Cúp Quốc gia - The Vissai Cement 2009 | |
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 31 tháng 1 – 29 tháng 8, 2009 |
Số đội | 27 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | SHB Đà Nẵng |
Á quân | Thể Công |
Hạng ba | Becamex Bình Dương và Sông Lam Nghệ An |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 66 (2,54 bàn mỗi trận) |
Số khán giả | 100.000 (3.846 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn thắng) |
← 2008 2010 → |
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2009, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Cúp Quốc gia - The Vissai Cement Cup 2009[1][2] vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 17 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Diễn ra từ ngày 31 tháng 1 đến 29 tháng 8 năm 2009, giải đấu chứng kiến 14 đội thuộc giải Vô địch Quốc gia và 13 đội thuộc giải Hạng Nhất Quốc gia tham dự. Vì tập đoàn The Vissai Cement, đơn vị chủ quản của Xi măng The Vissai Ninh Bình tiếp tục là nhà tài trợ chính cho giải đấu, nên đội bóng không được quyền thi đấu tại giải lần này.
27 đội bóng có 22 đội bóng tham dự từ vòng 1/16 và 5 đội (Hà Nội ACB, Thể Công, GM Mikado Nam Định, Khatoco Khánh Hòa và Becamex Bình Dương) được đặc cách vào thẳng vòng 1/8.[3]
Giải áp dụng luật thi đấu của FIFA, và các quy chế, quy định của Liên đoàn bóng đá Việt Nam.
Các đội thi đấu theo thể thức đá loại trực tiếp 1 lượt trận, nếu hoà sau 2 hiệp chính sẽ thi đá luân lưu 11 mét để xác định đội thắng (không có hiệp phụ). Hai đội thua ở bán kết cùng xếp thứ ba. Đội đoạt Cúp vô địch sẽ tham dự trận tranh Siêu cúp Quốc gia và đại diện Việt Nam tham dự AFC Cup năm 2010.
Ở vòng 1/16, mỗi đội bóng được đăng ký tối đa 30 cầu thủ (với tối đa 3 cầu thủ nước ngoài). Những đội chưa đăng ký đủ 30 cầu thủ ở vòng 1/16 sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở vòng 1/8.[4]
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
21 tháng 2 - Hà Nội | ||||||||||||||
Hà Nội ACB | 2 | |||||||||||||
4 tháng 4 - Hà Nội | ||||||||||||||
Hòa Phát Hà Nội | 1 | |||||||||||||
Hà Nội ACB | 1 | |||||||||||||
22 tháng 2 - Tam Kỳ | ||||||||||||||
Thể Công | 2 | |||||||||||||
NHS Quảng Nam | 0 | |||||||||||||
29 tháng 7 - Hà Nội | ||||||||||||||
Thể Công | 1 | |||||||||||||
Thể Công | 4 | |||||||||||||
22 tháng 2 - Hà Nội | ||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 1 | |||||||||||||
T&T Hà Nội | 3 (2) | |||||||||||||
4 tháng 4 - Vinh | ||||||||||||||
Quân khu 4 (pen) | 3 (4) | |||||||||||||
Quân khu 4 | 0 (1) | |||||||||||||
22 tháng 2 - Vinh | ||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An (pen) | 0 (3) | |||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 1 | |||||||||||||
29 tháng 8 -Hà Nội | ||||||||||||||
GM Mikado Nam Định | 0 | |||||||||||||
Thể Công | 0 | |||||||||||||
22 tháng 2 - Nha Trang | ||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 1 | |||||||||||||
Khatoco Khánh Hòa | 1 | |||||||||||||
4 tháng 4 - Nha Trang | ||||||||||||||
Đồng Nai Berjaya | 0 | |||||||||||||
Khatoco Khánh Hòa | 0 | |||||||||||||
22 tháng 2 - Đà Nẵng | ||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 3 | |||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 2 | |||||||||||||
29 tháng 7 - Đà Nẵng | ||||||||||||||
TĐCS Đồng Tháp | 1 | |||||||||||||
SHB Đà Nẵng (pen) | 3 (3) | |||||||||||||
22 tháng 2 - Pleiku | ||||||||||||||
Becamex Bình Dương | 3 (0) | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | |||||||||||||
15 tháng 7 - Pleiku | ||||||||||||||
Đồng Tâm Long An | 0 | |||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | |||||||||||||
22 tháng 2 - Cần Thơ | ||||||||||||||
Becamex Bình Dương | 2 | |||||||||||||
Hancofood Cần Thơ | 1 | |||||||||||||
Becamex Bình Dương | 3 | |||||||||||||
