Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 27 tháng 7 – 9 tháng 8 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 29 |
Số bàn thắng | 111 (3,83 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (8 bàn) |
Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2015 (tiếng Anh: 2015 AFF U-16 Youth Championship) là giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á lần thứ 10 giữa các đội tuyển bóng đá dưới 16 tuổi các quốc gia Đông Nam Á do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á tổ chức tại Phnôm Pênh, Campuchia từ ngày 27 tháng 7 đến ngày 9 tháng 8 năm 2015. Giải đấu sẽ được đăng cai lần thứ 2 cho Campuchia sau Giải vô địch bóng đá U17 Đông Nam Á 2007. Giải đấu đã được thiết lập để được tổ chức tại Indonesia nhưng họ đã bị đình chỉ bởi FIFA vào tháng 5 năm 2015.[1][2][3]
Tất cả 12 thành viên hiệp hội của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đã được thiết lập để tham gia vào giải đấu gồm 3 bảng 4 đội, nhưng với hệ thống treo của Indonesia, họ đã bỏ qua và Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đã trở lại là 2 bảng gồm 6 đội và 5 đội.[4]
Các bảng sau đây đã được bốc thăm tại hội nghị hội đồng AFF lần thứ 15 tại Singapore vào ngày 16 tháng 6 năm 2015.[5]
Nhóm A | Nhóm B |
---|---|
Phnôm Pênh | ||
---|---|---|
Sân vận động Olympic | Sân vận động Quân đội | |
Sức chứa: 50.000 | Sức chứa: 7.000 | |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 4 | +6 | 13 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 12 | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 8 | −4 | 6 | |
4 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 | 5 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 | −2 | 5 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 1 | 4 | 3 | 13 | −10 | 1 |
Đông Timor ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Filomeno Costa ![]() Dom Braz ![]() |
Chi tiết | Hanif ![]() |
Lào ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Bounkong ![]() Nalin ![]() |
Chi tiết | Armindo Gusmao ![]() Filomeno Costa ![]() |
Brunei ![]() | 1–6 | ![]() |
---|---|---|
Hariz ![]() |
Chi tiết | Trần Văn Đạt ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Bùi Anh Đức ![]() Nguyễn Hữu Thắng ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Korawich ![]() Jinnawat ![]() |
Chi tiết | Nizarruddin ![]() |
Malaysia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Shaqirin ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Khắc Khiêm ![]() |
Chi tiết | Bounkong ![]() Nalin ![]() |
Thái Lan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Jinnawat ![]() Korawich ![]() |
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ngô Kim Long ![]() Santipap ![]() |
Đông Timor ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Joao Frtas ![]() Danilson Araujo ![]() |
Chi tiết | Alif ![]() |
Việt Nam ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Lê Ngọc Thái ![]() Trần Văn Đạt ![]() |
Chi tiết | Yafet Barros ![]() Armindo Gusmao ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 24 | 4 | +20 | 12 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 12 | −5 | 4 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 4 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 16 | −13 | 0 |
Singapore ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Nicolas ![]() |
Chi tiết | Hein Htet Aung ![]() Win Naing Tun ![]() Htet Phyoe Wai ![]() |
Philippines ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kimheng ![]() |
Singapore ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Hairee ![]() Rezky ![]() Sharul ![]() Firdaus ![]() |
Chi tiết | Calunsag ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Hein Htet Aung ![]() Win Naing Tun ![]() Kyaw Kyaw Htet ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 8–2 | ![]() |
---|---|---|
Najjarine ![]() Moric ![]() Pierias ![]() Akbari ![]() |
Chi tiết | Rezky ![]() Kweh ![]() |
Úc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Najjarine ![]() Brook ![]() Valenti ![]() Moric ![]() |
Chi tiết |
Úc ![]() | 8–2 | ![]() |
---|---|---|
Roberts ![]() Ryan ![]() Castaneda ![]() Moric ![]() Brook ![]() |
Chi tiết | Wilson ![]() Tacardon ![]() |
Myanmar ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Pyae Sone Naing ![]() Win Naing Tun ![]() Aung Chit Oo Ko Ko ![]() |
Chi tiết |
Bán kết | Chung kết | |||||
7 tháng 8 – Phnôm Pênh | ||||||
![]() | 0 | |||||
9 tháng 8 – Phnôm Pênh | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
7 tháng 8 – Phnôm Pênh | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 8 – Phnôm Pênh | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 10 |
Úc ![]() | 2−3 | ![]() |
---|---|---|
Roberts ![]() Pierias ![]() |
Chi tiết | Jinnawat ![]() Hassawat ![]() Korawich ![]() |
Lào ![]() | 2−10 | ![]() |
---|---|---|
Sengsavang ![]() |
Chi tiết | Roberts ![]() Brook ![]() Sweedan ![]() Akbari ![]() Moric ![]() |
Myanmar ![]() | 0−3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sittirak ![]() Natthapong ![]() Jinnawat ![]() |
Vô địch Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2015 |
---|
![]() Thái Lan Lần thứ ba |