Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() ![]() |
Thành phố | Yangon Thành phố Hồ Chí Minh |
Thời gian | 7 tháng 6 – 18 tháng 6 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 73 (3,65 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2003 được tổ chức từ ngày 7 tháng 6 đến ngày 18 tháng 6 năm 2003 và đã được đồng tổ chức bởi Myanmar và Việt Nam. Đây là giải đầu tiên được tổ chức dành cho lứa tuổi này.
Đội tuyển | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Lào ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Jakrit Inthapho ![]() Chakrit Buathong ![]() |
Singapore ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fazrul Nawaz ![]() |
Tun Min Oo ![]() |
Thái Lan ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Pondpisut Pue-On ![]() |
Mohd Firdaus ![]() Mohd Khairul Amri ![]() |
Myanmar ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Tun Min Oo ![]() Bo Bo Aung ![]() Kyaw Zin Win ![]() Tun Tun Win ![]() |
Thái Lan ![]() | 2 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Pondpisut Pue-On ![]() |
Lào ![]() | 1 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Soulikhan Phanthaya ![]() |
Mohd Khairul ![]() Mohd Shafuan ![]() Mohammad Nurhadi ![]() |
Đội tuyển | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 2 | +12 | 12 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 15 | 3 | +12 | 9 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 6 |
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 16 | −15 | 0 |
Campuchia ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Putut Waringin Jati ![]() |
Việt Nam ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() |
Idlan ![]() |
Philippines ![]() | 1 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Meliton Pelayo ![]() Jason Mortillero ![]() |
Nguyễn Trần Minh Hiếu ![]() Phan Thanh Bình ![]() Nguyễn Xuân Thành ![]() Trần Hồng Quân ![]() Lê Xuân Hợp ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() |
Malaysia ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Norshahrul Idlan Talaha ![]() Mohd Hafiz Sobri ![]() Fitri Omar ![]() |
Indonesia ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Putut Waringin Jati ![]() |
Malaysia ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Norshahrul Idlan ![]() Choi Woh Seng ![]() Mohd Hafiz Sobri Omar ![]() |
Putut Waringin Jati ![]() |
Việt Nam ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() Nguyễn Vũ Phong ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() Đoàn Việt Cường ![]() |
Indonesia ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() Nguyễn Vũ Phong ![]() |
Philippines ![]() | 0 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Norshahrul Idlan ![]() Arman Esteban ![]() Firdaus Yusoff ![]() Mohd Nurul Azwan ![]() |
Campuchia ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Youerm Naran ![]() Tong Sotto ![]() Hao Sopha ![]() |
Myanmar ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zin Win ![]() Bo Bo Aung ![]() |
Malaysia ![]() | 2 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mohd Hafiz Sobri Omar ![]() |
Singapore ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fazrul Nawaz ![]() |
Phan Thanh Bình ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5 – 4 |
Myanmar ![]() | 4 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Kyaw Zin Win ![]() Myo Min Tun ![]() Tun Min Oo ![]() |
Vô địch giải vô địch bóng đá U-18 Đông Nam Á 2003 |
---|
![]() Myanmar Lần thứ nhất |