Hòa Phát Hà Nội | 0–0 | Xi măng Hải Phòng |
---|---|---|
Nguyễn Ngọc Tú ![]() |
Chi tiết | Đào Thế Phong ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
Nhựa Hoa Sen Quảng Nam | 3–0 | Xi măng Công Thanh Thanh Hóa |
---|---|---|
Marcos ![]() Trần Thanh An ![]() Phan Trường Thanh Vũ ![]() |
Chi tiết |
T&T Hà Nội | 2–1 | Quảng Ngãi |
---|---|---|
Vy Đức Anh ![]() Trần Tuấn Anh ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Đình Phương ![]() |
Than Quảng Ninh | 0–1 | Quân khu 4 |
---|---|---|
Nguyễn Văn Việt ![]() |
Chi tiết | Moses ![]() Trần Sơn Hà ![]() ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Huda Huế |
---|---|---|
Trương Đắc Khánh ![]() Nguyễn Trọng Hoàng ![]() |
Chi tiết |
Đồng Nai Berjaya | 2 - 1 | Bình Định |
---|---|---|
Nguyễn Xuân Thành ![]() Toledo ![]() Nguyễn Duy Hoàng ![]() ![]() |
Chi tiết | Đỗ Thanh Sang ![]() |
Tôn Phước Khanh-Tiền Giang | 0–2 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Chi tiết | Tsnamala Kabanga ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 3–2 | Sài Gòn United |
---|---|---|
Lee Nguyễn ![]() |
Chi tiết | Trương Công Thảo ![]() Trần Văn Luân ![]() |
SHB Đà Nẵng | 2–0 | An Đô An Giang |
---|---|---|
Huỳnh Quốc Anh ![]() Almeida ![]() |
Chi tiết |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–2 | Hancofood Cần Thơ |
---|---|---|
Nguyễn Trung Kiên ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Ngọc Thành ![]() Huỳnh Thanh Tân ![]() |
Hà Nội ACB | 2-1 | Hòa Phát Hà Nội |
---|---|---|
Goran ![]() Alexandre Campos ![]() |
Pape Drame ![]() |
Nhựa Hoa Sen-Quảng Nam | 0 - 1 | Thể Công |
---|---|---|
Francois Endene ![]() |
T&T Hà Nội | 3 - 3 (2 - 4) (pen) | Quân khu 4 |
---|---|---|
Elieser Orlando Farias ![]() ![]() Valdinei G.D.Santos ![]() |
(chi tiết) | Nguyễn Thái Bình ![]() Moses ![]() Lê Quang Thi ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 1 - 0 | GM Mikado Nam Định |
---|---|---|
Trần Đình Hưng ![]() |
(chi tiết) |
SHB Đà Nẵng | 2 - 1 | TĐCS Đồng Tháp |
---|---|---|
Molina Gaston ![]() Almeida ![]() |
(chi tiết) | Lương Văn Được Em ![]() Hồ Phước Thạnh ![]() |
Hancofood Cần Thơ | 1 - 3 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Wiliams Santos ![]() |
(chi tiết) | Lương Minh Trọng ![]() Huỳnh Kesley Alves ![]() Nguyễn Vũ Phong ![]() |
Khatoco Khánh Hòa | 1 - 0 | Đồng Nai Berjaya |
---|---|---|
Narisu Abdullahi ![]() |
(chi tiết) |
Hoàng Anh Gia Lai | 1 - 0 | Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Evaldo R. Goncalves ![]() |
(chi tiết) |
Hà Nội ACB | 1 - 2 | Thể Công |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Phong ![]() |
(chi tiết) | Francois Endene ![]() Aloy Nyom Nyom ![]() |
Quân khu 4 | 0 - 0 (1 - 3) (pen) | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
(chi tiết) |
Khatoco Khánh Hòa | 0 - 3 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
(chi tiết) | Almeida ![]() Nguyễn Văn Mẹo ![]() Từ Hữu Phước ![]() Rafael ![]() ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 1 - 2 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Lee Nguyễn ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Vũ Phong ![]() ![]() |
Thể Công | 4-1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Đặng Lâm Khánh ![]() Reginaldo (More) ![]() Gilson Da Silva ![]() Nguyễn Văn Hiển ![]() |
Chi tiết | Din Akame ![]() |
SHB Đà Nẵng | 3-3 3-0(pen) | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
Merlo Gaston ![]() Huỳnh Quốc Anh ![]() |
Chi tiết | Philani ![]() |
SHB Đà Nẵng | 1–0 | Thể Công |
---|---|---|
Gaston Merlo ![]() Võ Hoàng Quảng (5) ![]() Trần Đức Cường (25) ![]() |
Chi tiết |
Vô địch Cúp Quốc gia 2009![]() SHB Đà Nẵng Lần thứ hai |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên vff1
|access-date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)