 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo | 1970 | công lập |
47 | THPT Tô Hiệu | Xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 1978 | công lập |
48 | THPT Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | công lập | |
49 | THPT Cộng Hiền | Xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo | công lập | |
50 | THPT Nguyễn Khuyến | Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | công lập | |
51 | THPT Cát Bà | Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 1971 | công lập |
52 | THPT Cát Hải | Xã Văn Phong, huyện Cát Hải | công lập | |
53 | THPT Đồng Hòa | Phường Đồng Hòa, Quận Kiến An | 2004 | công lập |
54 | THPT Lương Khánh Thiện | Phường Cầu Đất, Quận Ngô Quyền | 2004 | dân lập |
55 | THPT Thụy Hương | Xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy | công lập | |
56 | THPT Quốc Tuấn | Xã Quốc Tuấn, huyện An Lão | 2006 | công lập |
57 | THPT Hùng Vương | Phường Đông Hải 1, Quận Hải An | 2016 | dân lập |
58 | PTLC Vinschool Imperia | Phường Thượng Lý, Quận Hồng Bàng | 2018 | quốc tế |
59 | PTLC Gateway | Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh | 2017 | quốc tế |